K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 10 2019

Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 15: What would you like to be in the future?

17 tháng 2 2023

is - are - am not - is - aren't

1. Read the sentences and complete he table. Then draw the men's face.(Đọc các câu và hoàn thành bảng. Sau đó, vẽ khuôn mặt của nam giới.)Rob wears glasses. (Rob đeo kính.)The man with long hair has got a moustache.(Người đàn ông tóc dài có ria mép.)Simon's hair is brown and curly.(Tóc của Simon màu nâu và xoăn.)Neil has got brown eyes.(Neil có đôi mắt nâu.)The man with blue eyes has got a square face.(Người đàn ông có đôi mắt xanh có khuôn mặt chữ...
Đọc tiếp

1. Read the sentences and complete he table. Then draw the men's face.

(Đọc các câu và hoàn thành bảng. Sau đó, vẽ khuôn mặt của nam giới.)

Rob wears glasses. (Rob đeo kính.)

The man with long hair has got a moustache.

(Người đàn ông tóc dài có ria mép.)

Simon's hair is brown and curly.

(Tóc của Simon màu nâu và xoăn.)

Neil has got brown eyes.

(Neil có đôi mắt nâu.)

The man with blue eyes has got a square face.

(Người đàn ông có đôi mắt xanh có khuôn mặt chữ điền.)

The man with a beard isn't next to the man with glasses.

(Người đàn ông có râu không bên cạnh người đàn ông đeo kính.)

The man with spiky hair has grey eyes and is on the right Neil and Rob have got thin faces.

(Người đàn ông với mái tóc xù có đôi mắt màu xám và ở bên phải Neil và Rob có khuôn mặt gầy.)

The man with blonde hair wears glasses.

(Người đàn ông với mái tóc vàng đeo kính.)

The man with black hair is between Simon and Rob.

(Người đàn ông có mái tóc đen ở giữa Simon và Rob.)

 

 

Simon

Neil

Rob

Hair color

 

 

 

Hair style

 

 

 

Eyes

 

 

 

Face

 

 

 

Other

 

 

 glasses


 

1
18 tháng 2 2023

Simon

Neil

Rob

Hair color (màu tóc)

brown 

black 

blond 

Hair style (kiểu tóc)

curly 

long 

spiky

Eyes (mắt)

blue 

brown 

grey 

Face (khuôn mặt)

square 

thin 

thin 

Other (khác)

 

beard, moustache 

glasses 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

2. Very funny

3. 4:45 p.m.

4. Time 7 and Earthlife

5. Exciting

6. 7:30 p.m. and 9 p.m

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Sid: What was the movie you saw?

(Bạn đã xem phim gì?)

Ann: It was The Great Bananas.

(Phim The Great Bananas.)

Sid: Was it good?

(Phim có hay không?)

Ann: Very funny.

(Rất hài hước.)

Sid: What time was it on?

(Phim chiếu lúc mấy giờ?)

Ann: 4:45 p.m.

(4:45 chiều.)

Sid: What were the movies you saw last week?

(Tuần trước bạn đã xem những phim gì?)

Ann: Time 7 and Earthlife.

(Time 7 và Earthlife.)

Sid: How were they?

(Chúng thế nào?)

Ann: Exciting.

(Rất thú vị.)

Sid: What time were they on?

(Chúng chiếu lúc mấy giờ?)

Ann: 7:30 p.m. and 9 p.m.

(7:30 tối và 9 giờ tối.)

27 tháng 9 2018
1. pagoda 2. centre 3. beautiful 4. a lot of
2. Read the Skills Strategy. Then listen to the text again and complete the summary with five of the words in the box.(Em hãy đọc chiến lược kỹ năng. Sau đó, nghe lại văn bản và hoàn thành bản tóm tắt với năm từ trong bảng từ). eat              is                        before                  healthy                             mornings                            sleep           isn’t                    after                     unhealthy                       ...
Đọc tiếp

2. Read the Skills Strategy. Then listen to the text again and complete the summary with five of the words in the box.

(Em hãy đọc chiến lược kỹ năng. Sau đó, nghe lại văn bản và hoàn thành bản tóm tắt với năm từ trong bảng từ).

 

eat              is                        before                  healthy                             mornings                            sleep           isn’t                    after                     unhealthy                         afternoons

The lifestyle of sumo wrestlers (1)................ normal. The food which they eat is (2).............., but they (3)............ a lot. They also sleep a lot in the (4)........ and they don't exercise (5)............. meals.


 

2

(1): isn't

(2): healthy

(3): eat

(4): afternoons

(5): after

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

The lifestyle of sumo wrestlers (1) isn't normal. The food which they eat is (2) healthy, but they (3) eat a lot. They also sleep a lot in the (4) afternoons and they don't exercise (5) after meals.

(Lối sống của các võ sĩ su-mô thì không bình thường. Thức ăn mà họ ăn thì tốt cho sức khỏe nhưng họ ăn quá nhiều. Họ cũng ngủ nhiều vào buổi chiều và không tập luyện sau bữa ăn.)

23 tháng 9 2018
1. south 2. November 3. picnic 4. season 5. wind
19 tháng 8 2023

2.China

3.Australia

4.Mexican

5.Japan

6.Irish

12 tháng 7 2017
1. don’t 2. town 3. more 4. than 5. Like

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn có sống ở thủ đô không?

B: Không. Mình sống ở một thị trấn nhỏ.

A: Nơi nào đẹp hơn, thị trấn của bạn hay thủ đô?

B: Thị trấn của mình đẹp hơn. Nó nhỏ hơn và yên bình hơn.

A: Bạn có thích thủ đô không?

B: Có. Ở đó thú vị hơn ở quê mình.

A: Bạn có muốn sống ở đó không?

B: Không muốn lắm.

15 tháng 1 2018
1. nurse 2. look after 3. hospital 4. do 5. write

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn muốn làm gì trong tương lai?

B: Mình muốn trở thành một y tá.

A: Tại sao?

B: Bởi vì mình muốn chăm sóc các bệnh nhân.

A: Bạn muốn làm việc ở đâu?

B: Trong một bệnh viện ở vùng quê.

A: Bạn muốn làm gì trong thời gian rảnh?

B: Mình muốn viết truyện tranh.