K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 4 2020

Oxit :

- N2O5 : Đinitơ pentoxit

Oxi axit:

- CO2 : Cacbon đi oxit

- NO2: Nito đioxit

- SO3 : Lưu huỳnh tri oxit

- SO2: Lưu huỳnh đi oxit

Oxit bazo:

- CaO : Canxi oxit

- ZnO: Kẽm oxit

- K2O: Kali oxit

22 tháng 2 2020

oxit axit:

N2O5: ddinito penta oxit

SO3: lưu huỳnh tri oxit

CO2: cacbon đioxit

oxit bazo:

K2O: kali oxit

FeO: Sắt (II) oxit

Fe2O3: Sắt(III) oxit

CaO:Canxi oxit

Chúc bạn học tốt

22 tháng 2 2020

Oxit axit: \(N_2O_5;SO_3;CO_2;H_2SO_4\)

Cách đọc: Chỉ số phi kim + Tên phi kim + Chỉ số oxi + Oxit

Chỉ số 1 không đọc.

Chỉ số 2 đọc là: Đi

Chỉ số 3 đọc là: Tri

Chỉ số 4 đọc là: Tetra

Chỉ số 5 đọc là: Penta

Oxit axit: \(K_2O;KCl;FeO;Fe_2O_3;Ba\left(OH\right)_2\)

Cách đọc: Tên kim loại + Oxit (Trừ kim loại nhiều hóa trị)

5 tháng 8 2021

Các oxit bazơ là: K2O, BaO, CaO, CuO, Na2O, Fe2O3, MgO.

→ Đáp án: B

Bạn tham khảo nhé!

15 tháng 10 2021

B

20 tháng 3 2023

Oxit bazo: MgO, FeO, Fe2O3, Na2O, CuO, ZnO, CaO

Oxit axit: SO2, SO3, P2O5, CO2, N2O, N2O5, SiO2

20 tháng 3 2023

.

24 tháng 3 2022

SO3: oxit axit: lưu huỳnh trioxit

CuO: oxit bazơ: đồng (II) oxit

P2O5: oxit axit: điphotpho pentaoxit

Na2O: oxit bazơ: natri oxit

CaO: oxit bazơ: canxi oxit

Fe2O3: oxit bazơ: sắt (III) oxit

K2O: oxit bazơ: kali oxit

CO2: oxit axit: cacbon đioxit

Al2O3: oxit lưỡng tính: nhôm oxit

24 tháng 3 2022

oxit axit:so3,p2o5
oxit bazo:cuo,na2o,cao,fe2o3,k2o

 

15 tháng 10 2021

14. A

15. D

Câu 6: Đọc tên các oxit sau và cho biết thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ : CO, Fe­2O3, SO3, NO2, Al2O3, ZnO, P2O5, PbO2.Câu 7: Hãy viết các Axit và bazơ tương ứng từ các oxit sau đây: Na­2O, SO2, CO2, CuO,N2O5, BaO, Fe2O3, P2O5.Hướng dẫn: * Oxit axit --------------------->axit tương ứng.   SO2                                 H2SO3   CO2                                H2CO3   N2O5                               HNO3    P2O5                                H3PO4   *...
Đọc tiếp

Câu 6: Đọc tên các oxit sau và cho biết thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ : CO, Fe­2O3, SO3, NO2, Al2O3, ZnO, P2O5, PbO2.

Câu 7: Hãy viết các Axit và bazơ tương ứng từ các oxit sau đây: Na­2O, SO2, CO2, CuO,N2O5, BaO, Fe2O3, P2O5.

Hướng dẫn:

 * Oxit axit --------------------->axit tương ứng.

   SO2                                 H2SO3

   CO2                                H2CO3

   N2O5                               HNO3 

   P2O5                                H3PO4   

* Oxit bazơ--------------------->Baz tương ứng.

   Na­2O                                     NaOH

   CuO                                       Cu(OH)2

   BaO                                        Ba(OH)2     

   Fe2O3                                      Fe(OH)3

 

1
28 tháng 2 2021

Oxit axit: CO : Cacbon oxit

              SO3 : Lưu huỳnh trioxit

            NO2 : Nitơ đioxit

           P2O5 : Điphotpho pentaoxit

 oxit bazơ : Fe2O3 : Sắt(III) oxit

               Al2O3 : Nhôm oxit    

                ZnO : Kẽm oxit

             PbO2 : Chì ( IV) oxit

18 tháng 2 2021

- Oxit axit

CO2 : cacbon đioxit

SO3 : lưu huỳnh trioxit

P2O5 : điphotpho pentaoxit

- Oxit bazo : 

CaO : Canxi oxit

CuO : Đồng II oxit

K2O : Kali oxit

MgO : Magie oxit

Na2O : Natri oxit

PbO : Chì II oxit

- Oxit axit

+) CO2: Cacbon đioxit

+) NO2: Nitơ đioxit

+) SO3: Lưu huỳnh trioxit

+) P2O5: Điphotpho pentaoxit

+) H2O: Đihidro monoxit

- Oxit bazơ

+) CaO: Canxi oxit

+) CuO: Đồng (II) oxit

+) K2O: Kali oxit

+) Na2O: Natri oxit

+) PbO: Chì (II) oxit

 

5 tháng 2 2021
Oxit axitOxit bazo

CO2: cacbon đioxit

P2O5 : điphopho pentaoxit

SO3 : lưu huỳnh trioxit

 

CaO : Canxi oxit

CuO : Đồng II oxit

K2O : Kali oxit

MgO : Magie oxit

Na2O : Natri oxit

Oxit trung tính : NO2

5 tháng 2 2021

a)Các oxit: CaO, CuO, CO\(_2\), K\(_2\)O, MgO, NO\(_2\), SO\(_3\), Na\(_2\)O, P\(_2O_5\)

b)Các oxit axit: CO\(_2\), NO\(_2\), SO\(_3\), P\(_2\)O\(_5\)

   Các oxit bazơ: CaO, CuO, K\(_2\)O, MgO, Na\(_2\)O

c) CO\(_2\): cacbon đioxit

     NO\(_2\): nitơ đioxit

     SO\(_3\): lưu huỳnh trioxit

     P\(_2\)O\(_5\): điphotpho pentaoxit

     CaO: canxi oxit 

     CuO: đồng oxit 

     K\(_2\)O: kali oxit 

     MgO: magiê oxit 

     Na\(_2\)O: natri oxit