K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 4 2019

organization (n): tổ chức

youth organization: tổ chức thanh thiếu niên

=> The Boy Scouts of America is a youth organization.

Tạm dịch: The Boy Scouts of America là một tổ chức thanh niên.

Đáp án: organization

22 tháng 1 2017

Cấu trúc: encourage sbd to do sth (khuyến khích ai làm gì)

Chủ ngữ “the campaign” là số ít nên động từ “encourage” phải thêm “-s”.

=> The campaign encourages people to recycle glass, cans and paper.

Tạm dịch: Chiến dịch khuyến khích mọi người tái chế thủy tinh, lon và giấy.

Đáp án: encourages

24 tháng 10 2019

disabled (adj): khuyết tật

=> We’ve worked together for several months to provide good facilities for disabled people.

Tạm dịch: Chúng tôi đã làm việc cùng nhau trong vài tháng để cung cấp các cơ sở vật chất tốt cho người khuyết tật.

Đáp án: disabled

16 tháng 11 2023

Câu đâu ak

 

29 tháng 8 2017

equip (v): trang bị

Từ cần điền đứng sau mạo từ the nên phải là một danh từ

=> equipment (n): trang thiết bị

=> The equipment in this gym is very modern.

Tạm dịch: Trang thiết bị trong phòng tập thể dục này rất hiện đại.

7 tháng 8 2018

loud (adj): inh ỏi, ầm ĩ

Từ cần điền đứng sau động từ cheered nên phải là một trạng từ

=> loudly (adv): inh ỏi, ầm ĩ

=> The football fans cheered loudly for their side.

Tạm dịch: Những người hâm mộ bóng đá đã cổ vũ inh ỏi cho phía họ.

Đáp án: loudly

21 tháng 2 2021

 (Poison) Poisonous fumes from these vehicles are serious air ( pollute) pollutants.

7 tháng 8 2018

profession (n): nghề nghiệp

Từ cần điền đứng sau mạo từ a và trước danh từ football player nên phải là một tính từ

=> professional (adj): chuyên nghiệp

=> My brother is a professional football player.

Tạm dịch: Anh tôi là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp.

18 tháng 4 2018

compete (v): thi đấu, cạnh tranh

Từ cần điền đứng sau the sports nên phải là một danh từ

=> competition (n): cuộc thi, trận đấu

=> Did you join the sports competition last week, Tom?

Tạm dịch: Bạn có tham gia cuộc thi thể thao tuần trước không Tom?

Đáp án: competition

21 tháng 5 2018

exhaust (v): làm kiệt sức

Từ cần điền đứng sau động từ to be was nên phải là một tính từ

=> exhausted (adj): kiệt sức

=> I did many sports last week and was exhausted.

Tạm dịch: Tôi đã chơi nhiều môn thể thao tuần trước và bị kiệt sức.

Đáp án: exhausted