K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 6 2018

Hệ thống đảo ven bờ nước ta phân bố tập trung nhất ở vùng biển thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa và Kiên Giang.

Đáp án: D.

20 tháng 4 2022

Hệ thống đảo ven bờ nước ta phân bố tập trung nhất ở vùng biểrn thuộc các tỉnh thành phố trực thuộc trung ương :

A.Thanh Hóa , Đà Nẵng ,Bình Định Cà Mau,

B.Quảng Bình ,Quảng Ngãi ,Bình Thuận ,Sóc Trăng ,

C.Thái Bình ,Phú Yên,Ninh Thuận,Bạc Liêu.

D.Quảng Ninh ,Hải Phòng ,Khánh Hòa ,Kiên Giang

19 tháng 2 2023

Anh nghĩ phải là theo dõi Atlat hay là số liệu bảng nào, năm bao nhiêu, tháng nào chứ hỉ?

Câu 5. Các tỉnh và thành phố (cấp tỉnh) thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung làA. Quảng Bình, Quảng Trị, Đà Nẵng, Quảng Nam.B. Thừa Thiên-Huế, Quảng Bình, Đà Nẵng, Quảng Nam.C. Thừa Thiên-Huế, Quảng Bình, Nghệ An, Quảng Nam.D. Thừa Thiên-Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Bình Định.Câu 6. Công cuộc Đổi mới ở nước ta đã được triển khai từ năm nào sau đây?A. 1975.B. 1983.C. 1986.D. 1999.Câu 7. Hình thức tổ chức...
Đọc tiếp

Câu 5. Các tỉnh và thành phố (cấp tỉnh) thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung là

A. Quảng Bình, Quảng Trị, Đà Nẵng, Quảng Nam.

B. Thừa Thiên-Huế, Quảng Bình, Đà Nẵng, Quảng Nam.

C. Thừa Thiên-Huế, Quảng Bình, Nghệ An, Quảng Nam.

D. Thừa Thiên-Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Bình Định.

Câu 6. Công cuộc Đổi mới ở nước ta đã được triển khai từ năm nào sau đây?

A. 1975.

B. 1983.

C. 1986.

D. 1999.

Câu 7. Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây đang được khuyến khích phát triển ở nước ta?

A. Hợp tác xã nông – lâm.

B. Kinh tế hộ gia đình.

C. Nông trường quốc doanh.

D. Trang trại, đồn điền.

Câu 8. Tài nguyên nước ở nước ta có hạn chế nào sau đây?

A. Phân bố không đều giữa các vùng trên toàn lãnh thổ.

B. Chủ yếu là nước trên mặt và có ít nguồn nước ngầm.

C. Phân bố không đều trong năm gây lũ lụt và hạn hán.

D. Khai thác khó khăn để phục vụ sản xuất nông nghiệp.

Câu 9. Ở nước ta cây lúa được trồng chủ yếu ở vùng nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu long.

B. Trung du miền núi phía Bắc và Đồng bằng sông Hồng.

C. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.

D. Các đồng bằng ven biển Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 10. Nước ta gồm có những loại rừng nào sau đây?

A. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất.

B. Rừng sản xuất, rừng sinh thái và rừng phòng hộ.

C. Rừng phòng hộ, rừng nguyên sinh và rừng đặc dụng.

D. Rừng sản xuất, rừng quốc gia và rừng phòng hộ.

Câu 11. Nhân tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp?

A. Khí hậu.

B. Vị trí địa lí.

C. Địa hình.

D. Khoáng sản.

Câu 12. Tổ hợp nhiệt điện lớn nhất nước ta là

A. Cà Mau.

B. Phả Lại.

C. Phú Mĩ.

D. Uông Bí.

2
12 tháng 4 2023

Câu 5. Các tỉnh và thành phố (cấp tỉnh) thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung là

A. Quảng Bình, Quảng Trị, Đà Nẵng, Quảng Nam.

B. Thừa Thiên-Huế, Quảng Bình, Đà Nẵng, Quảng Nam.

C. Thừa Thiên-Huế, Quảng Bình, Nghệ An, Quảng Nam.

D. Thừa Thiên-Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Bình Định.

Câu 6. Công cuộc Đổi mới ở nước ta đã được triển khai từ năm nào sau đây?

A. 1975.

B. 1983.

C. 1986.

D. 1999.

Câu 7. Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây đang được khuyến khích phát triển ở nước ta?

A. Hợp tác xã nông – lâm.

B. Kinh tế hộ gia đình.

C. Nông trường quốc doanh.

D. Trang trại, đồn điền.

Câu 8. Tài nguyên nước ở nước ta có hạn chế nào sau đây?

A. Phân bố không đều giữa các vùng trên toàn lãnh thổ.

B. Chủ yếu là nước trên mặt và có ít nguồn nước ngầm.

C. Phân bố không đều trong năm gây lũ lụt và hạn hán.

D. Khai thác khó khăn để phục vụ sản xuất nông nghiệp.

Câu 9. Ở nước ta cây lúa được trồng chủ yếu ở vùng nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu long.

B. Trung du miền núi phía Bắc và Đồng bằng sông Hồng.

C. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.

D. Các đồng bằng ven biển Duyên hải Nam Trung Bộ.

 

Câu 10. Nước ta gồm có những loại rừng nào sau đây?

A. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất.

B. Rừng sản xuất, rừng sinh thái và rừng phòng hộ.

C. Rừng phòng hộ, rừng nguyên sinh và rừng đặc dụng.

D. Rừng sản xuất, rừng quốc gia và rừng phòng hộ.

 

Câu 11. Nhân tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp?

A. Khí hậu.

B. Vị trí địa lí.

C. Địa hình.

D. Khoáng sản.

 

Câu 12. Tổ hợp nhiệt điện lớn nhất nước ta là

A. Cà Mau.

B. Phả Lại.

C. Phú Mĩ.

D. Uông Bí.

12 tháng 4 2023

 

câu trước của mình bị lỗi nên mình trả lời lại nhé : 

 loading...

loading...

loading...

2 tháng 10 2017

Đáp án cần chọn là: C

Đáp án: - Dấu hiệu nhận dạng biểu đồ: biểu đồ cột thể hiện tình hình phát triển hay sự thay đổi của đối tượng theo thời gian (giá trị tuyệt đối), thời gian thường từ 3 năm trở lên hoặc từ  trên 3 đối tượng.

- Đề bài yêu cầu:
+ thể hiện diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản (giá trị tuyệt đối).

+ của các tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ, có 8 tỉnh (8 đối tượng)

=> Dựa vào dấu hiệu nhận dạng biểu đồ => Xác định được biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản của các tỉnh vùng DHNTB là biểu đồ cột.

25 tháng 9 2019

- Vẽ biểu đồ:

Để học tốt Địa Lý 9 | Giải bài tập Địa Lý 9

Biểu đồ diện tích nuôi trồng thuỷ sản ở các tỉnh, thành phố của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002

- Nhận xét: diện tích nuôi trồng thủy sản ở các tỉnh , thành phố của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ (năm 2002) có sự chênh lệch khá lớn. Khánh Hòa là tỉnh có diện tích nuoi trồng thủy sản nhiều nhất (6 nghìn ha), tiếp theo là Quảng Ngãi 5,6 nghìn ha, Bình Định 4,1 nghìn ha, sau đó là Phú Yên 2,7 nghìn ha, Bình Thuận 1,9 nghìn ha, Ninh thuận 1,5 nghìn ha, Quảng Ngãi 1,3 nghìn ha, và thấp nhất là Đà Nẵng 0,8 nghìn ha.

1 tháng 4 2016

lằng nhằng quá

1 tháng 4 2016

Đúng là dây mơ rễ má

20 tháng 3 2016

nghe hay đấy

20 tháng 3 2016

vần nhỉ. Hay đấy

Câu 1. Một số sông ngòi ở thành phố Đà Nẵng đều bắt nguồn từ phía Tây và Tây Bắc của tỉnh:A.   Quảng Nam        B. Quảng Ngãi      C. Quảng Bình          D.  Quảng TrịCâu 2. Sông ngòi của thành phố Đà Nẵng có đặc điểm:A.   Dài, dốc          B. ngắn, dốc       C. Nhiều thác ghềnh       D. Chảy êm đềmCâu 3 . Hai sông chính ở Đà Nẵng là: A.   Sông Hàn và sông Cu ĐêB.    Sông Hàn và sông Cẩm LệC.    Sông Hàn và sông Cầu...
Đọc tiếp

Câu 1. Một số sông ngòi ở thành phố Đà Nẵng đều bắt nguồn từ phía Tây và Tây Bắc của tỉnh:

A.   Quảng Nam        B. Quảng Ngãi      C. Quảng Bình          D.  Quảng Trị

Câu 2. Sông ngòi của thành phố Đà Nẵng có đặc điểm:

A.   Dài, dốc          B. ngắn, dốc       C. Nhiều thác ghềnh       D. Chảy êm đềm

Câu 3 . Hai sông chính ở Đà Nẵng là:

A.   Sông Hàn và sông Cu Đê

B.    Sông Hàn và sông Cẩm Lệ

C.    Sông Hàn và sông Cầu Đỏ

D.   Sông Hàn và sông Tuý Loan

Câu 4. Ở lòng sông Cu Đê có nguồn khoáng sản như:

A.   Cát trắng, sỏi xây dựng

B.    Cát trắng, đá vôi

C.    Cát trắng, sét cao lanh

D.   Cát trắng, ti tan

Câu 5. Sông ngòi ở Đà Nẵng có các vai trò sau:

A.   giao thông đường thuỷ,

B.    du lịch,

C.    nuôi trồng và khai thác thủy sản.

D.   Tất cả các vai trò trên

Câu 6.  Cây cầu nào bắc qua sông Hàn Đà Nẵng

   A.cầu Tiên Sơn (còn gọi là cầu Tuyên Sơn),

   B. cầu Trần Thị Lý, cầu Sông Hàn

   C. cầu Nguyễn Văn Trỗi, cầu Thuận Phước

   D. Tất cả các cây cầu trên

Câu 7. Chiều dài sông Cu Đê sông tính từ xã Hoà Bắc tới biển:

   A. 36 km                   B. 37 km                         C. 38 km            D. 39 km

Câu 8. Sông Cổ Cò có chiều dài bao nhiêu km:

A.   25 km                          B. 26 km                     C.27 km                   D.28 km

Câu 9. Làng chiếu Cẩm Nê thuộc xã nào của huyện Hòa Vang:

A.   Hòa Châu   B. Hòa Phong      C. Hòa Tiến   D. Hòa Khương

Câu 10. Hoạt động sử dụng hợp lí và bảo vệ sông ngòi:

A.   Vớt, thu gom rác trên sông

B.    Thả rác xuống sông

C.    Thả xác động vật chết xuống sông

D.   Vức ra ra sông

Câu 11. Làng điêu khắc đá mĩ nghệ Non Nước thuộc quận nào của Đà Nẵng

A.   Quận Cẩm Lệ

B.    Quận Ngũ Hành Sơn

C.    Quận Sơn Trà

D.   Quận Liên Chiểu

Câu 12. Làng bánh tráng Tuý Loan ở xã nào của huyện Hòa Vang

A.   Xã Hoà Phong     B. Xã Hòa Nhơn      C. Xã Hòa Khương  D. Xã Hòa Phú

Câu 13. Nguyên liệu chính để dệt chiếu Cẩm Nê là

A.   Sợi cói và mây

B.    Sợi cói và sợi đay.

C.    Sợi cói và tre

D.   Sợi cói và trúc

Câu 14. Bước cuối cùng trong khâu dệt chiếu là

A.Cắt và phơi sợi cói (hoặc đay)

B. Phơi và đem cất sợi cói

C. phơi khô, cắt tỉa những phần thừa ở hai đầu chiếu.

Câu 15. Nghề làm nước mắm Nam Ô thuộc quận nào của Đà Nẵng

A. Quận Cẩm Lệ

B. Quận Ngũ Hành Sơn

C. Quận Sơn Trà

D. Quận Liên Chiểu

Câu 16. Nguyên liệu chính để làm nước mắm Nam Ô là:

A.   Cá cơm than và muối

B. Cá nục và muối

C. Cá Trích và muối

D.Cá Thu và muối

Câu 17. Bảo tồn và phát triển các làng nghề sẽ tạo ra được:

A. Sản phẩm tiêu dùng

B. Mang lại lợi ích kinh tế

C.Bảo tồn và phát triển các nghề truyền thống

D. Tất cả các ý trên

Câu 18. Bánh khô mè là đặc sản nổi tiếng thuộc quận nào sau đây:

A.   Quận Liên Chiểu         B. Cẩm Lệ       C. Hòa Vang         D. Thanh Khê

Câu 19. Làng nghề dệt thổ cẩm của đồng bào Cơ Tu thuộc xã nào của huyện Hòa Vang

A.   Hòa Phú         B. Hòa Khương         C. Hòa Bắc             D. Hòa Ninh

Câu 20. Bản thân em làm gì để góp phần bảo tồn và phát triển nghề truyền thống ở Đà Nẵng

A.   Giới thiệu cho người thân, bạn bè về các nghề truyền thống

B.    Tham quan học hỏi cách làm các nghề truyền thống

C.    Tuyên truyền vận động người thân sử dụng các sản phẩm từ các làng nghề

D.   Cả A,B,C

Ko có môn GDĐP nên GDCD nha!

3

qua zalo t gửi cho chứ cần gì lên đây hỏi =)

sáng nay thi mà giờ mới giải đề cương

2 tháng 12 2017

Vùng có số lượng tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương giáp biển nhiều nhất ở nước ta là Duyên hải Nam Trung Bộ (8 tỉnh / thành phố giáp biển: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuạn, Bình Thuân). Các vùng còn lại có ít tỉnh/ thành phố giáp biển hơn: Bắc Trung Bộ: 6 tỉnh; Đồng bằng sông Hồng: 4 tỉnh/ thành phố; Đồng bằng sông Cửu Long: 7 tỉnh => Chọn đáp án C