K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 5 2019

ĐÁP ÁN B

1 tháng 12 2021

   B.  Bảng dữ liệu và mối liên kết giữa các biểu mẫu đó

Moi người ơi giúp mk với Câu 1: Em đã bôi đen một hàng trong Excel, lệnh nào trong số các lệnh sau cho phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn?A. Vào thực đơn Insert, chọn Rows.B. Vào thực đơn Insert, chọn Columns.C. Vào thực đơn Insert, chọn Object.D. Vào thực đơn Insert, chọn Cells.Câu 2: Để tìm nghiệm của phương trình 2x-5=0 em sử dụng lệnh nào trong phần mềm Toolkit Math?A. expand....
Đọc tiếp

Moi người ơi giúp mk với 

Câu 1: Em đã bôi đen một hàng trong Excel, lệnh nào trong số các lệnh sau cho phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn?
A. Vào thực đơn Insert, chọn Rows.
B. Vào thực đơn Insert, chọn Columns.
C. Vào thực đơn Insert, chọn Object.
D. Vào thực đơn Insert, chọn Cells.
Câu 2: Để tìm nghiệm của phương trình 2x-5=0 em sử dụng lệnh nào trong phần mềm Toolkit Math?
A. expand. B. solve. C. simplify. D. plot.
Câu 3: Để tăng chữ số thập phân ta nhấn vào nút:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Theo mặc định ký tự dạng chuỗi được:
A. Canh trái trong ô. B. Canh giữa trong ô.
C. Canh phải trong ô. D. Canh đều hai bên.
Câu 5: Để vẽ đường thẳng đi qua hai điểm, ta sử dụng công cụ vẽ nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Để vẽ biểu đồ, em sử dụng nút lệnh:
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Câu nào sau đây sai?
A. Định dạng bảng tính làm thay đổi nội dung các ô tính.
B. Định dạng bảng tính không làm thay đổi nội dung các ô tính.
C. Khi cần định dạng ô tính em chọn ô đó.
D. Câu A và B đúng .
Câu 8: Muốn thoát khỏi chế độ lọc dữ liệu, em thực hiện:
A. Chọn DataFilterAutofilter. B. Chọn DataFilterShow all.
C. DataForm. D. Chọn DataFilterAcvanced filter.
Câu 9: Để lựa chọn các vùng liền kề nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng chuột kết hợp với phím nào ?
A. Shift. B. Ctrl.
C. Alt. D. Ctrl và Shift.
Câu 10: Hãy cho biết định dạng dùng nút lệnh nào trong các nút lệnh sau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu dấu thăng , điều đó có nghĩa là gì?
A. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số.
B. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus.
C. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi.
D. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số.
Câu 12: Để tính trung bình cộng giá trị các ô từ A2 đến A9, ta sử dụng hàm:
A. =Average(A2;A9). B. =Average(A2,A9).
C. =Average(A2:A9). D. =Average (A2:A9).
Câu 13: Trong khi làm việc với Microsoft Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ :
A. Dấu bằng(=). B. Dấu hai chấm (:).
C. Dấu đôla ($). D. Dấu chấm hỏi(?).
Câu 14: Các dạng biểu đồ phổ biến nhất là:
A. biểu đồ hình tròn.
B. biểu đồ cột, biểu đồ đường gấp khúc.
C. biểu đồ cột.
D. biểu đồ cột, biểu đồ đường gấp khúc, biểu đồ hình tròn.
Câu 15: Để xem trước trang in, em sử dụng lệnh nào?
A. Print Preview . B. .
C. . D. . .
Câu 16: Muốn vẽ đồ thị của hàm số y = 3x -2, tại cửa sổ dòng lệnh ta gõ:
A. Solve y = 3*x -2. B. Expand 3*x -2.
C. Solve 3*x -2= 0 x. D. Plot y = 3*x -2.
Câu 17: Để chọn hướng giấy in cho trang tính ta chọn lệnh nào trong các lệnh sau?
A. File/ print. B. File/ Save.
C. File/ close. D. File/ page setup.
Câu 18: Để tính tổng các ô từ A1 đến A7, công thức nào dưới đây là đúng?
A. =SUM(A1);SUM(A7).
B. =SUM(A1- A7).
C. =SUM(A1:A7).
D. =SUM(A1):SUM(A7).
Câu 19: Trong Excel để mở tập tin có trong đĩa ta dùng:
A. Chọn File, Open. B. Tổ hợp phím Ctrl + O.
C. Hai câu a và c đúng. D. Tổ hợp phím Ctrl + N.
Câu 20: Để thay đổi cỡ chữ của nội dung các ô tính, ta sử dụng nút lệnh nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu nằm trong tập tin danh sách lớp, chọn bảng dữ liệu đó, nhấn chuột vào thực đơn lệnh Format - Cells. Trong hộp thoại Format Cells, chọn thẻ:
A. Alignment. B. Border.
C. Font . D. Pattern.
Câu 22: Ô A1 của trang tính có số 1.867. Sau khi chọn ô A1 và nháy chuột 2 lần vào nút . Kết quả hiển thị trong ô A1 sẽ là:
A. 2. B. 1.85. C. 1.9. D. 1.86.
Câu 23: Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Để định dạng dữ liệu tại cột Điểm là kiểu số có một chữ số ở phần thập phân, ta chọn cột dữ liệu, nhắp chuột vào thực đơn lệnh Format, chọn:
A. AutoFormat.
B. Conditional Formatting.
C. Cells.
D. Column.
Câu 25: Để điều chỉnh các trang in được hợp lí, chúng ta phải làm gì?
A. Thay đổi hướng giấy in. B. Định dạng màu chữ.
C. Định dạng phông chữ. D. Điều chỉnh dấu ngắt trang.
Câu 26: Theo mặc định ký tự dạng số được:
A. Canh giữa trong ô. B. Canh phải trong ô.
C. Canh trái trong ô. D. Canh đều hai bên.
Câu 27: Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng tổ hợp phím em chọn:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + All.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A.
C. Cả ba cách trên đều được.
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt +Space.
Câu 28: Trong Microsoft Excel, câu lệnh =MIN(6, 5,- 1, 2, 10, -4, 3, 1, -8) có kết quả là:
A. -8. B. -1. C. 10. D. 1.
Câu 29: Công cụ dùng để làm gì?
A. Vẽ tam giác.
B. Tạo đường thẳng đi qua một điểm cho trước.
C. Tạo giao điểm của hai đối tượng.
D. Tạo đường phân giác của một góc.
Câu 30: Phần mềm Toolkit Math dùng để:
A. Học toán đơn giản.
B. Quan sát và tra cứu bản đồ thế giới.
C. Vẽ hình học động.
D. Luyện gõ phím nhanh.
Câu 31: Trong hộp thoại Page Setup, nút lệnh có chức năng gì?
A. Thiết đặt hướng trang in ngang. B. Định dạng phông chữ.
C. Chèn dấu ngắt trang. D. Thiết đặt hướng trang in đứng.
Câu 32: Công cụ vẽ một đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng khác:
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, em làm thế nào?
A. Nháy nút .
B. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút .
C. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút .
D. Nháy nút .
Câu 34: Trong Excel, bạn có thể cho dòng chữ trong một ô hiển thị theo kiểu gì ?
A. Theo chiều thẳng đứng.
B. Cả 3 kiểu trên ngang, đứng, nghiêng.
C. Theo chiều nằm ngang.
D. Theo chiều nghiêng.
Câu 35: Để tạo giao điểm của hai đường thẳng, ta sử dụng công cụ vẽ nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Phần mềm Geogebra dùng để:
A. Quan sát và tra cứu bản đồ thế giới.
B. Luyện gõ phím nhanh.
C. Học toán đơn giản.
D. Vẽ hình học động.
Câu 37: Để làm phép toán (9/4 + 4/11)/(6/13-6/19), ta dùng lệnh:
A. plot. B. expand. C. solve. D. simplify.
Câu 38: Cách tạo biểu đồ nào sau đây đúng?
A. Nháy nút Chart Wizand/ chọn 1 ô trong miền dữ liệu.
B. chọn 1 ô trong miền dữ liệu.
C. Chọn 1 ô trong mi ền dữ liệu/ nháy nút Chart Wizand/chọn dạng biểu đồ/next/finish.
D. Nháy nút Chart Wizand.
Câu 39: Trong Microsoft Excel, câu lệnh =AVERAGE(5,6,8,9) có giá trị là:
A. 8. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 40: Ô A1 của trang tính có số 3.16, ô B1 có số 8.07, số trong ô C1 được định dạng là số nguyên. Nếu trong ô C1 có công thức =B1-A1, em sẽ nhận được kết quả trong ô đó là:
A. 3. B. 4. C. 4.91. D. 5.

0
4 tháng 5 2020

Đáp án: B. Chọn 1 ô trong vùng dữ liệu cần vẽ, nhấn chuột vào menu Insert, lựa chọn mẫu biểu đồ cần thiết

Chúc bạn học tốt!!!

Nếu thấy đúng nhớ tick giúp mk.

1 tháng 12 2021

   A.  Bảng dữ liệu 

4 tháng 5 2020

Để chèn biểu đồ vào trang tính em thực hiện các bước sau:

A. Chọn 1 ô trong vùng dữ liệu cần vẽ, nhấn chuột vào menu Edit, lựa chọn mẫu biểu đồ cần thiết

B. Chọn 1 ô trong vùng dữ liệu cần vẽ, nhấn chuột vào menu Insert, lựa chọn mẫu biểu đồ cần thiết

C. Chọn 1 ô trong vùng dữ liệu cần vẽ, nhấn chuột vào menu View, lựa chọn mẫu biểu đồ cần thiết

D. Chọn 1 ô trong vùng dữ liệu cần vẽ, nhấn chuột vào menu File, lựa chọn mẫu biểu đồ cần thiết

Nếu thấy đúng nhớ tick giúp mình.

Chúc bạn học tốt!!!

Mọi người giúp mình với ạ <Tin học 12> Câu 45: Hãy sắp xếp các bước đề tạo liên kết bảng là: 1. Chọn Tool \ Relationships 2. Tạo liên kết đôi một giữa các bảng 3. Đóng hộp thoại Relationships/ Yes đề lưu lại 4. Chọn các bảng sẽ liên kết A. 4, 2, 3, 1 B. 1, 4, 2 , 3 C.1 , 2 , 3 , 4 D. 2, 3,4, 1 Câu 46: Trong Access, để tạo mối liên kết giữa các bảng, ta thực hiện : ..... -> Relationships A. Tools B....
Đọc tiếp

Mọi người giúp mình với ạ <Tin học 12>

Câu 45: Hãy sắp xếp các bước đề tạo liên kết bảng là:

1. Chọn Tool \ Relationships

2. Tạo liên kết đôi một giữa các bảng


3. Đóng hộp thoại Relationships/ Yes đề lưu lại

4. Chọn các bảng sẽ liên kết


A. 4, 2, 3, 1

B. 1, 4, 2 , 3

C.1 , 2 , 3 , 4

D. 2, 3,4, 1


Câu 46: Trong Access, để tạo mối liên kết giữa các bảng, ta thực hiện : ..... -> Relationships
A. Tools

B. Format

C. Insert

D. Edit


Câu 47: Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì mỗi bảng phải có:
A. Số trường bằng nhau

B. Số bản ghi bằng nhau

C. Khóa chính giống nhau.

D. Tất cả đều sai


Câu 48: Mẫu hỏi thường dùng để:


A. Sắp xếp bản ghi

B. Tổng hợp thông tin

C. Thực hiện tính toán

D. Tât cả đêu đúng


Câu 49: Khi tạo biểu mẫu, ta muốn tính cột tổng điểm là tổng của cột Toán và cột Văn thì biểu thức nào sau đây đúng
A. Tong:=[Toan] + Van

B. Tong:[Toan]+[Van]

C. Tong=Toan+Van

D. Tong:=Toan+Van


Câu 50: Khi tạo biểu mẫu, muốn đếm có bao nhiêu học sinh Nam ta sử dụng hàm nào sau đây?
A. Sum

B. Count

C. Max

D. AVG
Câu 51: Tạo biểu mẫu: Khi muốn đặt điều kiện ta viết điều kiện vào dòng nào trên lưới QBE?


A. Criteria

B. Show _

C. Sort

D. Table


Cau 52: Tao biểu mẫu: Khi muốn đặt một trường nào đó hiển thị hay không ta chọn vào dòng nào trên lưới QBE?
A. Criteria

B. Show

C. Sort

D. Table


Câu 53: Tạo biểu mẫu: Khi muốn thục hiện tính toán ta chọn vào dòng nào trên lưới QBE?
A. Criteria

B. Total

C. Sort

D.Table


Câu 54: Hãy sắp xếp các thao tác tạo biểu mẫu sau đây cho đúng trình tự: (1) Chọn các trường cần thiết (2): Chọn nguồn dữ
liệu (3): Create query in design view (4): Khai báo: điều kiện, sắp xếp, tính toán, gộp nhóm (5): Lưu lại.


A. 3, 2, 1, 4, 5

B.3, 1, 2, 5, 4

C. 3, 1, 2, 4, 5

D. 1, 2, 3, 4, 5


Câu 55: Khi muốn đưa ra DS học sinh, điểm các môn và tổng điểm ta có thể thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Lọc theo mẫu

B. Tìm kiếm trong bản

C. Tạo mẫu hỏi

D. Cả 3 đáp án trên


Câu 56: Khi muốn xem dữ liệu được tạo ra bởi mẫu hỏi ta mở mẫu hỏi đó ở chế độ nào
A. Trang dữ liệu

B. Thiết kế

C. A và B


Câu 57: Báo cáo thường được sử dụng nhằm mục đích gì?
A. Cập nhật thông tin

B. Xem thông tin

C. Tổng hợp thông tin

D. Cả B và C


Cau 58: Khi muốn trình bày theo mẫu in an danh sách họ tên học sinh và tông điểm ta có thể tạo ra đối tượng nào?
A. Bảng

B. Biểu mẫu

C. Mẫu hỏi

D. Báo cáo

0
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
22 tháng 8 2023

Trong một CSDL, ta có thể tạo một biểu mẫu sử dụng nút lệnh Form để hiển thị đồng thời dữ liệu từ bảng "Mượn - Trả" và bảng "Bạn đọc".

Một số lý do để sử dụng nút lệnh Form để tạo biểu mẫu:

- Đơn giản hóa giao diện: Biểu mẫu cho phép bạn tạo giao diện người dùng trực quan và thân thiện.

- Hiển thị thông tin liên quan: Biểu mẫu cho phép bạn hiển thị thông tin từ nhiều bảng cùng một lúc. Bạn có thể tạo các điều khiển hoặc trường nhập liệu để hiển thị thông tin từ bảng "Mượn - Trả" và "Bạn đọc" trong cùng một giao diện, giúp người dùng dễ dàng nhìn thấy thông tin liên quan đến mượn sách của học sinh cụ thể.

- Tích hợp chức năng tìm kiếm và lọc dữ liệu: Biểu mẫu có thể cung cấp các chức năng tìm kiếm và lọc dữ liệu dựa trên các tiêu chí như tên bạn đọc, ngày mượn, tên sách, vv. Bạn có thể thêm các điều khiển tìm kiếm và nút lệnh để tìm kiếm thông tin một cách dễ dàng và thuận tiện.

- Quản lý và xử lý dữ liệu: Biểu mẫu giúp bạn quản lý và xử lý dữ liệu từ các bảng. Bạn có thể tạo các sự kiện và quy tắc xử lý để thực hiện các hành động như thêm, sửa, xóa dữ liệu trong bảng "Mượn - Trả" và "Bạn đọc". Điều này giúp bạn cập nhật thông tin mượn sách và quản lý tình trạng sách một cách thuận tiện.