K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 9 2018

Đáp án C

Kiến thức về từ loại và cụm từ cố định

A. financial /faɪ'næn∫əl/ (a): thuộc về tài chính

B. financially /faɪ‘næn∫əli/ (adv): về tài chính

C. finances /'faɪnæns/ (n): tài chính

D. financier /fɪ'nænsiər/ (n): chuyên gia tài chính

Căn cứ vao danh từ “household” nên vi trí trống cần một danh từ (sau danh từ là danh từ). Từ đó ta loại được phương án A, B.

Ta có cụm từ cố định: household finances: tài chính của gia đình

Tạm dịch: Ông Hoàng nhận ra rằng thật khó khăn khi gánh vác tài chính của gia đình.

Cấu trúc khác cần lưu ý:

Be in charge of: đảm nhiệm, phụ trách, gánh vác

26 tháng 9 2020

19. Mr. Hoang found it difficult to be in charge of the household....

Financial, financially, finances ,financier

20. ....is a person who works at home and takes care of the house and family

Breadwinner, homemaker ,servant,houseman

13 tháng 7 2018

Đáp án C

Kiến thức về từ loại và cụm từ cố định

A. financial /faɪ'næn∫əl/ (a): thuộc về tài chính

B. financially /faɪ‘næn∫əli/ (adv): về tài chính

C. finances /'faɪnæns/ (n): tài chính

D. financier /fɪ'nænsiər/ (n): chuyên gia tài chính

Căn cứ vao danh từ “household” nên vi trí trống cần một danh từ (sau danh từ là danh từ). Từ đó ta loại được phương án A, B.

Ta có cụm từ cố định: household finances: tài chính của gia đình

Tạm dịch: Ông Hoàng nhận ra rằng thật khó khăn khi gánh vác tài chính của gia đình.

Cấu trúc khác cần lưu ý:

Be in charge of: đảm nhiệm, phụ trách, gánh vác

19 tháng 3 2021

He's still ... dependent on his parents; he regularly receives money to live from them.

A. finance  B. financial  C. financially  D. financier

6 tháng 3 2021

He's still ... dependent on his parents, he regularly receives money to live from them.

A. finance  B. financial  C. financially  D. financier

6 tháng 3 2021

A. finance

16 tháng 4 2018

Đáp án A

Từ trái nghĩa – kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Đối với nhiều cặp vợ chồng, tiền bạc là nguồn gốc của những cuộc cãi vã, sự thất vọng. Khi nói đến tài chính và các mối quan hệ thì việc chia sẻ gánh nặng về tài chính là điều quan trọng.

=>Burden /ˈbɜːdən/ (n): gánh nặng, khó khăn Xét các đáp án:

A.benefit /ˈbenəfɪt/ (n): lợi ích, lợi; lợi nhuận

B.responsibility /rɪˌspɑːnsəˈbɪlət i/ (n): trách nhiệm

C.aid /eɪd/ (n): sự viện trợ, hỗ trợ

D.difficulty /dɪf.ə.kəl.t i/ (n): khó khăn

=> Burden >< benefit Cấu trúc khác cần lưu ý:

+ When it comes (down) to sth: khi nói đến, khi xét về (dùng để giới thiệu một chủ đề mới hoặc một khía cạnh mới về chủ đề bạn đang nói đến)

30 tháng 3 2017

1. It took Mr. Hoang half an hour to walk to work yesterday.

- Mr. Hoang spent..............HALF AN HOUR WALKING TO WORK YESTERDAY...................................................

2. It's very hard for the children to live independently.

- To live.....INDEPENDENTLY IS VERY HARD FOR THE CHILDREN....................................................................

3. Finding an apartment in a big city is not easy.

- It's......NOT EASY TO FIND AN APARTMENT IN A BIG CITY...........................................................

4. I found it difficult for me to find a better solution.

- I had...NOT FOUND A BETTER SOLUTION YET...................................................................

5. He drives faster than I do.

- He..........DOESN'T DRIVE AS SLOW AS ME..........................

30 tháng 3 2017

1.

18 tháng 5 2019

Đáp án C

21 tháng 12 2017

Chọn C.

Đáp án C.

Dịch câu hỏi: Tôi thấy khó khăn để giao tiếp bằng tiếng Hàn.

A. Tôi không gặp khó khăn khi giao tiếp bằng tiếng Hàn.

B. Tôi không thích giao tiếp bằng tiếng Hàn.

C. Tôi không quen giao tiếp bằng tiếng Hàn.

D. Tôi thích giao tiếp bằng tiếng Hàn.

=> Đáp án C phù hợp nhất.

10 tháng 9 2019

Đáp án B

Sửa had => having.

Cấu trúc song hành với V-ing.

Dịch: Bất đồng ngôn ngữ và không có bạn bè ở cùng khu, cô ấy nhận ra thật khó khăn để vượt qua.