K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: rượu etylic phản ứng với chất nào trong số chất sau:

A. Kẽm

B. Kali

C. Fe

D.Cu

Câu 2: nguyên liệu để sử dụng dấm ăn là:

A. Chất béo

B. CH3COOH

C. C2H5OH

D. CH3COONa

Câu 3: công thức cấu tạo chung của chất béo là

A. RCOOC3H5

B. ( C3H5COO)3R

C. (RCOO)3C3H5

D. CH3COONa

Câu 4: hóa chất dùng để phân biệt rượu etylic và axit axetic là:

A. Kali

B. quỳ tím

C. Phenolphtalein

D. Natri

Câu 5: cấu trúc phân tử nào sau đây của rượu etylic:

A. C2H4O2

B. C2H5OH

C. CH3COOH

D. CH3COOC2H5

Câu 6; thành phần chính của xà phòng là;

A. RCOONa

B. Chất béo

C. CH3COOC2H5

D. (RCOO)3C3H5

Câu 7; dãy chất nào sau đây phản ứng với NaOH;

A. CH3COOH , C2H4

B. CH3COOC2H5 , C2H5OH

C. CH3COONa , C2H5OH

D. CH3COOH , CH3COOC2H5

Câu 1: Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:A. H2O B. HCl C. NaOH D. CuCâu 2: Dãy chất nào sau đây toàn là axitA. KOH, HCl, H2S, HNO3 B. H2S , Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2 C. ZnS, HBr, HNO3, HCl D. H2CO3 , HNO3, HBr, H2SO3Câu 3: Dãy chất nào sau đây toàn là bazơA. HBr, Mg(OH)2, KOH, HCl B. Ca(OH)2, Zn(OH)2 , Fe(OH)3, KOHC. Fe(OH)3 , CaCO3, HCL, ZnS D. Fe(OH)2, KCl, NaOH, HBrCâu 4: Dãy chất nào sau đây toàn...
Đọc tiếp

Câu 1: Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:

A. H2O B. HCl C. NaOH D. Cu

Câu 2: Dãy chất nào sau đây toàn là axit

A. KOH, HCl, H2S, HNO3 B. H2S , Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2 C. ZnS, HBr, HNO3, HCl D. H2CO3 , HNO3, HBr, H2SO3

Câu 3: Dãy chất nào sau đây toàn là bazơ

A. HBr, Mg(OH)2, KOH, HCl B. Ca(OH)2, Zn(OH)2 , Fe(OH)3, KOH

C. Fe(OH)3 , CaCO3, HCL, ZnS D. Fe(OH)2, KCl, NaOH, HBr

Câu 4: Dãy chất nào sau đây toàn là muối

A. NaHCO3, MgCO3 ,BaCO3 B. NaCl, HNO3 , BaSO4

C. NaOH, ZnCl2 , FeCl2 D. NaHCO3, MgCl2 , CuO

Câu 5: Cho nước tác dụng với vôi sống (CaO). Dung dịch sau phản ứng làm cho quỳ tím chuyển thành màu gì?

A. Màu xanh B. Màu đỏ C. Không đổi màu D.Màu vàng

Câu 6 : Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit:

A. HCl; NaOH B. CaO; H2SO4 C. H3PO4; HNO3 D. SO2; KOH

Câu 7: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:

A. Gốc sunfat SO4 hoá trị I B. Gốc photphat PO4 hoá trị II

C. Gốc Nitrat NO3 hoá trị III D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I

Câu 8: Hợp chất nào sau đây là bazơ:

A. Đồng(II) nitrat B. Kali clorua

C. Sắt(II) sunfat D. Canxi hiđroxit

Câu 9:Trong số những chất dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh:

A. Đường (C12H22O11) B. Muối ăn (NaCl)

C. Nước vôi (Ca(OH)2) D. Dấm ăn (CH3COOH)

Câu 10: Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu:

A. HNO3 B. NaOH C. Ca(OH)2 D. NaC

0
Câu 19. Cho các chất : CH3OH,  C2H5COOH,  C2H4(OH)2 ,   OH-CH2-CH2COOH, CH2=CH-COOH. Có bao nhiêu chất phản ứng với Na?  A. 2 B. 3  C. 4  D. 5 Câu 20. Chất không phản ứng với NaOH là: A. HCl B. CH3COOC2H5 C. C2H5OH D. CH3COOH Câu 21. Thả đá vôi vào giấm ăn có hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra? đá vôi không tan đá vôi tan ra và có chất rắn mới xuất hiện đá vôi tan ra và có chất khí không màu không mùi bay lên  đá vôi tan ra tạo dung dịch trong...
Đọc tiếp

Câu 19. Cho các chất : CH3OH,  C2H5COOH,  C2H4(OH)2 ,   OH-CH2-CH2COOH, CH2=CH-COOH. Có bao nhiêu chất phản ứng với Na?  

A. 2 

B. 3  

C. 4  

D. 5 

Câu 20. Chất không phản ứng với NaOH là: 

A. HCl 

B. CH3COOC2H5 

C. C2H5OH 

D. CH3COOH 

Câu 21. Thả đá vôi vào giấm ăn có hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra? 

đá vôi không tan 

đá vôi tan ra và có chất rắn mới xuất hiện 

đá vôi tan ra và có chất khí không màu không mùi bay lên  

đá vôi tan ra tạo dung dịch trong suốt, không tạo chất rắn và chất khí 

Câu 22.  Chất nào sau đây thuộc loại este?  

A. C6H6 

B. CH3COOC2H5 

C. C2H5OH 

D. CH3COOH 

Câu 23: Cho 72g axit axetic tác dụng với 69g rượu etylic thu được 66 gam etyl axetat. Tính hiệu suất của phản ứng: 

A. 60% B. 45% C. 72,5% D. 62,5% 

1
1 tháng 3 2022

Spam câu hỏi thì.....lung tung, vớ va vớ vẩn 

Cái c------c.

Câu 3: 

a) PTHH: Na2CO3 + 2 CH3COOH -> 2 CH3COONa +  H2O + CO2

b) nNa2CO3= (10,6%.106)/106=0,106(mol)

=> nCH3COOH=nCH3COONa= 2.0,106=0,212(mol)

=> mCH3COOH=0,212 . 60=12,72(g)

=> mddCH3COOH=(12,72.100)/12=106(g)

mCH3COONa=0,212 . 82= 17,384(g)

mddCH3COONa= mddNa2CO3 + mddCH3COOH - mCO2= 106+ 106 - 0,106.44=207,336(g)

=> C%ddCH3COONa= (17,384/207,336).100=8,384%

 

5 tháng 5 2021

Câu 1 : 

Phản ứng với Etilen :

C2H4 + 3O2 \(\xrightarrow{t^o}\) 2CO2 + 2H2O

C2H4 + Cl2 → C2H4Cl2

Phản ứng với rượu etylic : 

C2H5OH + 3O2 \(\xrightarrow{t^o}\) 2CO2 + 3H2O

 C2H5OH + HCl → C2H5Cl + H2O

Phản ứng với axit  axetic :

CH3COOH + 2O2 \(\xrightarrow{t^o}\) 2CO2 + 2H2O

2CH3COOH + Zn → (CH3COO)2Zn + H2 

2CH3COOH + BaCO3 → (CH3COO)2Ba + CO2 + H2O

Ca + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + H2

Câu 1: Đốt cháy X trong khí oxi tạo ra khí cacbonic (CO 2 ) và nước (H 2 O). Nguyên tố hóahọc có thể có hoặc không có trong thành phần của X làA.  cacbon. B.  oxi.C.  cả 3 nguyên tố cacbon, oxi, hiđro. D.  hiđro.Câu 2: Chọn câu trả lời đúng nhất:A. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố.B. Công thức hoá học biểu diễn thành phần phân tử của một chất.C. Công thức hoá học gồm kí...
Đọc tiếp

Câu 1: Đốt cháy X trong khí oxi tạo ra khí cacbonic (CO 2 ) và nước (H 2 O). Nguyên tố hóa
học có thể có hoặc không có trong thành phần của X là
A.  cacbon. B.  oxi.
C.  cả 3 nguyên tố cacbon, oxi, hiđro. D.  hiđro.
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố.
B. Công thức hoá học biểu diễn thành phần phân tử của một chất.
C. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố và số nguyên tử của các
nguyên tố đó trong 1 phân tử chất.
D. Công thức hoá học biểu diễn thành phần nguyên tử tạo ra chất.
Câu 3: Ba nguyên tử hiđro được biểu diễn là
A. 3H. B. 3H 2 . C. 2H 3 . D. H 3 .
Câu 4: Lưu huỳnh đioxit có công thức hóa học là SO 2 . Ta nói thành phần phân tử của lưu
huỳnh đioxit gồm:
A. 2 đơn chất lưu huỳnh và oxi. B. 1 nguyên tố lưu huỳnh và 2 nguyên tố oxi.
C. nguyên tử lưu huỳnh và nguyên tử oxi. D. 1 nguyên tử lưu huỳnh và 2 nguyên tử oxi.
Câu 5: Dãy nguyên tố kim loại là:
A. Na, Mg, C, Ca, Na. B. Al, Na, O, H, S.
C. K, Na, Mn, Al, Ca. D. Ca, S, Cl, Al, Na.
Câu 6: Dãy chất nào sau đây đều là kim loại?
A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc. B. Vàng, magie, nhôm, clo.
C. Oxi, nitơ, cacbon, canxi. D. Sắt, chì, kẽm, thiếc.

Câu 7: Dãy nguyên tố phi kim là:
A. Cl, O, N, Na, Ca. B. S, O, Cl, N, Na.
C. S, O, Cl, N, C. D. C, Cu, O, N, Cl.
Câu 8: Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?
A. Kali clorua KCl 2 . B. Kali sunfat K(SO 4 ) 2 .
C. Kali sunfit KSO 3 . D. Kali sunfua K 2 S.
Câu 9: Tên gọi và công thức hóa học đúng là
A. Kali sunfurơ KCl. B. Canxi cacbonat Ca(HCO 3 ) 2 .
C. Cacbon đioxit CO 2 . D. Khí metin CH 4 .
Câu 10: Cho một số công thức hóa học: MgCl, Ba 3 (SO 4 ) 2 , Na 2 O, KCO 3 , HSO 4 . Số công thức
hóa học viết sai là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

0
Câu 1: Đốt cháy X trong khí oxi tạo ra khí cacbonic (CO 2 ) và nước (H 2 O). Nguyên tố hóahọc có thể có hoặc không có trong thành phần của X làA.  cacbon. B.  oxi.C.  cả 3 nguyên tố cacbon, oxi, hiđro. D.  hiđro.Câu 2: Chọn câu trả lời đúng nhất:A. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố.B. Công thức hoá học biểu diễn thành phần phân tử của một chất.C. Công thức hoá học gồm kí...
Đọc tiếp

Câu 1: Đốt cháy X trong khí oxi tạo ra khí cacbonic (CO 2 ) và nước (H 2 O). Nguyên tố hóa
học có thể có hoặc không có trong thành phần của X là
A.  cacbon. B.  oxi.
C.  cả 3 nguyên tố cacbon, oxi, hiđro. D.  hiđro.
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố.
B. Công thức hoá học biểu diễn thành phần phân tử của một chất.
C. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố và số nguyên tử của các
nguyên tố đó trong 1 phân tử chất.
D. Công thức hoá học biểu diễn thành phần nguyên tử tạo ra chất.
Câu 3: Ba nguyên tử hiđro được biểu diễn là
A. 3H. B. 3H 2 . C. 2H 3 . D. H 3 .
Câu 4: Lưu huỳnh đioxit có công thức hóa học là SO 2 . Ta nói thành phần phân tử của lưu
huỳnh đioxit gồm:
A. 2 đơn chất lưu huỳnh và oxi. B. 1 nguyên tố lưu huỳnh và 2 nguyên tố oxi.
C. nguyên tử lưu huỳnh và nguyên tử oxi. D. 1 nguyên tử lưu huỳnh và 2 nguyên tử oxi.
Câu 5: Dãy nguyên tố kim loại là:
A. Na, Mg, C, Ca, Na. B. Al, Na, O, H, S.
C. K, Na, Mn, Al, Ca. D. Ca, S, Cl, Al, Na.
Câu 6: Dãy chất nào sau đây đều là kim loại?
A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc. B. Vàng, magie, nhôm, clo.
C. Oxi, nitơ, cacbon, canxi. D. Sắt, chì, kẽm, thiếc.

Câu 7: Dãy nguyên tố phi kim là:
A. Cl, O, N, Na, Ca. B. S, O, Cl, N, Na.
C. S, O, Cl, N, C. D. C, Cu, O, N, Cl.
Câu 8: Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?
A. Kali clorua KCl 2 . B. Kali sunfat K(SO 4 ) 2 .
C. Kali sunfit KSO 3 . D. Kali sunfua K 2 S.
Câu 9: Tên gọi và công thức hóa học đúng là
A. Kali sunfurơ KCl. B. Canxi cacbonat Ca(HCO 3 ) 2 .
C. Cacbon đioxit CO 2 . D. Khí metin CH 4 .
Câu 10: Cho một số công thức hóa học: MgCl, Ba 3 (SO 4 ) 2 , Na 2 O, KCO 3 , HSO 4 . Số công thức
hóa học viết sai là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

0
Câu 1: Viết CTCT đầy đủ của rượu etylic, axit axetic? Câu 2: Phân biệt các chất sau (viết PTHH (nếu có)): a) CH3COOH, C2H5OH, CH3COOC2H5 b) CH3COOH, C2H5OH, C6H6 Câu 3: Viết PTHH thực hiện các dãy biến hóa, ghi rõ điều kiện (nếu có): a) C2H4 (1) -> C2H5OH (2) -> CH3COOH (3) -> CH3COOC2H5 ! (4) (CH3COO)2Ca (5) -> CH3COONa b) C2H4 (1) -> C2H5OH (2) -> CH3COOH (3) -> CH3COOC2H5 ! (4) (CH3COO)2Mg (5) -> CH3COOK Câu 4: a) Cho Na dư tác dụng với 25ml dd...
Đọc tiếp

Câu 1: Viết CTCT đầy đủ của rượu etylic, axit axetic?
Câu 2: Phân biệt các chất sau (viết PTHH (nếu có)):
a) CH3COOH, C2H5OH, CH3COOC2H5
b) CH3COOH, C2H5OH, C6H6
Câu 3: Viết PTHH thực hiện các dãy biến hóa, ghi rõ điều kiện (nếu có):
a) C2H4 (1) -> C2H5OH (2) -> CH3COOH (3) -> CH3COOC2H5
! (4)
(CH3COO)2Ca (5) -> CH3COONa
b) C2H4 (1) -> C2H5OH (2) -> CH3COOH (3) -> CH3COOC2H5
! (4)
(CH3COO)2Mg (5) -> CH3COOK
Câu 4:
a) Cho Na dư tác dụng với 25ml dd rượu 85 độ. Tính thể tích H2 ?
b) Hỗn hợp X gồm axit axetic và rượu etylic. Cho m (g) hh X td vs Na thấy thoát ra 0,56 lít H2 (bay hơi) (đktc). Mặt khác nếu cho m (g) hh X td vừa CaCO3 thì cần hết 1,5 g CaCO3 .
- Xác định m = ?
- Đem m (g) hh trên vs H2SO4 đặc để phản ứng este hóa xảy ra. Tính số lượng các chất este thu được sau phản ứng?
Câu 5:
a) Cho K dư td vs 25 ml dd rượu etylic 58 độ. Tính thể tích H2 (đktc)
b) Hỗn hợp X gồm axit axetic và rượu etylic. Cho m(g) hh X td vs Na thấy thoát ra 0,56 lít H2 (bay hơi) (đktc).
Mặt khác cho m (g) X td vừa đủ vs dd NaOH 0,1 M thì cần hết 200ml.
- Xác định m = ?
- Đun m (g) hh trên với H2SO4 đặc để phản ứng este hóa xảy ra. Tính số (g) este thu được sau phản ứng H% phản ứng = 65%
c) hh X gồm 2 axit A và B có công thức CnH2n+1COOH (0<n<6) (tính chất giống axit axetic). Cho 41,2 g hh tác dụng với vừa đủ 500 ml dd NaOH 1M. Xác định CTPT của 2 axit biết rằng trong hh tỉ lệ mol nA : nB = 1 : 4 và M A < M B

1
22 tháng 3 2018

A4 huy tưởng hở

Câu 1. Cách viết nào sau đây chỉ 5 phân tử canxi cacbonat? A. 5 NaCl. B. 5H2O. C. 5 H2SO4. D. 5 CaCO3 Câu 2. Dãy chất chỉ gồm các chất ở trang thái khí ở điều kiện thường là A. O2, H2, CO2. B. H2, Al, Fe. C. H2O, Cu, O2. D. NH3, Ag, Cl2. Câu 3. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm (OH) (I) là XOH. Hợp chất của nguyên tố Y với O là Y2O3. Khi đó công thức hóa học đúng cho hợp chất tạo bởi X với Y có công thức là...
Đọc tiếp

Câu 1. Cách viết nào sau đây chỉ 5 phân tử canxi cacbonat? A. 5 NaCl. B. 5H2O. C. 5 H2SO4. D. 5 CaCO3 Câu 2. Dãy chất chỉ gồm các chất ở trang thái khí ở điều kiện thường là A. O2, H2, CO2. B. H2, Al, Fe. C. H2O, Cu, O2. D. NH3, Ag, Cl2. Câu 3. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm (OH) (I) là XOH. Hợp chất của nguyên tố Y với O là Y2O3. Khi đó công thức hóa học đúng cho hợp chất tạo bởi X với Y có công thức là A. X2Y3. B. X2Y. C. X3Y. D. XY3. Câu 4. Phân tử hợp chất nào sau đây được tạo nên bởi 7 nguyên tử? A. KMnO4. B. H2SO4. C. BaCO3. D. H3PO4. Câu 5. Hợp chất có phân tử khối bằng 64 đvC là A. Cu. B. Na2O. C. SO2. D. KOH. Câu 6. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học? A. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. B. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu. C. Nước đá chảy ra thành nước lỏng. D. Khi đun nóng, đường bị phân hủy tạo thành than và nước. Câu 7. Cho phương trình chữ sau: khí hiđro + khí oxi  nước Các chất tham gia phản ứng là A. khí hiđro, khí oxi. B. khí hiđro, nước . C. khí oxi, nước. D. nước.

2
1 tháng 8 2021

WEFX X BRF66666665

1 tháng 8 2021
Ngô Bảo Châu trẩu à