K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 7 2018

Đáp án B

Tử cung nối trực tiếp với ống dẫn trứng

20 tháng 1 2018

Chọn đáp án B

Câu 22: Động vật nào dưới đây không thuộc nhóm chim bay?A. Hoàng yến.         B. Công.         C. Cắt.         D. Đà điểu.Câu 23: Ở thỏ, bộ phận nào có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi?A. Tử cung.      B. Buồng trứng.      C. Âm đạo.      D. Nhau thai.Câu 24: Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp:A. Thăm dò thức ăn.B. Định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.c....
Đọc tiếp

Câu 22: Động vật nào dưới đây không thuộc nhóm chim bay?

A. Hoàng yến.         B. Công.         C. Cắt.         D. Đà điểu.

Câu 23: Ở thỏ, bộ phận nào có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi?

A. Tử cung.      B. Buồng trứng.      C. Âm đạo.      D. Nhau thai.

Câu 24: Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp:

A. Thăm dò thức ăn.

B. Định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.

c. Đào hang và di chuyển.

D. Thỏ giữ nhiệt tốt.

Câu 25: Phát biểu nào dưới đây về thỏ là sai?

A. Con đực có hai cơ quan giao phối.

B. Ăn thức ăn bằng cách gặm nhấm.

C. Có tập tính đào hang, ẩn náu trong hang để lẩn trốn kẻ thù.

D. Là động vật hằng nhiệt.

Câu 26: Hiện tượng thai sinh là

A. Hiện tượng đẻ con có nhau thai.

B. Hiện tượng đẻ trứng có nhau thai.

C. Hiện tượng đẻ trứng có dây rốn.

D. Hiện tượng đẻ con có dây rốn.

Câu 27: Tại sao thỏ hoang chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song trong một số trường hợp chúng vẫn thoát khỏi nanh vuốt của con vật săn mồi?

A. Vì trong khi chạy, chân thỏ thường hất cát về phía sau.

B. Vì thỏ có khả năng nhảy rất cao vượt qua chướng ngại vật.

C. Vì thỏ chạy theo hình chữ Z khiến cho kẻ thù bị mất đà.

D. Vì thỏ có cơ thể nhỏ có thể trốn trong các hang hốc.

Câu 28: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau:

Khi chạy, thoạt đầu chân trước và chân sau của thỏ đạp mạnh vào đất, đẩy cơ thể về phía trước, lúc đó lưng thỏ …(1)… và chân trước đánh mạnh về phía sau, chân sau về phía trước. Khi …(2)… đạp xuống đất đạp cơ thể tung mình về phía trước thì …(3)… lại đạp vào đất và cứ như vậy thỏ chạy rất nhanh với vận tốc đạt tới 74km/h.

A. (1): duỗi thẳng; (2): chân sau; (3): chân trước

B. (1): cong lại; (2): chân trước; (3): chân sau

C. (1): duỗi thẳng; (2): chân trước; (3): chân sau

D. (1): cong lại; (2): chân sau; (3): chân trước

Câu 29: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Trước khi đẻ, thỏ mẹ nhổ lông ở đuôi để lót ổ.

B. Thỏ mẹ mang thai trong 30 ngày.

C. Thỏ kiếm ăn chủ yếu vào ban ngày.

D. Thỏ đào hang bằng vuốt của chi sau.

Câu 30: Vai trò của chi trước ở thỏ là

A. Thăm dò môi trường.

B. Định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù.

C. Đào hang và di chuyển.

D. Bật nhảy xa.

Câu 31: Cơ thể thỏ được phủ bằng bộ lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất sừng được gọi là

A. Lông vũ.      B. Lông mao.      C. Lông tơ.      D. Lông ống.

7
14 tháng 3 2022

Câu 22: Động vật nào dưới đây không thuộc nhóm chim bay?

A. Hoàng yến.         B. Công.         C. Cắt.         D. Đà điểu.

Câu 23: Ở thỏ, bộ phận nào có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi?

A. Tử cung.      B. Buồng trứng.      C. Âm đạo.      D. Nhau thai.

Câu 24: Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp:

A. Thăm dò thức ăn.

B. Định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.

c. Đào hang và di chuyển.

D. Thỏ giữ nhiệt tốt.

Câu 25: Phát biểu nào dưới đây về thỏ là sai?

A. Con đực có hai cơ quan giao phối.

B. Ăn thức ăn bằng cách gặm nhấm.

C. Có tập tính đào hang, ẩn náu trong hang để lẩn trốn kẻ thù.

D. Là động vật hằng nhiệt.

Câu 26: Hiện tượng thai sinh là

A. Hiện tượng đẻ con có nhau thai.

B. Hiện tượng đẻ trứng có nhau thai.

C. Hiện tượng đẻ trứng có dây rốn.

D. Hiện tượng đẻ con có dây rốn.

Câu 27: Tại sao thỏ hoang chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song trong một số trường hợp chúng vẫn thoát khỏi nanh vuốt của con vật săn mồi?

A. Vì trong khi chạy, chân thỏ thường hất cát về phía sau.

B. Vì thỏ có khả năng nhảy rất cao vượt qua chướng ngại vật.

C. Vì thỏ chạy theo hình chữ Z khiến cho kẻ thù bị mất đà.

D. Vì thỏ có cơ thể nhỏ có thể trốn trong các hang hốc.

Câu 28: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau:

Khi chạy, thoạt đầu chân trước và chân sau của thỏ đạp mạnh vào đất, đẩy cơ thể về phía trước, lúc đó lưng thỏ …(1)… và chân trước đánh mạnh về phía sau, chân sau về phía trước. Khi …(2)… đạp xuống đất đạp cơ thể tung mình về phía trước thì …(3)… lại đạp vào đất và cứ như vậy thỏ chạy rất nhanh với vận tốc đạt tới 74km/h.

A. (1): duỗi thẳng; (2): chân sau; (3): chân trước

B. (1): cong lại; (2): chân trước; (3): chân sau

C. (1): duỗi thẳng; (2): chân trước; (3): chân sau

D. (1): cong lại; (2): chân sau; (3): chân trước

Câu 29: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Trước khi đẻ, thỏ mẹ nhổ lông ở đuôi để lót ổ.

B. Thỏ mẹ mang thai trong 30 ngày.

C. Thỏ kiếm ăn chủ yếu vào ban ngày.

D. Thỏ đào hang bằng vuốt của chi sau.

Câu 30: Vai trò của chi trước ở thỏ là

A. Thăm dò môi trường.

B. Định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù.

C. Đào hang và di chuyển.

D. Bật nhảy xa.

Câu 31: Cơ thể thỏ được phủ bằng bộ lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất sừng được gọi là

A. Lông vũ.      B. Lông mao.      C. Lông tơ.      D. Lông ống.

14 tháng 3 2022

22d

23d

24b

25a

26a

27c

28d

29b

30c

31b

21 tháng 8 2019

Đáp án D
Âm vật nằm tách biệt với ống dẫn trứng, tử cung và âm đạo

18 tháng 10 2018

Chọn đáp án D

14 tháng 3 2019

Chọn đáp án D

4 tháng 12 2017

Đáp án : C.

Câu 1: Ở thỏ, bộ phận nào đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôiA. Tử Cung               B. Buồng trứng                C. Âm đạo               D. Nhau thaiCâu 2: Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động về các phía giúpA. Thăm dò thức ăn                B. Định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thùC. Đào hang và di chuyển                 D. Thỏ giữ nhiệt tốtCâu 3: Tại sao thỏ hoang chạy không dai sức bằng...
Đọc tiếp

Câu 1: Ở thỏ, bộ phận nào đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi

A. Tử Cung               B. Buồng trứng                C. Âm đạo               D. Nhau thai

Câu 2: Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động về các phía giúp

A. Thăm dò thức ăn                B. Định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù

C. Đào hang và di chuyển                 D. Thỏ giữ nhiệt tốt

Câu 3: Tại sao thỏ hoang chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song trong một số trường hợp chúng vẫn thoát khỏi nanh nuốt của con vật săn mồi ?

A. Vì trong khi chạy, chân thỏ thường hất cát về phía sau

B. Vì thỏ có khả năng nhảy rất cao vượt qua chướng ngại vật

C. Vì thỏ chạy theo hình chữ Z khiến cho kẻ thù mất đà

D. Vì thỏ có thể trốn trong các hang hốc 

Câu 4: Vai trò của chi trước ở thỏ là

A. thăm dò môt trường                    B. Định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù

C. Đào hang di chuyển                    D. Bật nhảy xa

Câu 5: Trong các giác quan sau ở thỏ, giác quan nào ko nhạy bén bằng giác quan còn lại ?

A. Thị giác              B. Tính giác                   C. Khứu giác              D. Xúc giác

2
8 tháng 5 2021

1. d

2. b

3. c

4. c

5. a

Câu 1: Ở thỏ, bộ phận nào đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi

A. Tử Cung               B. Buồng trứng                C. Âm đạo               D. Nhau thai

Câu 2: Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động về các phía giúp

A. Thăm dò thức ăn                B. Định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù

C. Đào hang và di chuyển                 D. Thỏ giữ nhiệt tốt

Câu 3: Tại sao thỏ hoang chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song trong một số trường hợp chúng vẫn thoát khỏi nanh nuốt của con vật săn mồi ?

A. Vì trong khi chạy, chân thỏ thường hất cát về phía sau

B. Vì thỏ có khả năng nhảy rất cao vượt qua chướng ngại vật

C. Vì thỏ chạy theo hình chữ Z khiến cho kẻ thù mất đà

D. Vì thỏ có thể trốn trong các hang hốc 

Câu 4: Vai trò của chi trước ở thỏ là

A. thăm dò môt trường                    B. Định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù

C. Đào hang di chuyển                    D. Bật nhảy xa

Câu 5: Trong các giác quan sau ở thỏ, giác quan nào ko nhạy bén bằng giác quan còn lại ?

 

A. Thị giác              B. Tính giác                   C. Khứu giác              D. Xúc giác

 

Câu 30: Ở thỏ, bộ phận nào có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi?A. Tử cung.      B. Buồng trứng.      C. Âm đạo.      D. Nhau thai.Câu 31: Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp: A. thăm dò thức ăn.B. định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.C. đào hang và di chuyển.D. thỏ giữ nhiệt tốt.Câu 32: Phát biểu nào dưới đây về thỏ là sai?A. Con đực có hai cơ quan giao...
Đọc tiếp

Câu 30: Ở thỏ, bộ phận nào có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi?

A. Tử cung.      B. Buồng trứng.      C. Âm đạo.      D. Nhau thai.

Câu 31: Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp:

A. thăm dò thức ăn.

B. định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.

C. đào hang và di chuyển.

D. thỏ giữ nhiệt tốt.

Câu 32: Phát biểu nào dưới đây về thỏ là sai?

A. Con đực có hai cơ quan giao phối.

B.   Ăn thức ăn bằng cách gặm nhấm.

C.   Có tập tính đào hang, ẩn náu trong hang để lẩn trốn kẻ thù.

D.  Là động vật hằng nhiệt.

Câu 33: Hiện tượng thai sinh là:

A. Hiện tượng đẻ con có nhau thai.   B. Hiện tượng đẻ trứng có nhau thai.

C. Hiện tượng đẻ trứng có dây rốn.   D. Hiện tượng đẻ con có dây rốn.

Câu 34: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau:

Khi chạy, thoạt đầu chân trước và chân sau của thỏ đạp mạnh vào đất, đẩy cơ thể về phía trước, lúc đó lưng thỏ …(1)… và chân trước đánh mạnh về phía sau, chân sau về phía trước.

Khi …(2)… đạp xuống đất đạp cơ thể tung mình về phía trước thì …(3)… lại đạp vào đất và cứ như vậy thỏ chạy rất nhanh với vận tốc đạt tới 74km/h.

A. (1): duỗi thẳng; (2): chân sau; (3): chân trước

B. (1): cong lại; (2): chân trước; (3): chân sau

C. (1): duỗi thẳng; (2): chân trước; (3): chân sau

D. (1): cong lại; (2): chân sau; (3): chân trước

Câu 35: Vai trò của chi trước ở thỏ là:

A. Thăm dò môi trường.              B. Định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù.

C. Đào hang và di chuyển.       D. Bật nhảy xa.

Câu 36: Trong các giác quan sau ở thỏ, giác quan nào không nhạy bén bằng các giác quan còn lại?

A. Thị giác.      B. Thính giác.      C. Khứu giác.      D. Xúc giác.

Câu 37: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Bộ Thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ vịt, sống vừa ở …(1)…, vừa ở cạn và …(2)….

                A. (1): nước ngọt; (2): đẻ trứng       B. (1): nước mặn; (2): đẻ trứng

                C. (1): nước lợ; (2): đẻ con             D. (1): nước mặn; (2): đẻ con

Câu 38: Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai?

                A. Chân có màng bơi.                                  B. Mỏ dẹp.

                C. Không có lông.                                        D. Con cái có tuyến sữa.

Câu 39: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Kanguru có …(1)… lớn khỏe, …(2)… to, dài để giữ thăng bằng khi nhảy. A. (1): chi trước; (2): đuôi                          B. (1): chi sau; (2): đuôi

C. (1): chi sau; (2): chi trước                      D. (1): chi trước; (2): chi sau

Câu 40: Hiện nay, lớp Thú có khoảng bao nhiêu loài?

A. 1600.         B. 2600.         C. 3600.         D. 4600.

3
9 tháng 3 2022

Câu 30: Ở thỏ, bộ phận nào có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi?

A. Tử cung.      B. Buồng trứng.      C. Âm đạo.      D. Nhau thai.

Câu 31: Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp:

A. thăm dò thức ăn.

B. định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.

C. đào hang và di chuyển.

D. thỏ giữ nhiệt tốt.

Câu 32: Phát biểu nào dưới đây về thỏ là sai?

A. Con đực có hai cơ quan giao phối.

B.   Ăn thức ăn bằng cách gặm nhấm.

C.   Có tập tính đào hang, ẩn náu trong hang để lẩn trốn kẻ thù.

D.  Là động vật hằng nhiệt.

Câu 33: Hiện tượng thai sinh là:

A. Hiện tượng đẻ con có nhau thai.   B. Hiện tượng đẻ trứng có nhau thai.

C. Hiện tượng đẻ trứng có dây rốn.   D. Hiện tượng đẻ con có dây rốn.

Câu 34: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau:

Khi chạy, thoạt đầu chân trước và chân sau của thỏ đạp mạnh vào đất, đẩy cơ thể về phía trước, lúc đó lưng thỏ …(1)… và chân trước đánh mạnh về phía sau, chân sau về phía trước.

Khi …(2)… đạp xuống đất đạp cơ thể tung mình về phía trước thì …(3)… lại đạp vào đất và cứ như vậy thỏ chạy rất nhanh với vận tốc đạt tới 74km/h.

A. (1): duỗi thẳng; (2): chân sau; (3): chân trước

B. (1): cong lại; (2): chân trước; (3): chân sau

C. (1): duỗi thẳng; (2): chân trước; (3): chân sau

D. (1): cong lại; (2): chân sau; (3): chân trước

Câu 35: Vai trò của chi trước ở thỏ là:

A. Thăm dò môi trường.              B. Định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù.

C. Đào hang và di chuyển.       D. Bật nhảy xa.

Câu 36: Trong các giác quan sau ở thỏ, giác quan nào không nhạy bén bằng các giác quan còn lại?

A. Thị giác.      B. Thính giác.      C. Khứu giác.      D. Xúc giác.

Câu 37: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Bộ Thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ vịt, sống vừa ở …(1)…, vừa ở cạn và …(2)….

                A. (1): nước ngọt; (2): đẻ trứng       B. (1): nước mặn; (2): đẻ trứng

                C. (1): nước lợ; (2): đẻ con             D. (1): nước mặn; (2): đẻ con

Câu 38: Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai?

                A. Chân có màng bơi.                                  B. Mỏ dẹp.

                C. Không có lông.                                        D. Con cái có tuyến sữa.

Câu 39: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Kanguru có …(1)… lớn khỏe, …(2)… to, dài để giữ thăng bằng khi nhảy. A. (1): chi trước; (2): đuôi                          B. (1): chi sau; (2): đuôi

C. (1): chi sau; (2): chi trước                      D. (1): chi trước; (2): chi sau

Câu 40: Hiện nay, lớp Thú có khoảng bao nhiêu loài?

A. 1600.         B. 2600.         C. 3600.         D. 4600.

Câu 30: Ở thỏ, bộ phận nào có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi?

A. Tử cung.      B. Buồng trứng.      C. Âm đạo.      D. Nhau thai.

Câu 31: Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp:

A. thăm dò thức ăn.

B. định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.

C. đào hang và di chuyển.

D. thỏ giữ nhiệt tốt.

Câu 32: Phát biểu nào dưới đây về thỏ là sai?

A. Con đực có hai cơ quan giao phối.

B.   Ăn thức ăn bằng cách gặm nhấm.

C.   Có tập tính đào hang, ẩn náu trong hang để lẩn trốn kẻ thù.

D.  Là động vật hằng nhiệt.

Câu 33: Hiện tượng thai sinh là:

A. Hiện tượng đẻ con có nhau thai.   B. Hiện tượng đẻ trứng có nhau thai.

C. Hiện tượng đẻ trứng có dây rốn.   D. Hiện tượng đẻ con có dây rốn.

Câu 34: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau:

Khi chạy, thoạt đầu chân trước và chân sau của thỏ đạp mạnh vào đất, đẩy cơ thể về phía trước, lúc đó lưng thỏ …(1)… và chân trước đánh mạnh về phía sau, chân sau về phía trước.

Khi …(2)… đạp xuống đất đạp cơ thể tung mình về phía trước thì …(3)… lại đạp vào đất và cứ như vậy thỏ chạy rất nhanh với vận tốc đạt tới 74km/h.

A. (1): duỗi thẳng; (2): chân sau; (3): chân trước

B. (1): cong lại; (2): chân trước; (3): chân sau

C. (1): duỗi thẳng; (2): chân trước; (3): chân sau

D. (1): cong lại; (2): chân sau; (3): chân trước

Câu 35: Vai trò của chi trước ở thỏ là:

A. Thăm dò môi trường.              B. Định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù.

C. Đào hang và di chuyển.       D. Bật nhảy xa.

Câu 36: Trong các giác quan sau ở thỏ, giác quan nào không nhạy bén bằng các giác quan còn lại?

A. Thị giác.      B. Thính giác.      C. Khứu giác.      D. Xúc giác.

Câu 37: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Bộ Thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ vịt, sống vừa ở …(1)…, vừa ở cạn và …(2)….

                A. (1): nước ngọt; (2): đẻ trứng       B. (1): nước mặn; (2): đẻ trứng

                C. (1): nước lợ; (2): đẻ con             D. (1): nước mặn; (2): đẻ con

Câu 38: Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai?

                A. Chân có màng bơi.                                  B. Mỏ dẹp.

                C. Không có lông.                                        D. Con cái có tuyến sữa.

Câu 39: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Kanguru có …(1)… lớn khỏe, …(2)… to, dài để giữ thăng bằng khi nhảy.

A. (1): chi trước; (2): đuôi                          B. (1): chi sau; (2): đuôi

C. (1): chi sau; (2): chi trước                      D. (1): chi trước; (2): chi sau

Câu 40: Hiện nay, lớp Thú có khoảng bao nhiêu loài?

A. 1600.         B. 2600.         C. 3600.         D. 4600.

Câu 11:  Ở phôi của hạt đậu đen, bộ phận nào có kích thước lớn nhất ?A. Lá mầm            B. Thân mầm              C. Chồi mầm              D. Rễ mầmCâu 12:  Phôi của hạt nào dưới đây có hai lá mầm ?A. Tất cả các phương án còn lại                 B. Hạt mướpC. Hạt roi                                                  D. Hạt mítCâu 13:  Trong tự nhiên, hạt thông phát tán chủ yếu nhờA. động vật.                     B....
Đọc tiếp

Câu 11:  Ở phôi của hạt đậu đen, bộ phận nào có kích thước lớn nhất ?

A. Lá mầm            B. Thân mầm              C. Chồi mầm              D. Rễ mầm

Câu 12:  Phôi của hạt nào dưới đây có hai lá mầm ?

A. Tất cả các phương án còn lại                 B. Hạt mướp

C. Hạt roi                                                  D. Hạt mít

Câu 13:  Trong tự nhiên, hạt thông phát tán chủ yếu nhờ

A. động vật.                     B. gió.            C. nước.                 D. con người.

Câu 14:  Loại quả nào dưới đây không có khả năng tự phát tán ?

A. Quả cải            B. Quả chi chi            C. Quả me                D. Quả đậu bắp

2
2 tháng 8 2021

11d

12a

13a

14a

2 tháng 8 2021

Câu 11:  Ở phôi của hạt đậu đen, bộ phận nào có kích thước lớn nhất ?

A. Lá mầm            B. Thân mầm              C. Chồi mầm              D. Rễ mầm

Câu 12:  Phôi của hạt nào dưới đây có hai lá mầm ?

A. Tất cả các phương án còn lại                 B. Hạt mướp

C. Hạt roi                                                  D. Hạt mít

Câu 13:  Trong tự nhiên, hạt thông phát tán chủ yếu nhờ

A. động vật.                     B. gió.            C. nước.                 D. con người.

Câu 14:  Loại quả nào dưới đây không có khả năng tự phát tán ?

A. Quả cải            B. Quả chi chi            C. Quả me                D. Quả đậu bắp