K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 11 2017

Đáp án B

n K C l O 3 = 12,25 122,5 = 0,1   m o l

2 K C l O 3   →   2 K C l   +   3 O 2 0 , 1                     →                                   0 , 15           m o l

V O 2 =   0 , 15 . 22 , 4   =   3 , 36   l

19 tháng 7 2021

$2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2$
$n_{KClO_3} = \dfrac{24,5}{122,5} = 0,2(mol)$
$n_{O_2} = \dfrac{3}{2}n_{KClO_3} = 0,3(mol)$
$V_{O_2} = 0,3.22,4 = 6,72(lít)

Đáp án B

19 tháng 7 2021

\(KClO_3-^{t^o}\rightarrow KCl+\dfrac{3}{2}O_2\)

\(n_{O_2}=\dfrac{3}{2}n_{KClO_3}=\dfrac{3}{2}.\dfrac{24,5}{122,5}=0,3\left(mol\right)\)

=> \(V_{O_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)

=> Chọn B

28 tháng 3 2022

Zn+2HCl->Zncl2+H2

0,1-------------------0,1

n Zn=0,1 mol

=>VH2=0,1.22,4=2,24l

=>C

Câu 17: Nhiệt phân 12,25 g KClO3 thấy có khí bay lên. Tính thể tích của khí ở đktcA. 4,8 lB. 3,36 lC. 2,24 lD. 3,2 lCâu 18: Oxit nào sau đây không tác dụng với nướcA. COB. P2O5C. CO2D. SO3Câu 19: Hòa tan Ba(OH)2 trong nước thành 300 ml Ba(OH)2 0,4M. Tính khối lượng cuả Ba(OH)2A. 2,052 gamB. 20,52 gamC. 4,75 gamD. 9,474 gamCâu 20: Tính số mol CuSO4 có trong 90 g dung dịch CuSO4 40%A. 0,225 molB. 0,22 molC. 0,25 molD. 0,252 molII/ DẠNG CÂU VẬN DỤNG (15...
Đọc tiếp

Câu 17: Nhiệt phân 12,25 g KClO3 thấy có khí bay lên. Tính thể tích của khí ở đktc

A. 4,8 l

B. 3,36 l

C. 2,24 l

D. 3,2 l

Câu 18: Oxit nào sau đây không tác dụng với nước

A. CO

B. P2O5

C. CO2

D. SO3

Câu 19: Hòa tan Ba(OH)2 trong nước thành 300 ml Ba(OH)2 0,4M. Tính khối lượng cuả Ba(OH)2

A. 2,052 gam

B. 20,52 gam

C. 4,75 gam

D. 9,474 gam

Câu 20: Tính số mol CuSO4 có trong 90 g dung dịch CuSO4 40%

A. 0,225 mol

B. 0,22 mol

C. 0,25 mol

D. 0,252 mol

II/ DẠNG CÂU VẬN DỤNG (15 CÂU)

Câu 1: Oxi hóa hoàn toàn a gam kim loại R, thu được 1,25 a gam oxit. Kim loại R đem dùng là:

A. Nhôm (Al)

B. Đồng (Cu)

C. Sắt (Fe)

D. Kẽm (Zn)

Câu 2: Trộn 2000 ml dung dịch NaOH 1M với 2000 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch NaOH có nồng độ là

A. 0,8M

B. 0,72M

C. 0,74M

D. 0,75M

Câu 3: Đốt cháy 6g oxi và 7g photpho trong bình. Sau phản ứng chất nào còn dư?

A.Photpho

B. Oxi

C. Không xác định được

D. Cả hai chất

Câu 4: Trong bình đốt khí, người ta dùng tia lửa điện để đốt hỗn hợp gồm 11,2 lít hidro và 8 lít oxi. Sau phản ứng, chất nào còn dư? Với thể tích là bao nhiêu? Biết rằng các thể tích khí được đo ở đktc.

A. Hidro dư với thể tích 2,5 lít

B. Oxi dư với thể tích 2,5 lít

C. Oxi dư với thể tích 2,4 lít

D. Hidro dư với thể tích 2,4 lít

Câu 5: Điện phân hoàn toàn 2 lít nước ở trạng thái lỏng (biết khối lượng riêng của nước là 1kg/l). Thể tích khí hidro và thể tích khí oxi thu được ở đktc là:

A. 1244,4 lít và 622,2 lít

B. 2488,8 lít và 1244,4 lít

C. 3733,2 lít và 1866,6 lít

D. 4977,6 lít và 2488,8 lít

Câu 6: Tính độ tan của K2CO3 trong nước ở 20°C. Biết rằng ở nhiệt độ này hòa tan hết 45 gam muối trong 150 gam nước thì dung dịch bão hòa

A. 30 gam

B. 20 gam

C. 45 gam

D. 12 gam

1
14 tháng 7 2021

Câu 17: Nhiệt phân 12,25 g KClO3 thấy có khí bay lên. Tính thể tích của khí ở đktc

A. 4,8 l

B. 3,36 l

C. 2,24 l

D. 3,2 l

Câu 18: Oxit nào sau đây không tác dụng với nước

A. CO

B. P2O5

C. CO2

D. SO3

Câu 19: Hòa tan Ba(OH)2 trong nước thành 300 ml Ba(OH)2 0,4M. Tính khối lượng cuả Ba(OH)2

A. 2,052 gam

B. 20,52 gam

C. 4,75 gam

D. 9,474 gam

Câu 20: Tính số mol CuSO4 có trong 90 g dung dịch CuSO4 40%

A. 0,225 mol

B. 0,22 mol

C. 0,25 mol

D. 0,252 mol

II/ DẠNG CÂU VẬN DỤNG (15 CÂU)

Câu 1: Oxi hóa hoàn toàn a gam kim loại R, thu được 1,25 a gam oxit. Kim loại R đem dùng là:

A. Nhôm (Al)

B. Đồng (Cu)

C. Sắt (Fe)

D. Kẽm (Zn)

Câu 2: Trộn 2000 ml dung dịch NaOH 1M với 2000 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch NaOH có nồng độ là

A. 0,8M

B. 0,72M

C. 0,74M

D. 0,75M

Câu 3: Đốt cháy 6g oxi và 7g photpho trong bình. Sau phản ứng chất nào còn dư?

A.Photpho

B. Oxi

C. Không xác định được

D. Cả hai chất

Câu 4: Trong bình đốt khí, người ta dùng tia lửa điện để đốt hỗn hợp gồm 11,2 lít hidro và 8 lít oxi. Sau phản ứng, chất nào còn dư? Với thể tích là bao nhiêu? Biết rằng các thể tích khí được đo ở đktc.

A. Hidro dư với thể tích 2,5 lít

B. Oxi dư với thể tích 2,5 lít

C. Oxi dư với thể tích 2,4 lít

D. Hidro dư với thể tích 2,4 lít

Câu 5: Điện phân hoàn toàn 2 lít nước ở trạng thái lỏng (biết khối lượng riêng của nước là 1kg/l). Thể tích khí hidro và thể tích khí oxi thu được ở đktc là:

A. 1244,4 lít và 622,2 lít

B. 2488,8 lít và 1244,4 lít

C. 3733,2 lít và 1866,6 lít

D. 4977,6 lít và 2488,8 lít

Câu 6: Tính độ tan của K2CO3 trong nước ở 20°C. Biết rằng ở nhiệt độ này hòa tan hết 45 gam muối trong 150 gam nước thì dung dịch bão hòa

A. 30 gam

B. 20 gam

C. 45 gam

D. 12 gam

7 tháng 3 2022

1.

\(\dfrac{M_{NxOy}}{H2}=23\Rightarrow M_{NxOy}=46\Rightarrow CT:NO_2\)

⇒ Chọn B

2.

\(2KMnO4->K2MnO4+MnO2+O2\)

\(nKMnO4=\dfrac{47,4}{158}=0,3\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow nO2=0,15\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow V=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)

⇒ Chọn C

7 tháng 3 2022

1. No2 2.C

 

Thể tích khí SO2 thu được ở đktc khi đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam lưu huỳnh là bao nhiêu?A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lítCâu 30. Khối lượng KClO3 cần dùng để điều chế được 3,36 lít khí oxi ở đktc là bao nhiêu?A. 6,125 gam B. 12,25 gam C. 18,375 gam D. 24,5 gamCâu 31. Khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế được 2,24 lít khí oxi ở đktc là bao nhiêu?A. 15,8 gam B. 23,7 gam C. 31,6 gam D. 47,4 gam.Câu 32. Thể tích khí H2 cần...
Đọc tiếp

Thể tích khí SO2 thu được ở đktc khi đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam lưu huỳnh là bao nhiêu?
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 30. Khối lượng KClO3 cần dùng để điều chế được 3,36 lít khí oxi ở đktc là bao nhiêu?
A. 6,125 gam B. 12,25 gam C. 18,375 gam D. 24,5 gam
Câu 31. Khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế được 2,24 lít khí oxi ở đktc là bao nhiêu?
A. 15,8 gam B. 23,7 gam C. 31,6 gam D. 47,4 gam.
Câu 32. Thể tích khí H2 cần dùng ở đktc để khử hoàn toàn 8 gam đồng oxit (CuO) là bao nhiêu?
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 33. Khối lượng kim loại thu được khi cho 23,2 gam Ag2O phản ứng hoàn toàn với H2 dư, nung nóng là bao nhiêu?
A. 10,8 gam B. 16, 2 gam C. 21,6 gam D. 43,2 gam
Câu 34. Khối lượng chất rắn thu được khi đốt cháy 15,5 gam photpho trong bình chứa 11,2 lít khí oxi (ở đktc) là bao nhiêu?
A. 28,4 gam B. 35,5 gam C. 31,5 gam D. 56,8 gam
Câu 35. Khử hoàn toàn 46,4 gam hỗn hợp oxit CuO, FeO, Ag2O bằng V lít khí H2 vừa đủ, sau phản ứng thu được 40 gam kim loại. Giá trị của V là bao nhiêu?
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 8,96 lít D. 13,44 lít

 

1
4 tháng 3 2022

Mọi người giải luôn hộ nhé

 

5 tháng 5 2022

\(n_{KClO_3}=\dfrac{122,5}{122,5}=1\left(mol\right)\)

PTHH: 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2

             1-------------------------->1,5

=> VO2 = 1,5.22,4 = 33,6 (l)

=> A

18 tháng 3 2022

\(n_{KMnO_4}=\dfrac{31,6}{158}=0,2mol\)

\(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\)

0,2                 0,1              0,1        0,1

a)\(V_{O_2}=0,1\cdot22,4=2,24l\)

b)\(m_{CRắn}=m_{K_2MnO_4}+m_{MnO_2}=0,1\cdot197+0,1\cdot87=28,4g\)

c)\(n_{CH_4}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5mol\)

\(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)

0,5        0,1    0              0

0,05      0,1    0,05         0,1

0,45       0      0,05         0,1

\(V_{CO_2}=0,05\cdot22,4=1,12l\)

\(m_{H_2O}=0,1\cdot18=1,8g\)

18 tháng 3 2022

PTHH: 2KMnO4--to-> K2MnO4+MnO2+O2

              0,2----------------0,1---------0,1-----0,1

b, nKMnO4\(\dfrac{31,6}{158}\)=0,2 mol

Theo pt: nO2=\(\dfrac{1}{2}\).0,2=0,1 mol

=> VO2= 0,1.22,4= 2,24 l

=>m cr=0,1.197+0,1.87=28,4g

CH4+2O2-to>CO2+2H2O

            0,5-----0,25-----0,5

n CH4=\(\dfrac{11,2}{22,4}\)=0,5 mol

=>Oxi du

=>V CO2=0,25.22,4=5,6l

=>m H2O=0,5.18=9g

 

Chọn đáp án đúng cho các câu sau:Câu 1:  Phân huỷ hoàn toàn 0,1 mol KMnO4, thể tích khí O2 thu được ở đktc là:            A. 2,24 l                     B. 44,8 l                     C. 4,48 l                     D. 1,12 lCâu 2: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng hoá hợp là:            A. Mg + O2  MgO                                      B. CO2 + 2 NaOH  Na2CO3 + H2O            C. Fe + 2 HCl  FeCl2 + H2                                   D. CaCO3 CaO + CO2Câu 3:...
Đọc tiếp

Chọn đáp án đúng cho các câu sau:

Câu 1:  Phân huỷ hoàn toàn 0,1 mol KMnO4, thể tích khí O2 thu được ở đktc là:

            A. 2,24 l                     B. 44,8 l                     C. 4,48 l                     D. 1,12 l

Câu 2: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng hoá hợp là:

            A. Mg + O2  MgO                                      B. CO2 + 2 NaOH  Na2CO3 + H2O

            C. Fe + 2 HCl  FeCl2 + H2                                   D. CaCO3 CaO + CO2

Câu 3: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng thế là:

            A. 2 Fe(OH)3  Fe2O3 + 3 H2O                  B. SO3 + 2 NaOH  Na2SO4 + H2O

            C. Mg + 2 HCl  MgCl2 + H2                                D. 3 Fe + 2 O2 Fe3O4

Câu 4: Dãy các chất đều gồm các oxit bazơ là:

A. CuO, K2O, CaO, SO2                                         B. K2O, CuO, Fe2O3, BaO

C. CaO, MgO, N­2O5, SO3                             D. K2O, CO2, Fe2O3, BaO

Câu 5: Dãy các chất đều gồm các oxit axit là:

A. NO, Ag2O, CO2, SiO2                                        B. P­2O5, SO3 , Fe2O3, BaO

C. CO2, SO2, N­2O5, SO3                                D. CuO, CO2, N­2O5, SO3 

Câu 6: X là nguyên tố có hoá trị III, công thức oxit của X là:

            A. X3O                        B. XO3                        C. X2O3                      D. X3O2

Câu 7: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là dựa vào tính chất:

            A. Khí oxi khó hoá lỏng                              B. Khí oxi nặng hơn không khí

            C. Khí oxi không tan trong nước                D. Khí oxi ít tan trong nước

Câu 8:  Thí nghiệm dùng để điều chế H2 trong phòng thí nghiệm là:

A. Cho Al tác dụng với dung dịch HCl

B. Cho Al tác dụng với dung dịch CuSO4

C. Cho Zn tác dụng với nước

D. Cho ZnO tác dụng với HCl

Câu 9:  Khi cho dòng khí H2 đi qua CuO nung nóng hiện tượng xảy ra là:

A. Có khí không màu thoát ra

B. CuO từ màu đen chuyển thành màu đỏ, xuất hiện các giọt nước

C. CuO chuyển thành màu xanh, có khí thoát ra

D. CuO từ màu đỏ chuyển thành màu đen, xuất hiện các giọt nước

Câu 10:  Khi cho viên Zn vào ống nghiệm đựng dung dịch HCl hiện tượng xảy ra là:

A. Có bọt khí không màu thoát ra từ viên Zn

B. Zn tan dần, có bọt khí không màu thoát ra từ viên Zn

C. Zn tan dần

D. Zn tan dần, có bọt khí màu trắng thoát ra từ viên Zn

Câu 11:  Trong các phản ứng sau, phản ứng thế là:

A.    Zn + H2SO4 ® ZnSO4  + H2               

B.     2KClO3  2KCl  + 3O2

C.     CaO + H2O  ® Ca(OH)2                       

D.    2H2  +  O2  2H2O

Câu 2: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng xảy ra sự oxi hóa là:

A. Mg + O2  MgO                                     

B. CO2 + 2 NaOH  Na2CO3 + H2O

C. Fe + 2 HCl  FeCl2 + H2                                  

D. CaCO3 CaO + CO2

Câu 12: Khi thu khí H2 bằng cách đẩy không khí, người ta để úp ống nghiệm thu vì:

            A. Khí H2 nặng hơn không khí.                 

B. Khí H2 nặng bằng không khí.

            C. Khí H2 nhẹ hơn không khí.                   

D.Khí H2 ít tan trong nước

Câu 13:  Khí H2 cháy sinh ra nhiệt lớn nên được sử dụng:

            A. Làm chất khử                                          

B. Làm nguyên liệu sản xuất axit HCl

            C. Bơm vào khinh khí cầu                         

D. Làm nhiên liệu

Câu 14:  Cho a gam các kim loại sau phản ứng với dung dịch HCl dư. Thể tích khí H2 thu được lớn nhất khi dùng kim loại:

A.    Fe                         

B.     Mg                       

C.     Zn                        

D.    Al

Câu 15:  Trong các oxit sau, oxit nào có % khối lượng O cao nhất.

A. Na2O         

B. CaO           

C. CO             

D. FeO

Câu 16:  Vật bằng thép để lâu ngày ngoài không khí thường bị gỉ. Bản chất của hiện tượng này là:

A. Sự oxi hoá                                               

B. Sự oxi hoá chậm

C. Sự tự bốc cháy                            

D. Sự khử

to

to

 Câu 17:  Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng phân huỷ là:

 

to

A. 2Cu + O2 " 2CuO                            

 

B. CuO + H2 " Cu + H2O

C. MgCO3 " MgO + CO2                    

D. 2Na + 2H2O " 2NaOH + H2

Câu 18:  Khử hoàn toàn 40 gam hỗn hợp A gồm (20% CuO, còn lại là Fe2O3) bằng H2 ở nhiệt độ cao.Thể tích khí H2 cần dùng ở đktc là:

A.    2,24 lít                 

B.     13,44 lít              

C.     15,68 lít              

D.    1,568 lít

Câu 19: Khử hoàn toàn 23,2 g Fe3O4 bằng H2 dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng kim loại Fe thu được là:

A.    1,68 g                  

B.     16,8 g                  

C.     5,6 g

D.    0,56 g

Câu 20: Hòa tan 11,2 g kim loại A (hóa trị II) vào dung dịch H2SO4 dư thu được 4,48 lít H2 ở đktc. A là:

A.    Al             

B.     Zn

C.     Mg

D.    Fe

Câu 21: Một oxit của lưu huỳnh có khối lượng mol 64 g/mol, thành phần phần trăm về khối lượng của S trong hợp chất là 50%. Công thức hóa học của oxit đó là:

A.    SO2          

B.     SO3

C.     SO

D.    S2O

Ôn tập giữa học kì II 

ai giải giúp mình bài này với ạ , mình đang cần gấp ạ

 

2
11 tháng 3 2022

1D
2A
3C
4B
5C
6C
8A
9B
10 B
11A
2A
12C
13D
14D
15A
16B
17C
18C
19B
20D
21C
 

 

12 tháng 3 2022

 Mik cảm ơn ạ

 

9 tháng 3 2022

Nhiệt phân hoàn toàn 31,6 gam KMnO4 để điều chế oxi. Thể tích khí O2 thu được ở đktc là:

(K = 39; Mn = 55; O = 16)

 A.
8,96 lít

 B.
4,48 lít

 C.
1,12 lít

 D.
2,24 lít

9 tháng 3 2022

D