K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 5 2020

1,

Tính Axit :

+ H2S < HCl

Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S

+ H2SO3 < HCl

Na2SO3 + 2HCl → 2NaCl + SO2 + H2O

+ H2CO3 < HCl :

CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O

2,

H2SO4 loãng không thể tác dụng vớ đồng,bạc...

Nhưng H2SO4 đặc có thể oxh đồng ,bạc,...

Cu + 2H2SO4đ → CuSO4 + SO2 + 2H2O

2Ag + 2H2SO4đ → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O

⇒ Tính oxh H2SO4(loãng) < H2SO4đặc

23 tháng 10 2021

A

23 tháng 10 2021

Chọn A.

Nhớ là chỉ có 7 axit mạnh: \(HCl;HBr;HI;HNO_3;H_2SO_4;HClO_3;HClO_4\)

Giúp mình với mình cần gấp lắmCâu 6. Dãy axit nào dưới đây đều gồm các axit mạnh?A. H2S ; H2CO3.B. H2SO4; HCl.C. HCl; H2CO3.D. HNO3 ; H2CO3.Câu 7. Dãy chất tác dụng được với axit sunfuric loãng làA. Mg, Al, Fe2O3, Cu.B. Mg, Al, Zn, CuC. Mg, Al, Zn, Fe(OH)3.D. Mg, Al, Zn, Ag.Câu 8. Dãy có chất không tác dụng được với axit Clohidic là:A. Mg, Al, Fe2O3, Cu(OH)2.B. Mg, Al, Zn, CuC. Mg, Al, Zn, Fe(OH)3.D. Mg, Al, ZnO, CuO.Câu 9. Nhôm tác dụng với dung...
Đọc tiếp

Giúp mình với mình cần gấp lắm

Câu 6. Dãy axit nào dưới đây đều gồm các axit mạnh?

A. H2S ; H2CO3.

B. H2SO4; HCl.

C. HCl; H2CO3.

D. HNO3 ; H2CO3.

Câu 7. Dãy chất tác dụng được với axit sunfuric loãng là

A. Mg, Al, Fe2O3, Cu.

B. Mg, Al, Zn, Cu

C. Mg, Al, Zn, Fe(OH)3.

D. Mg, Al, Zn, Ag.

Câu 8. Dãy có chất không tác dụng được với axit Clohidic là:

A. Mg, Al, Fe2O3, Cu(OH)2.

B. Mg, Al, Zn, Cu

C. Mg, Al, Zn, Fe(OH)3.

D. Mg, Al, ZnO, CuO.

Câu 9. Nhôm tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng sinh ra

A. dung dịch có màu xanh lam và chất khí màu nâu.

B. dung dịch không màu và chất khí có mùi hắc.

C. dung dịch có màu vàng nâu và chất khí không màu.

D. dung dịch không màu và chất khí cháy được trong không khí.

Câu 10. Nhóm chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất kết tủa màu trắng:

A. ZnO, BaCl2

B. BaCl2, Ba(OH)2

C. CuO, BaCl2

D. BaO, ZnO.

Câu 11. Quỳ tím phân biệt được cặp chất nào sau đây?

A. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch K2SO4

B. Dung dịch HCl và dung dịch H2SO4

C. Dung dịch HCl và dung dịch KOH.

D. Dung dịch KOH và dung dịch NaOH.

Câu 12. Thuốc thử dùng để nhận biết  3 dung dịch: HCl, HNO3, H2SO4 đựng trong 3 lọ khác nhau đã mất nhãn. Các thuốc thử dùng để nhận biết được chúng là:

A. Dung dịch AgNO3, giấy quỳ tím.

B. Dung dịch BaCl2, AgNO3 

C. Quỳ tím và dung dịch NaOH.

D. Dung dịch BaCl2 và phenolphthalein.

Câu 13. Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích  khí Hiđro thu được ở đktc là:

A. 4,48 lít

B. 44,8 lít

C. 2,24 lít

D. 22,4 lít

Câu 14. Cho 0,1mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối  thu được là:

A. 13,6 gam

B. 1,36 gam

C. 20,4 gam

D. 27,2 gam

Câu 15. Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp ?

A. Cu  SO2  SO3  H2SO4 .

B. FeO  SO2  SO3  H2SO4.

C. FeO  SO2  SO3  H2SO4.

D. FeS2  SO2  SO3  H2SO4.

Câu 16. Cho magiê tác dụng với axit sunfuric đặc nóng xãy ra theo phản ứng sau:

Mg + H2SO4  (đặc,nóng)  →  MgSO4 + SO2 + H2O. Tổng hệ số trong phương trình hoá học là:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

      Câu 17. Hòa tan hết 8 gam CuO vào dung dịch HCl 14,6%. Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là:

A. 40 gam

B. 60 gam

C. 50 gam

D. 73 gam

Câu 18. Khi cho 200ml dung dịch KOH 1M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 2M tạo thành muối trung hòa. Thể tích dung dịch H2SO4 2M là:

A. 250 ml

B. 40 ml

C. 50 ml

D. 125 ml

Câu 19. Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại  Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 61,9% và 38,1%                

B. 61,5% và 38,5%

C. .  65% và 35%

D. 63% và 37%

Câu 20. Cho 8 gam hỗn hợp gồm CuO và Cu tác dụng vừa đủ với 20 ml dung dịch H2SO4 1M (loãng). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A và a gam chất rắn không tan. Giá trị của a là:

  A. 3,2 gam              B. 6,4gam                 C. 4,8 gam                    D. 5,4 gam

 

1
4 tháng 10 2021

Câu 6: B

Câu 7: D

17 tháng 5 2020

Tính Axit :

+ H2S < H2SO4

Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S

+ H2SO3 < H2SO4

Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4+ SO2 + H2O

+ H2CO3 < H2SO4

CaCO3 + H2SO4 → CaSO4 + CO2 + H2O

4 tháng 10 2021

B. H2SO4, HCl

4 tháng 10 2021

Chọn B

25 tháng 4 2019

a) Axit mạnh : HCl; H2SO4; HNO3
Axit yếu: H2CO3; H2S
b) H2SO4 thuộc nhóm axit mạnh còn H2CO3 thuộc nhóm axit yếu nên H2SO4 mạnh hơn H2CO3
làm câu b theo quán tính ths ak

25 tháng 4 2019

a. Axit mạnh: HCl, H2SO4, HNO3

Axit yếu: H2CO3 , H2S

b. Cho muối Na2CO3 tác dụng với H2SO4, H2CO3 yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối tạo thành CO2 và H2O chứng tỏ H2CO3 là axit không bền

Na2CO3 + H2SO4 --> Na2SO4 + CO2 + H2O

14 tháng 8 2019

Các axit yếu H2S; H2CO3:

H2S ⇆ H+ + HS-

HS- ⇆ H+ + S2-

H2CO3 ⇆ H+ + HCO3-

HCO3- ⇆ H+ + CO32-

Những bài này chỉ là dạng cực kì cơ bản, bạn nên xem lại kiến thức đã học và tự làm nhé :))

6 tháng 8 2019

bazơ: KOH - kali hiđroxit, LiOH - liti hiđroxit, Ba(OH)2 - bari hiđroxit, Ca(OH)2-canxi hiđroxit, Fe(OH)2- sắt II hiđroxit

muối: NaHCO3 - natri bicacbonat, Na2S - natri sunfua, PbCl2 - chì II clorua, ZnS - kẽm II sunfua, Ca(HCO3)2- canxi hiđrôcacbonat, C2H5COONa - natri propionat, NaH2PO3- natri đihiđrôphotphit, CaHPO3- canxi hiđrôphotphit

oxit: SO3 - lưu huỳnh trioxit, NO2: nitơ đioxit, N2O- đinitơ monooxit, PbO2- chì II oxit, Ag2O- bạc oxit, CO-cacbon oxit, Mn2O7-mangan oxit, CrO3- crom oxit, P2O5- điphotpho pentaoxit, ZnO-kẽm II oxit

axit: H2S - axit sunfua hiđric, HCl - axit clohiđric, HNO3 - axit nitric, H2CO3 - axit cacbonic, H2SO4- axit sunfuric, H3PO4-axit photphoric, H2SO3- axit sunfurơ, H3PO3- axit photphorơ