K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 11 2018

Chọn đáp án: D

"tấm lòng son" hiểu theo nghĩa đen thì là nhân của bánh trôi nước, dù cho bị nặn như thế nào thì khi nấu chín vẫn giữ được nhân bên trong

Còn hiểu theo nghĩa bóng thì "tấm lòng son" nói lên vẻ đẹp phẩm chất của người phụ nữa xưa: tấm lòng chung thủy, nghĩa tình sắc son.

Cái này mình tự trả lời í nên nếu có sai thì cho mình xin lỗi tại bài này mình học lâu rồi mà quên mất tiu.

Học tốt!

25 tháng 10 2021

CỤM TỪ TẤM LÒNG SON THỂ HIỆN NGƯỜIPHỤ NỮ CÓ TẤM  LÒNG THỦY CHUNG(CHẮC THẾ)VẺ ĐẸP PHỤ NỮ TRONG XÃ HỘI XUA THÌ RẤT LÀ CHUNG THỦY MẶN MÀ VÀ THƯỜNG LÀ NHỮNG NGƯỜI PHỤ NỮ GIÀU LÒNG YÊU HƯNG

16 tháng 7 2018

Chọn đáp án: A

5 tháng 1 2022

a/Phần lớn châu Phi nằm giữa hai chí tuyến.

6 tháng 7 2017

+ Lòng bốn phương: nghĩa là nói về ý chí muốn vùng vẫy khắp thiên hạ

    + Phi thường: hơn người, xuất chúng

→ Biểu thị phẩm chất, tài năng của Từ Hải

- Tác giả sử dụng nhiều từ ngữ biểu thị thái độ trân trọng, kính phục Từ Hải:

    + Từ ngữ có sắc thái tôn xưng

    + Từ ngữ chỉ hình ảnh kì vĩ, lớn lao

    + Từ ngữ diễn tả hành động dứt khoát

→ Miêu tả Từ Hải với thái độ ngưỡng mộ, trân trọng, ngợi ca người anh hùng lí tưởng, giấc mơ của nhân dân vào hình tượng này.

12 tháng 3 2018

mik thấy rất hay nhưng mik lại

nghĩ bn nên cho ở chỗ "  Bác là tấm ......điềm đạm thì mik nghĩ bn nên

thay thành "Bác là tấm gương sáng cho chúng em noi theo và bác luôn là vị lãnh tụ điềm đạm 

trong em và mọi người "

để làm ko lắp lại nhiều dấu phẩy nhé !!

nhưng để như vậy cũng rất hay 

Chúc bn sẽ có nhiều bài văn hay như thế nhé !!

12 tháng 3 2018

Quá xuất sắc, 10 điểm luôn , k cho mình nhé

15 tháng 12 2019

a. Các từ nói lên ý chí, nghị lực của con người: quyết chí, quyết tâm, bền gan.

b) Các từ nói về những khó khăn, thử thách, đòi hỏi con người phải có ý chí, nghị lực đẻ vượt qua để đạt được mục đích:khó khăn, gian khổ, gian khó, gian nan, gian truân.

c) Các từ có nghĩa trái ngược với ý chí và nghị lực: bỏ cuộc, nản chí, đầu hàng, chịu thua, cúi đầu

๖²⁴ʱ๖ۣۜĐᾲὅღ๖ۣۜĤồηɠღ๖ۣŇɧῠηɠღ๖༉

15 tháng 12 2019

a. Các từ nói lên ý chí, nghị lực của con người: quyết chí, quyết tâm, bền gan, bền chí, bền lòng, kiên nhẫn, vững chí, vững dạ, vững lòng.

b. Các từ nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người: khó khăn, gian khổ, gian khó, gian nan, gian truân, thử thách, thách thức, chông gai...



 

26 tháng 12 2021

gíup mk vs