K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 12 2015

câu 1:0.5

câu 2:2.7

tick nha

20 tháng 12 2015

AI TICK VÀO MÌNH TICK LẠI 100 CÁI

26 tháng 12 2015

NA/BA = NC/BC 
Vì Tam giác ABC vuông tại A, biết AB=3cm,BC=5cm => AC= 4(cm) 
=> NC-NA=4 (cm) 
=> NC/BC = NA/BA = ( NC-NA)/(BC-AB) = 2 
=> NA= BA*2 =6 (cm)

Câu hỏi 1:Cho  là hai số thỏa mãn:  (với  và Vậy tích Câu hỏi 2:Cho A là một số chính phương có bốn chữ số,biết rằng hai chữ số đầu và hai chữ số cuối của A là giống nhau.Vậy A=Câu hỏi 3:Cho  là hai số thỏa mãn .Vậy giá trị của biểu thức là Câu hỏi 4:Cho đa thức .Biết đa thức  chia hết cho đa thức  và .Vậy Câu hỏi 5:Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Trên nửa mặt phẳng bờ BC không...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1:


Cho  là hai số thỏa mãn: 
 (với  và 
Vậy tích 

Câu hỏi 2:


Cho A là một số chính phương có bốn chữ số,biết rằng hai chữ số đầu và hai chữ số cuối của A là giống nhau.Vậy A=

Câu hỏi 3:


Cho  là hai số thỏa mãn .
Vậy giá trị của biểu thức 
là 

Câu hỏi 4:


Cho đa thức .
Biết đa thức  chia hết cho đa thức  và .
Vậy 

Câu hỏi 5:


Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa đỉnh A
vẽ BD vuông góc với BC và BD = BC. Biết AB = 5cm. Độ dài cạnh CD =  cm

Câu hỏi 6:


Cho  thỏa mãn: .
Vậy giá trị nhỏ nhất của  là 

Câu hỏi 7:


Cho hình thang vuông ABCD có , đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC và BD = BC.
Biết AB = 3cm. Độ dài cạnh  . Vậy  

Câu hỏi 8:


Giá trị nguyên lớn nhất của  thỏa mãn bất phương trình: 
là 

Câu hỏi 9:


Cho  và  (với  và ).
Giá trị của  khi  là  
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất )

Câu hỏi 10:


Cho  là ba số thỏa mãn:  và .
Vậy giá trị biểu thức 
là 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)

1
3 tháng 3 2016

câu 5 cd=10

Cho A là một số chính phương có bốn chữ số,biết rằng hai chữ số đầu và hai chữ số cuối của A là giống nhau.Vậy A=Câu hỏi 2:Cho đa thức .Biết đa thức  chia hết cho đa thức  và .Vậy Câu hỏi 3:Cho  là hai số thỏa mãn .Vậy giá trị của biểu thức là Câu hỏi 4:Cho  là hai số thỏa mãn:  (với  và Vậy tích Câu hỏi 5:Cho hình thang vuông ABCD có , đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC và BD...
Đọc tiếp

Cho A là một số chính phương có bốn chữ số,biết rằng hai chữ số đầu và hai chữ số cuối của A là giống nhau.Vậy A=

Câu hỏi 2:


Cho đa thức .
Biết đa thức  chia hết cho đa thức  và .
Vậy 

Câu hỏi 3:


Cho  là hai số thỏa mãn .
Vậy giá trị của biểu thức 
là 

Câu hỏi 4:


Cho  là hai số thỏa mãn: 
 (với  và 
Vậy tích 

Câu hỏi 5:


Cho hình thang vuông ABCD có , đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC và BD = BC.
Biết AB = 3cm. Độ dài cạnh  . Vậy  

Câu hỏi 6:


Cho  thỏa mãn: .
Vậy giá trị nhỏ nhất của  là 

Câu hỏi 7:


Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa đỉnh A
vẽ BD vuông góc với BC và BD = BC. Biết AB = 5cm. Độ dài cạnh CD =  cm

Câu hỏi 8:


Giá trị nguyên lớn nhất của  thỏa mãn bất phương trình: 
là 

Câu hỏi 9:


Cho  là ba số thỏa mãn:  và .
Vậy giá trị biểu thức 
là 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)

Câu hỏi 10:


Cho  và  (với  và ).
Giá trị của  khi  là  
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất )

0
1.Hình thoi có chu vi bằng 20cm thì cạnh của nó bằng  cm.Câu 2:Biết hiệu bình phương của hai số tự nhiên lẻ liên tiếp bằng 40.Số lớn là Câu 3:Đường chéo của hình vuông có độ dài là 3 nhân căn bậc 2 của 2 cm . Cạnh của hình vuông là  Câu 4:Một hình vuông có cạnh bằng 4cm. Độ dài đường chéo hình vuông là a (cm).Khi đó  a^2=? Câu 5:Giá trị của x^4+ax^2+1 để  chia hết cho x^2+2x+1 là  Câu 6:Số...
Đọc tiếp

1.Hình thoi có chu vi bằng 20cm thì cạnh của nó bằng  cm.

Câu 2:
Biết hiệu bình phương của hai số tự nhiên lẻ liên tiếp bằng 40.Số lớn là 

Câu 3:
Đường chéo của hình vuông có độ dài là 3 nhân căn bậc 2 của 2 cm . Cạnh của hình vuông là  

Câu 4:
Một hình vuông có cạnh bằng 4cm. Độ dài đường chéo hình vuông là a (cm).Khi đó  a^2=? 

Câu 5:
Giá trị của x^4+ax^2+1 để  chia hết cho x^2+2x+1 là  

Câu 6:
Số dư 1963^1964 khi chia  cho 7 là 

Câu 7:
Giá trị lớn nhất của biểu thức 5-8x-x^2  là 

Câu 8:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức (x-1)(x+2)(x+3)(x+6) là 

Câu 9:
Hình thang ABCD (AB//CD) có AB = 3,2cm, CD = 2,4 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là  cm.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)

Câu 10:
Một hình thang có một cặp góc đối là 123 độ và 67 độ, cặp góc còn lại của hình thang đó là 
 (Nhập các góc theo số đo tăng dần,ngăn cách nhau bởi dấu “;”)

Các bạn giải nhanh dùm mình nha. Mình thành thật cảm ơn

0
Câu 1:Nếu  là số âm và  thì  .Câu 2:Một lớp có 48 học sinh, trong đó có 37,5% số học sinh đạt học lực trung bình. Số học sinh trung bình của lớp đó là .Câu 3:Cho số hữu tỉ  thỏa mãn . Khi đó   (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất).Câu 4:Một mảnh vải dài 24. Sau khi bán  mảnh vải đó thì số vải còn lại là  (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất).Câu 5:Giá trị...
Đọc tiếp

Câu 1:
Nếu  là số âm và  thì  .

Câu 2:
Một lớp có 48 học sinh, trong đó có 37,5% số học sinh đạt học lực trung bình. Số học sinh trung bình của lớp đó là .

Câu 3:
Cho số hữu tỉ  thỏa mãn . Khi đó   
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất).

Câu 4:
Một mảnh vải dài 24. Sau khi bán  mảnh vải đó thì số vải còn lại là  
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất).

Câu 5:
Giá trị của  trong phép tính  là 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất).

Câu 6:
Kết quả của phép tính  là 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất). 

Câu 7:
Giá trị của biểu thức  là 

Câu 8:
Một lớp có 50 học sinh. Tổng kết cuối năm, lớp đó có 16% học sinh giỏi, số học sinh giỏi bằng  số học sinh tiên tiến, số còn lại là học sinh trung bình. Vậy số học sinh trung bình của lớp đó là .

Câu 9:
Cho góc  có số đo .  kề bù với ;  kề bù với 
Số đo  là 

Câu 10:
Cho hai góc  và  kề nhau. Biết OA vuông góc với OC và . Góc đối đỉnh của  có số đo là 

0
Câu 1:Số các số tự nhiên  thỏa mãn  là Câu 2:Biết rằng  và . Giá trị của  (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )Câu 3:Giá trị  thỏa mãn  là Câu 4:Biết rằng  và . Giá trị của  (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)Câu 5:Cho 2 số  thỏa mãn . Giá trị  (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )Câu 6:Biết rằng  và . Giá trị...
Đọc tiếp

Câu 1:
Số các số tự nhiên  thỏa mãn  là 

Câu 2:
Biết rằng  và . Giá trị của  
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )

Câu 3:
Giá trị  thỏa mãn  là 

Câu 4:
Biết rằng  và . Giá trị của  
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)

Câu 5:
Cho 2 số  thỏa mãn . Giá trị  
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )

Câu 6:
Biết rằng  và . Giá trị của  là 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )

Câu 7:
Giá trị  thì biểu thức  đạt giá trị lớn nhất.
(nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)

Câu 8:
Số giá trị  thỏa mãn  là 
 

Câu 9:
Cho  và . Giá trị của 
(nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)

Câu 10:
Tập hợp các giá trị  nguyên để biểu thức  đạt giá trị nhỏ nhất là {}
(Nhập kết quả theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")

 

1
7 tháng 11 2016

WTHck???

KHÔNG HIỂU !!

Câu 1:Tập hợp các giá trị  thỏa mãn:  là {}(Nhập kết quả theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")Câu 2:Hai đường thẳng song song, một cát tuyến cắt hai đường thẳng tạo ra cặp góc trong cùng phía hơn kém nhau . Số đo hai góc lần lượt là  (tính theo độ, nhập kết quả theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")Câu 3:Giá trị  thỏa mãn  là Câu 4:Biết rằng  và . Giá trị...
Đọc tiếp

Câu 1:
Tập hợp các giá trị  thỏa mãn:  là {}
(Nhập kết quả theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")

Câu 2:
Hai đường thẳng song song, một cát tuyến cắt hai đường thẳng tạo ra cặp góc trong cùng phía hơn kém nhau . Số đo hai góc lần lượt là  (tính theo độ, nhập kết quả theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")

Câu 3:
Giá trị  thỏa mãn  là 

Câu 4:
Biết rằng  và . Giá trị của  
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )

Câu 5:
Giá trị  thì biểu thức  đạt giá trị lớn nhất.
(nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)

Câu 6:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  là 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)

Câu 7:
Biết rằng  và . Giá trị của  là 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )

Câu 8:
Số giá trị  thỏa mãn  là 
 

Câu 9:
Số tự nhiên  thỏa mãn  là  

Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !

Câu 10:
So sánh: 

 

 

0