K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. Question 23: You can avoid many diseases by eat healthy food.A. avoid                               B. diseases                        C. eat                                D. healthyQuestion 24: We should encourage people recycle glass, cans, plastic and paper. A. should                             B. encourage                     C....
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

Question 23: You can avoid many diseases by eat healthy food.

A. avoid                               B. diseases                        C. eat                                D. healthy

Question 24: We should encourage people recycle glass, cans, plastic and paper.

A. should                             B. encourage                     C. recycle                          D. and

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question 25: My younger brother is keen on playing monopoly with me every evening.

   A. love                              B. detest                            C. adore                            D. like

1
30 tháng 10 2021

23C 24C 25B

11 tháng 6 2018

Đáp án C

Kiến thức về rút gọn mệnh đề quan hệ

- Sau "despite" + cụm danh từ => phương án A đúng

- "diseases" là danh từ đếm được ở dạng số nhiều => phương án B đúng

- "causing" đang được chia ở hình thức rút gọn mệnh đề quan hệ ở dạng chủ động. Tuy nhiên câu này căn cứ vào giới từ “by” và nghĩa của câu thì C sai. Phải sửa "causing" -> "caused".

Tạm dịch: Mặc dù có những công nghệ y học hiện đại nhưng nhiều loại bệnh gây ra bởi vi rút vẫn không thể chữa khỏi được.

8 tháng 2 2017

ĐÁP ÁN C

Kiến thức về rút gọn mệnh đề quan hệ

- Sau "despite" + cụm danh từ => phương án A đúng

- "diseases" là danh từ đếm được ở dạng số nhiều => phương án B đúng

- "causing" đang được chia ở hình thức rút gọn mệnh đề quan hệ ở dạng chủ động. Tuy nhiên câu này căn cứ vào giới từ “by” và nghĩa của câu thì C sai. Phải sửa "causing" -> "caused".

Tạm dịch: Mặc dù có những công nghệ y học hiện đại nhưng nhiều loại bệnh gây ra bởi vi rút vẫn không thể chữa khỏi được.

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

17 tháng 7 2019

Đáp án D

Cấu trúc song hành

khi có “and” thì 2 vế cân nhau về chức năng từ loại, ngữ pháp và ngữ nghĩa.

Đáp án D (to have economic => economic)

Tạm dịch: Nhiều người sống gần đại dương phụ thuộc vào nó như là một nguồn thức ăn, giải trí và các cơ hội kinh tế.

11 tháng 8 2017

Chọn C

18 tháng 10 2017

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Sửa: D. all together (tất cả cùng nhau) => altogether (tổng cộng)

Tạm dịch: Sẽ rẻ hơn nếu bạn mua máy tính từng phần một, bạn có thể tiết kiệm tổng cộng vài trăm đô la.

Chọn D

13 tháng 1 2019

Đáp án B

Từ “ and” cân bằng hai vế “ butterflies” ( những con bướm) và “ moths” ( những con bướm đêm) nên D đúng. Và “adult” là tính từ nghĩa là trưởng thành trước danh từ nên đáp án C cũng chính xác. Đáp án b sai bởi vì từ benefit có hai dạng dạng động từ kết hợp với giới từ from, còn dạng danh từ kết hợp với giới từ of. Mà trong câu “ benefit” đóng vai trò là động từ.

Dịch: Nhiều loài thực vật có hoa được thụ phấn nhờ những con  bướm trưởng thành và bướm đêm

23 tháng 11 2019

Đáp án B

Kiến thức:

another + (danh từ số ít): một... khác

other + danh từ số nhiều = others: những...khác

other => another

Tạm dịch: Một chú cá heo có thể giao tiếp với chú cá heo khác bằng cách tạo ra những âm thanh riêng biệt

29 tháng 10 2019

Đáp án B

Kiến thức: Phrase, sửa lại câu

Giải thích:

to make => making

Cấu trúc to avoid doing sth: tránh làm cái gì

Tạm dịch: Để tránh mắc sai lầm, hãy từ từ và làm việc cẩn thận.