K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 3 2018

Đáp án C

Mệnh đề danh từ

Tạm dịch: Bữa ăn là khoảng thời gian tuyệt vời cho các thành viên của gia đình nói chuyện về những điều đang diễn ra trong cuộc sống của họ.

 Đáp án C (that → what)

27 tháng 7 2019

Đáp án C

Mệnh đề danh từ

Tạm dịch: Bữa ăn là khoảng thời gian tuyệt vời cho các thành viên của gia đình nói chuyện về những điều đang diễn ra trong cuộc sống của họ.

2 tháng 9 2019

Đáp án C

The + ADJ: chỉ một tầng lớp trong xã hội

Ví dụ: the poor/ the rich / the injured ...

Vậy sau ở C sửa thành : unemployed 

5 tháng 7 2018

Answer C

Kỹ năng: Dịch

Giải thích: b

Giải thích: Từ employed không phù hợp về nghĩa, nghĩa phải là “tình trạng thất nghiệp, số người thất nghiệp”. Trong câu trên, ta cần 1 danh từ chỉ “người thất nghiệp” nên phải sửa thành unemployed.

18 tháng 12 2018

Đáp án C

unemployment => unemployed. The + adj: chỉ một tập hợp, nhóm người mang tính chất đó.

4 tháng 2 2018

Đáp án A

Kiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ

Giải thích:

are => is

Chủ ngữ là số lượng: 'fifty minutes' , luôn chia động từ ở dạng số ít.

Tạm dịch: Năm mươi phút là thời gian tối đa được phân bổ cho bài thi.

16 tháng 5 2018

Đáp án A

Sửa are => is.

“Fifty minutes” là 1 khoảng thời gian, động từ luôn chia số ít.

Dịch: 50 phút là khoảng thời gian tối đa dành cho bài thi

30 tháng 7 2017

Đáp án A

Stayed => to stay vì khi chỉ mục đích để làm gì ta dùng to Vo

Câu này dịch như sau: Để có mối quan hệ chặt chẽ, các thành viên trong gia đình phải quan tâm đời sống của nhau

3 tháng 5 2019

Đáp án C.

Ta có: The + adj: chỉ một tập hợp, nhóm người mang tính chất đó

Vì vậy: unemployment => unemployed. 

Dịch: Đã đến lúc chính phủ giúp người thất nghiệp tìm một số công việc.

30 tháng 8 2018

Đáp án C.

Tạm dịch: Bức tranh đẹp đến mức tôi đã đứng đó chiêm ngưỡng nó trong một thời gian dài.

Phải thay “admired” bằng “admiring”. Các động từ chỉ tư thế như “stand, sit, run,...” đi với V-ing mang ý nghĩa hai hành động xảy ra đồng thời với nhau.

- stand (somewhere) doing sth: They just stood there laughing: Bọn họ đứng đó cười - đứng và cười cùng một lúc.