K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 6 2020

Em cảm ơn ạ.

Có CTHH này nha!

Nhưng đây là bazo chứ không phải oxit bazo. 

Còn nhận biết oxit bazo thì:

+ Nhìn CTHH là của 1 kim loại với oxi (trừ Al2O3, ZnO,..)

+ Thứ hai khi nó tác dụng nước ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh hoặc nung nóng được á em!

 

27 tháng 7 2021

Có CTHH Fe(OH)2 bạn nhé! Thường thì những oxit bazơ tương ứng với bazơ tan sẽ tác dụng được với nước, như: Na2O, K2O, CaO, BaO,...

13 tháng 1 2019

Đáp án B

20 tháng 11 2018

ĐÁP ÁN B

Câu 6: Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là:A. Làm quỳ tím hoá xanh                                         B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối  và nướcC. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước           D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nướcCâu 8: Nhóm bazơ  vừa tác dụng được với ddịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch KOH là:A. Ba(OH)2 và...
Đọc tiếp

Câu 6: Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là:

A. Làm quỳ tím hoá xanh                                         B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối  và nước

C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước           D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước

Câu 8: Nhóm bazơ  vừa tác dụng được với ddịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch KOH là:

A. Ba(OH)2 và NaOH                                                           B. NaOH và Cu(OH)2

C. Al(OH)3 và Zn(OH)2                                                        D. Zn(OH)2 và Mg(OH)2

Câu 10: Cặp chất nào sau đây tồn tại trong một dung dịch  (không có xảy ra phản ứng với nhau)?

A. NaOH và Mg(OH)2                                              B. KOH và Na2CO3

C. Ba(OH)2 và Na2SO4                                              D. Na3PO4 và Ca(OH)2

Câu 11: Để nhận biết dd KOH và dd Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là:

A. Phenolphtalein         B. Quỳ tím                   C. Dung dịch H2SO4              D. Dung dịch HCl

Câu 12: Phản ứng hoá học nào sau đây tạo ra oxit bazơ?

A. Cho dd Ca(OH)2 phản ứng với SO2                     B. Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4

C. Cho dd Cu(OH)2 phản ứng với HCl                     D. Nung nóng Cu(OH)2

Câu 13: Dung dịch KOH tác dụng với nhóm chất nào sau đây đều tạo thành muối và nước?

A. Ca(OH)2;CO2; CuCl2                                                B. P2O5; H2SO4; SO3     

C. CO2; Na2CO3; HNO3                                                                       D. Na2O; Fe(OH)3; FeCl3

Câu 14: Dung dịch Ba(OH)2 không phản ứng được với:

A. Dung dịch Na2CO3     B. Dung dịch MgSO4       C. Dung dịch CuCl2             D. Dung dịch KNO3

Câu 15: NaOH có thể làm khô chất khí ẩm sau:

A. CO2                             B. SO2                               C. N2                                    D. HCl

Câu 16: Dung dịch NaOH phản ứng được với kim loại:

A. Mg                              B. Al                                 C. Fe                                    D. Cu

Câu 17: Để điều chế Cu(OH)2 ng ười ta cho:

A. CuO tác dụng với dung dịch HCl                         B. CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH

C. CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2                  D. CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3

Câu 18: Để  điều chế dung dịch Ba(OH)2, người ta cho:

A. BaO tác dụng với dung dịch HCl                         B. BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2CO3

C. BaO tác dụng với dung dịch H2O                        D. Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch Na2SO4

Câu 19: Để  điều chế dung dịch KOH, người ta cho:

A. K2CO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2             B. K2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH

C. K2SO3 tác dụng với dung dịch CaCl2                   D. K2CO3 tác dụng với dung dịch NaNO3

Câu 20: Cho 1g NaOH rắn tác dụng với dung dịch chứa 1g HNO3. Dung dịch sau phản ứng có môi trường:

A. Trung tính                   B. Bazơ                             C. Axít                                 D. Lưỡng tính

Câu 21: Cặp chất  không tồn tại trong một dung dịch (chúng xảy ra phản ứng với nhau):

A. CuSO4 và KOH                                   B. CuSO4 và NaCl                               

C. MgCl2 và Ba(NO3)2                             D. AlCl3 và Mg(NO3)2

Câu 22: Cặp chất tồn tại trong một dung dịch (chúng không phản ứng với nhau):

A. KOH và NaCl             B. KOH và HCl                C. KOH và MgCl2               D. KOH và Al(OH)3

Câu 198: Dùng dung dịch KOH phân biệt được hai muối:

A. NaCl và MgCl2           B. NaCl và BaCl2             C. Na2SO4 và Na2CO3           D. NaNO3 và Li2CO3

Câu 23: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch có màu xanh, nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì:

A. Màu xanh vẫn không thay đổi.                                         B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn

C. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ     D. Màu xanh đậm thêm dần

Câu 24: Nhóm các khí đều không phản ứng với dung dịch KOH ở điều kiện thường:

A. CO2, N2O5, H2S         B. CO2, SO2, SO3             C. NO2, HCl, HBr                D. CO, NO, N2O

Câu 25: Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 là:

A. Na2CO3                       B. KCl                               C. NaOH                              D. NaNO3

Câu 26: Dung dịch có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH sau:

A. pH = 8                         B.  pH = 12                       C.  pH = 10                          D.  pH = 14

Câu 27: Nhóm các dung dịch  có pH > 7 là:

A. HCl,  NaOH                B. H2SO4, HNO3              C. NaOH, Ca(OH)2              D. BaCl2,  NaNO3

Câu 28: Dung dịch Ca(OH)2  và  dung dịch NaOH có những tính chất hóa học của bazơ tan là

A. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit

B. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit

C. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit và axit

D. Tác dụng với oxit axit và axit

Câu 29: Dung dịch NaOH và dung dịch KOH không có tính chất nào sau đây?

A. Làm đổi màu quỳ tím và phenophtalein

B. Bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước

C. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước  

D. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước

Câu 30: Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao:

A. Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3                   B. Cu(OH)2, NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2                                                

 C. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2               D. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH

Câu 34: Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc hại: HCl, H2S, CO2, SO2. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?

A. Muối NaCl                                                            B. Nước vôi trong           

C. Dung dịch HCl                                                      D. Dung dịch NaNO3

Câu 36: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng:

A. Ca(OH)2 và Na2CO3.                                           B. NaOH và Na2CO3.         

C. KOH và NaNO3.                                                   D. Ca(OH)2 và NaCl

Câu 37: Cặp chất  khi phản ứng với nhau tạo ra dung dịch NaOH và khí H2:

A. Na2O và H2O              B. Na2O và CO2                C. Na và H2O                       D. NaOH và HCl

Câu 38: Cặp chất  đều làm đục nước vôi trong Ca(OH)2:

A. CO2, Na2O                 B. CO2, SO2                     C. SO2, K2O                         D. SO2, BaO

Câu 39: Dãy các bazơ đều làm đổi màu quỳ tím và dung dịch phenolphtalein:

A. KOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2                    B. NaOH, Al(OH)3, Ba(OH)2, Cu(OH)2    

C. Ca(OH)2, KOH, Zn(OH)2, Fe(OH)2                     D. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2     

Câu 234: Dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2 không phản ứng với cặp chất:

A. HCl, H2SO4              B. CO2, SO3                    C. Ba(NO3)2, NaCl            D. H3PO4, ZnCl2

Câu 40: Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy:

A. CO2, P2O5, HCl, CuCl2                                         B. CO2, P2O5, KOH, CuCl2

C. CO2, CaO,  KOH, CuCl2                                       D. CO2,  P2O5, HCl, KCl

BÀI HƠI DÀI NÊN MẤY BẠN GIẢI GIÙM MÌNH VỚI MÌNH CẢM ƠN!

XIN LỖI MẤY BẠN VÌ ĐỀ HƠI DÀI!

                                                     

 

1
1 tháng 11 2021

Vui lòng cắt nhỏ ảnh khoảng 10 câu trở xuống ạ

Câu 6: Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là:A. Làm quỳ tím hoá xanh                                         B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối  và nướcC. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước           D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nướcCâu 8: Nhóm bazơ  vừa tác dụng được với ddịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch KOH là:A. Ba(OH)2 và...
Đọc tiếp

Câu 6: Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là:

A. Làm quỳ tím hoá xanh                                         B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối  và nước

C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước           D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước

Câu 8: Nhóm bazơ  vừa tác dụng được với ddịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch KOH là:

A. Ba(OH)2 và NaOH                                                           B. NaOH và Cu(OH)2

C. Al(OH)3 và Zn(OH)2                                                        D. Zn(OH)2 và Mg(OH)2

Câu 10: Cặp chất nào sau đây tồn tại trong một dung dịch  (không có xảy ra phản ứng với nhau)?

A. NaOH và Mg(OH)2                                              B. KOH và Na2CO3

C. Ba(OH)2 và Na2SO4                                              D. Na3PO4 và Ca(OH)2

Câu 11: Để nhận biết dd KOH và dd Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là:

A. Phenolphtalein         B. Quỳ tím                   C. Dung dịch H2SO4              D. Dung dịch HCl

Câu 12: Phản ứng hoá học nào sau đây tạo ra oxit bazơ?

A. Cho dd Ca(OH)2 phản ứng với SO2                     B. Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4

C. Cho dd Cu(OH)2 phản ứng với HCl                     D. Nung nóng Cu(OH)2

Câu 13: Dung dịch KOH tác dụng với nhóm chất nào sau đây đều tạo thành muối và nước?

A. Ca(OH)2;CO2; CuCl2                                                B. P2O5; H2SO4; SO3     

C. CO2; Na2CO3; HNO3                                                                       D. Na2O; Fe(OH)3; FeCl3

Câu 14: Dung dịch Ba(OH)2 không phản ứng được với:

A. Dung dịch Na2CO3     B. Dung dịch MgSO4       C. Dung dịch CuCl2             D. Dung dịch KNO3

Câu 15: NaOH có thể làm khô chất khí ẩm sau:

A. CO2                             B. SO2                               C. N2                                    D. HCl

Câu 16: Dung dịch NaOH phản ứng được với kim loại:

A. Mg                              B. Al                                 C. Fe                                    D. Cu

Câu 17: Để điều chế Cu(OH)2 ng ười ta cho:

A. CuO tác dụng với dung dịch HCl                         B. CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH

C. CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2                  D. CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3

2
1 tháng 11 2021

6. c

8. c

10. b

11. c

12. c

13. b

14. d

15. c

16. b

17. b

1 tháng 11 2021

undefined

29 tháng 8 2016

đúng vậy đó bạn

29 tháng 8 2016

đúng vậy chỉ có 4 thằng bazo tan là BaO ,CaO ,k2O, Na2O là 4 thằng đầu dãy tan bất kì khi tác dụng với bất kì chất nào còn những thằng đứng đằng sau H trong dãy hoạt động hóa thì ko tan 

3 tháng 10 2016

1. Bỏ chất đó vào nước, khuấy đều lên, nếu còn lắng đọng chất đó ở dưới bề mặt đáy của nước thì chất đó không tan trong nước, còn nếu hòa tan vào nước và không còn lắng đọng lại thì chất đó tan được trong nước.

2. + Nếu một chất có thể biến đổi thành chất khác như cháy được, phân hủy được... thì ta có thể nhận ra được tính chất hóa học của chất.

24 tháng 10 2016

1. Ta khuấy đều chất đó cùng với nước. Nếu chất đó đọng dưới đáy thì chất đó không tan trong nước, còn nêú chất đó không đọng lại dưới đáy thì chất đó tan trong nước.
2.Để nhận ra tính chất hóa học của chất ta làm thí nghiệm xem chất đó có biến đổi thành chất khác được hay không.

19 tháng 5 2019

Đáp án B

Trong các kết luận về tính chất của SO2 và CO2, có 3 kết luận đúng là :

(1) SO2 tan nhiều trong nước, CO2 tan ít.

(2) SO2 làm mất màu nước brom, còn CO2 không làm mất màu nước brom.

(4) Cả hai đều là oxit axit.     

Giải thích :

CO2 là phân tử không phân cực nên tan ít trong nước. SO2 là phân tử phân cực nên tan nhiều trong nước.

SO2 làm mất màu nước brom vì SO2 có tính khử :

CO2 không có tính khử nên không có khả năng làm mất màu nước brom.

Cả CO2, SO2 đều tan trong nước tạo thành dung dịch axit nên chúng là các oxit axit.

Có 1 kết luận sai là : (3) Khi tác dụng với dung dịch Ca(OH)2, chỉ có CO2 tạo kết tủa. Thực tế, khi tác dụng với Ca(OH)2 thì cả CO2 và SO2 đều tạo ra kết tủa là CaCO3 và CaSO3.

 

23 tháng 4 2019

Chọn B

Trong các kết luận về tính chất của SO2 và CO2, có 3 kết luận đúng là :

(1) SO2 tan nhiều trong nước, CO2 tan ít.

(2) SO2 làm mất màu nước brom, còn CO2 không làm mất màu nước brom.

(4) Cả hai đều là oxit axit.     

Giải thích :

CO2 là phân tử không phân cực nên tan ít trong nước. SO2 là phân tử phân cực nên tan nhiều trong nước.

SO2 làm mất màu nước brom vì SO2 có tính khử : 

S O 2 + B r 2 + H 2 O → H 2 S O 4 + 2 H B r

CO2 không có tính khử nên không có khả năng làm mất màu nước brom.

Cả CO2, SO2 đều tan trong nước tạo thành dung dịch axit nên chúng là các oxit axit.

Có 1 kết luận sai là : (3) Khi tác dụng với dung dịch Ca(OH)2, chỉ có CO2 tạo kết tủa. Thực tế, khi tác dụng với Ca(OH)2 thì cả CO2 và SO2 đều tạo ra kết tủa là CaCO3 và CaSO3.