K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

- Countable nouns (c): (Danh từ đến được)

apple, egg, sweet

- Uncountable nouns (u): (Danh từ  không đến được)

juice, bread, pasta, water, snack

RULES

1. With countable nouns, we use a or an and plural forms: an apple / apples, an egg / eggs, a sweet/ sweets.

(Với danh từ đếm được, chúng ta sử dụng a, an, và hình thức số nhiều: một quả táo / những quả táo, một quả trứng / những quả trứng, một viên kẹo / những viên kẹo.)

2. With uncountable nouns, we don’t use a, an and plural forms: juice, bread, pasta, water, snack.

(Với những danh từ không đếm được, chúng ta không sử dụng a, an và hình thức số nhiều: nước ép hoa quả, bánh mì, mì ống, nước, đồ ăn vặt.)

14 tháng 12 2021

Thân em vừa trắng lại vừa tròn
   Bảy nổi ba chìm mấy nước non

Giã gạo thì ốm, giã cốm thì khỏe

Gần nhà xa ngõ

lá lành đùm lá rách

  Trông cho chân cứng đá mềm,
Trời yên biển lặng mới yên tấm lòng.

Sinh con đầu lòng chả gái thì trai.

   Trăng bao nhiêu tuổi trăng già

Núi bao nhiêu tuổi gọi là núi non.

Số cô chẳng giàu thì nghèo

Ngày ba mươi tết thịt treo trong nhà

Số cô có mẹ có cha

Mẹ cô đàn bà cha cô đàn ông.

Ai làm cho bể kia đầy

Cho ao kia cạn cho gầy cò con?

14 tháng 12 2021

1 ba chìm bảy nổi

2  chân cứng đá mềm

3 gần nhà xa ngõ

4 đói cho sạch rách cho thơm

5 lá lành đùm lá rách

6 lên thác xuống ghềnh

7            anh em như thể tay chân 

    rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần 

8      gần mực thì đen gần đèn thì sáng

9  ở hiền gặp lành,ở dữ gặp ác

10 trước lạ sau quen 

11 thức khuya dậy sớm

           

        Answer

1. Suger : đường

2. Water : nước

3. Orange juice : Nước cam

4. Apple juice : Nước táo0

5. Sand : cát

6. Milk : Sữa

7. Soda : nước ngọt

8. Rice : cơm

9. Sugar juice : Nước đường

10. Lemonade : Nước chanh.

20 tháng 8 2020

water:nước 

milk:sữa 

suger:đường 

coffee:cà phê

apple juice :nước táo 

salt:muối 

oil:dầu ăn 

soda :nuốc ngọt

hair:tóc

15 tháng 7 2018

bạch -trắng 
hắc - đen 
mã - ngựa 
long -rồng 
sơn - núi 
hà - sông 
thiên -trời 
địa -đất 
nhân -người 
đại - lớn 
tiểu - nhỏ

15 tháng 7 2018

1. Phụ : cha

2.Mẫu : Mẹ

3. Quốc : nước

4. tam : ba

5. tả : bên trái

6. tâm : lòng

7. Thảo : cỏ

8. mộc : cây thân gõ

9. ngôn : lời nói

10. nguyệt : trăng, tháng

6 tháng 4 2022

tham khảo

 

Vai trò của cáTên loài cá
Nguồn thực phẩm thiên thiên giàu đạm, vitamin, dễ tiêu hóaCá rô phi, cá trắm, cá chuối…
Da của số loài có thể dùng đóng giày, làm túiCá nhám, cá đuối
Cá ăn bọ gậy, ăn sâu bọ hại lúaCá dọn bể, cá rô phi, cá rô, cá trê
Cá nuôi làm cảnhCá dĩa, cá koi, cá ngựa vằn, cá hồng két…
6 tháng 4 2022

refer

 

Vai trò của cáTên loài cá
Nguồn thực phẩm thiên thiên giàu đạm, vitamin, dễ tiêu hóaCá rô phi, cá trắm, cá chuối…
Da của số loài có thể dùng đóng giày, làm túiCá nhám, cá đuối
Cá ăn bọ gậy, ăn sâu bọ hại lúaCá dọn bể, cá rô phi, cá rô, cá trê
Cá nuôi làm cảnhCá dĩa, cá koi, cá ngựa vằn, cá hồng két…

10 động từ bất quy tắc

STT

Động từQuá khứ đơnQuá khứ phân từNghĩa của động từ
1bewas, werebeencó; tồn tại
2havehadhadcó, sở hữu
3dodiddonelàm
4saysaidsaidnói
5comecamecomeđến
6getgotgotnhận, nhận được
7gowentgoneđi, di chuyển
8makemademadetạo ra, làm ra
9taketooktakenmang, lấy
10thinkthoughtthought

suy nghĩ, nghĩ

28 tháng 6 2019

Lấy 10 ví dụ về động từ bấttheo quy tắc chia ở dạng quá khứ :

- keep -> kept : tiếp tục, giữ,...

- steal -> stole : lấy cắp

- run -> ran : chạy

- go -> went : đi

- teach -> taught : dạy 

- sleep -> slept : ngủ

- fly -> flew : bay

- catch -> caught : bắt kịp, chạm tới, ...

- swim -> swam : bơi lội

- get -> got/gotten : được, bắt được. bị, ...

10 ví dụ về động từ theo quy tắc chia ở dạng quá khứ

- watch -> watched : xem

- look -> looked : nhìn

- live -> lived : sống

- motivate -> motivated : khuyến khích

- pretend -> pretended : giả vờ

- walk -> walked : đi bộ

- cook -> cooked : nấu nướng

- pull -> pulled : kéo, bắt, níu ...

- stay -> stayed : ở

- want -> wanted : muốn