K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 3 2019

Đáp án:

- Công thức: threaten + to-V: đe dọa làm gì

- Thay đổi đại từ, tính từ sở hữu: you => they, your => their

- Thay đổi về thì: hiện tại đơn => quá khứ đơn: If they did not pay the ransom

Đáp án: The kidnappers threatened to kill their son if they did not pay the ransom.

Tạm dịch: Những kẻ bắt cóc đe dọa giết con trai của họ nếu họ không trả tiền chuộc.

21. “Would you like me to help you with the cooking, Tom?” Laura said. Laura offered ......................................................................... 22. “If you don’t pay the ransom, we’ll kill your son,” the kidnappers said to them. The kidnappers threatened .................................................... 23. “I won’t answer any questions,” Paul said Paul agreed ............................................................. 24. “Would you like to go...
Đọc tiếp

21. “Would you like me to help you with the cooking, Tom?” Laura said. Laura offered ......................................................................... 22. “If you don’t pay the ransom, we’ll kill your son,” the kidnappers said to them. The kidnappers threatened .................................................... 23. “I won’t answer any questions,” Paul said Paul agreed ............................................................. 24. “Would you like to go camping with us next weekend?” Andrew said to Cindy. Andrew invited ............................................................ 25. “Don’t forget to join in the contest tomorrow morning, Robin,” Jessica said. Jessica reminded ...................................................................... 26. “Would you like me to clean the room for you, Alvin?” she said. She offered ......................................................................... 27. “If I were you, I would join the voluntary team tomorrow, Tom,” said Eve. Eve advised .........................................................................

0
9 tháng 4 2019

Đáp án C

Kiến thức: Câu đồng nghĩa 

Giải thích: 

"Nếu mày không trả tiền chuộc, chúng tao sẽ giết thằng bé", những kẻ bắt cóc nói với chúng tôi.

A. Những kẻ bắt cóc đã ra lệnh giết chết con trai của chúng tôi nếu chúng tôi không trả tiền chuộc.

B. Những kẻ bắt cóc cam kết giết chết con trai của chúng tôi nếu chúng tôi không trả tiền chuộc.

C. Những kẻ bắt cóc đe doạ giết chết con trai của chúng tôi nếu chúng tôi không trả tiền chuộc.

D. Những kẻ bắt cóc hứa sẽ giết chết con trai của chúng tôi nếu chúng tôi không trả tiền chuộc.

4 tháng 1 2018

Đáp án C.

20 tháng 4 2017

Đáp án C

Dịch: "Nếu chúng mày không trả tiền chuộc, ta sẽ giết con trai chúng mày." Những kẻ bắt cóc nói với chúng tôi.

= C. Những kẻ bắt cóc đe dọa sẽ giết chết đứa con trai của chúng tôi nếu chúng tôi từ chối trả tiền chuộc.

Các đáp án còn lại:

A. Những kẻ bắt cóc đã ra lệnh giết chết đứa con trai của chúng tôi nếu chúng tôi không trả tiền chuộc.

B. Những kẻ bắt cóc cam kết giết chết đứa con trai của chúng tôi nếu chúng tôi không trả tiền chuộc.

D. Những kẻ bắt cóc hứa sẽ giết chết đứa con trai của chúng tôi nếu chúng tôi không trả tiền chuộc.

7 tháng 8 2019

Đáp án:

- Công thức: warn sb + (not) to-V: cảnh báo ai (không) làm gì

- Thay đổi về tính từ sở hữu: your => their, my => his/her

Đáp án: The shopkeeper warned boys not to lean their bicycles against his windows.

Tạm dịch: Người bán hàng cảnh báo các cậu bé không được tựa xe đạp của họ vào cửa sổ.

1 tháng 1 2019

Đáp án:

- Công thức: offer + to-V: đề nghị làm gì cho người khác

- Thay đổi tân ngữ: you => Edna

Đáp án: He offered to open the window for Edna.

Tạm dịch: Anh ấy đề nghị mở cửa sổ giúp Edna.

6 tháng 11 2019

Đáp án:

- Công thức: ask + sb + to-V: đề nghị, nhờ ai làm gì

- Thay đổi tân ngữ: me => her

Đáp án: She asked me to help her.

Tạm dịch: Cô ấy nhờ tôi giúp cô ấy.

11 tháng 8 2018

Đáp án:

- Công thức: promise + to-V: hứa làm gì

- Thay đổi về tân ngữ: you => his/ her

Đáp án: He promised to wait for her.

Tạm dịch: Anh ấy hứa sẽ đợi cô ấy.

21 tháng 1 2017

Đáp án:

- Công thức: invite sb + to-V: mời ai làm gì

- Thay đổi tân ngữ: us => them

- Thay đổi trạng từ: tonight => that night

Đáp án: Mike invited Linda to have dinner with them that night.

Tạm dịch: Mike mời Linda ăn tối với họ đêm nay.