K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 2 2018

Đáp án: C

5 tháng 8 2019

Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích: grip (v): đeo bám – tobe gripped with a fever: bị cơn sốt đeo bám

disappointed (adj): thất vọng                excited (adj): vui vẻ phấn khích

upset (adj): buồn phiền                         to get a temperature: bị sốt

=> I have got a temperature = I am gripped with a fever Tạm dịch: Tôi bị sốt cao bất cứ khi nào một năm mới đến.

Đáp án: D

3 tháng 9 2018

Đáp án: D

24 tháng 4 2019

Đáp án A

Giải thích: Avenues (n) = các đại lộ, con đường chính

                    Channels (n) = các kênh

Dịch nghĩa: Bằng cấp mới của anh ta đã mở ra nhiều con đường cơ hội cho anh.

B. streets (n) = những con đường

“Street” chỉ mang nghĩa gốc là các con đường dành cho xe cộ đi lại, trong khi “avenue” được dùng theo nghĩa bóng nên không phải là từ gần nghĩa nhất.           

C. names (n) = những cái tên

D. problems (n) = những vấn đề         

14 tháng 10 2019

Đáp án C

C: punctuality = being on time: đúng giờ

A. có hiệu lực

B. lịch sự, nhã nhặn

D. vui vẻ

9 tháng 2 2019

Đáp án A.

25 tháng 2 2018

Đáp án là B.

due: đáng, xứng đáng => B. expected: được trông đợi Các từ còn lại: late: muộn >< early: sớm; improper: không thích hợp

23 tháng 11 2018

Đáp án D            

A. spending on: sử dụng đến cùng kiệt

B. putting out: đem hết, cho vay

C. using up: dùng cho đến hết

D. saving up: để dành sau này dùng

set aside = save up: để dành

John muốn mua một chiếc xe ô tô mói, vì vậy anh ấy bắt đầu tiết kiệm một phần từ tiền lương hàng tháng của mình.

11 tháng 11 2017

Đáp án D

(to) set aside: để dành = (to) save up: tiết kiệm
Các đáp án còn lại:
A. (to) spend on: tiêu tốn
B. (to) put out: đưa ra
C. (to) use up: dùng hết
Dịch nghĩa: John muốn mua một chiếc xe mới, vì vậy anh ấy bắt đầu để dành một phần nhỏ thu nhập hàng tháng của mình.

5 tháng 6 2018

Chọn đáp án C

- catch/ take the fancy of.../ one’s fancy ~ attract/ please someone: thu hút, làm ai thích thú

- satisfy (v): làm hài lòng

- amuse (v): làm buồn cười, giải trí

- attract (v): thu hút, hấp dẫn

- surprise (v): làm ngạc nhiên

Do đó: catch the fancy of ~ attract

Dịch: Bộ phim hoạt hình mới thu hút bọn trẻ.