K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 4 2020

a, Bari clorua, biết Ba(II) và Cl(I)=>BaCl2
b, Cacbon dioxit, biết C(IV) và O(II)=>CO2
c, Canxi cacbonat, biết Ca(II) và CO3(II)=>CaCO3
d, Natri photphat, biết Na(I) và PO4(III)=>Na3PO4
e, Sắt (II) nitrat, biết Fe(II) và NO3(I)=>Fe(NO3)2
f, Đồng (II) oxit, biết Cu(II) và O(II)=>CuO

10 tháng 4 2020

Cảm ơn nha

12 tháng 12 2021

a)Al2O3-SO2

b)Ca3(PO4)2

c)Fe(OH)3

d)Al2SO4

12 tháng 12 2021

a) Al2O3                SO2

NTK: 102             NTK:64

b) Ca3(PO4)2           

NTK:310

c)Fe(OH)3

NTK:107

d) Al2(SO4)3

NTK:342

8 tháng 5 2021

H3PO4 , H2SO3 , Ba(HSO4)2 , FeCl2 , Ba(NO3)2 , Na2CO3 , Na3PO4 , CaHPO4 , Cu(OH)2 , Ca(OH)2

19 tháng 1 2022

a.\(SO_2,\) \(M=32+16\times2=64\)đvC

b.\(K_2CO_3,\) \(M=39\times2+12+16\times3=138\)đvC

c.\(FeCl_2,\)\(M=56+35.5\times2=127\)đvC

20 tháng 9 2019

Canxi oxit: CaO : 56đvc

Caxi nitrat : Ca(NO3)2:164đvc

Bari hidroxit:Ba(OH)2:171đvc

Bari sunfat:BaSO4 :233đvc

Lưu huỳnh đioxit: SO2 :64đvc

Kali sunfit: K2SO3:158đvc

đồng hidroxit: Cu(OH)2 : 98đvc

Axxit clohidric: HCl :36,5đvc

Kaliclorua:KCl:74,5đvc

axxit sunfuric:H2SO4 :98đvc

Lưu huỳnh trioxit :SO3 :80đvc

Sắt (III) Clorua: FeCl3 :162,5đvc

Bari nitrat:Ba(NO3)2:261đvc

Đồng (II) oxit: CuO :80đvc

Cabonat:CO3 :60đvc

Nhôm sunfat:Al2(SO4)3:342đvc

Natriphotphat: Na3PO4:164đvc

Magie clo rua: MgCl2 :95đvc

Mangan ddioxxit:MnO2:87đvc

Điphotphopentaoxit:P2O5:142đvc

20 tháng 9 2019

a+b

- CaO = 56 đvC

Ca(NO3)2 = 164 đvC

Ba(OH)2 : 171 đvC

BaSO4 = 233 đvC

SO2 = 64đvC

K2SO3 = 158đvC

Cu(OH)2=98đvC

HCl= 36,5 đvC

KCl = 74,5 đvC

H2SO4 = 98đvC

Tương tự làm tiếp đi nhé

16 tháng 8 2021

c) Lập CTHH và tính phân tử khối rồi suy ra khối lượng mol phân tử của những hợp chất sau biết:

 a  Ag(I) ,và (NO3)(I)     

=> AgNO3   

PTK : 108 + 62 = 170 (đvC)

M= 170(g/mol)

b,Zn(II) và (SO4)(II)         

=> ZnSO4

PTK : 65 +96=161 (đvC)

M = 161 (g/mol)

c, Al(III) và (PO4)(III)

=> AlPO4

PTK : 27+ 95 = 122 (đvC)

M=122 (g/mol)

d, Na(I) và (CO3)(II)

=> Na2CO3

PTK : 23.2+60=106 (đvC)

M= 106(g/mol)

e, Ba(II) và (PO4)(III)

=> Ba3(PO4)2

PTK : 137.3 + 95.2 = 601 (đvC)

M= 601 (g/mol)     

f,  Fe(III) và (SO4)(II)

=> Fe2(SO4)3

PTK : 56.2 + 96.3 = 400

M = 400(g/mol)

g,  Pb(II) và S(II)

=> PbS

PTK : 207 +32= 239 (đvC)

M = 239 (g/mol)                  

h, Mg(II) và Cl(I)          

=> MgCl2 

PTK : 24 + 71 = 95 (đvC)

M = 95 (g/mol)

i, (NH4)(I) và (SiO3)(II)

=> (NH4)2SiO3

PTK : 18.2 + 28 + 16.3 =112 (đvC)

M = 112 (g/mol)

21 tháng 10 2021

CTHH Zn và NO3

 

17 tháng 9 2021

a) CTHH: Na3PO4

    PTK = 23.3+31+16.4 = 164 (đvC)

b) CTHH: CuSO4

    PTK = 64+32+16.4 = 160 (đvC)

c) CTHH: CS2 (S(ll))

    PTK = 12+32.2 = 76 (đvC)

22 tháng 10 2021

a.AgCl

b.ZnSO4

c.Ca3(PO4)2

d.MgCO3

24 tháng 12 2021

\(N^V_xO^{II}_y\)

Theo quy tắc hóa trị => x.V = y.II

=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{V}=\dfrac{2}{5}\)

=> N2O5

\(Ca^{II}_x\left(OH\right)^I_y\)

Theo quy tắc hóa trị => x.II = y.I

=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{II}=\dfrac{1}{2}\)

=> Ca(OH)2

\(S^{IV}_xO^{II}_y\)

Theo quy tắc hóa trị => x.IV = y.II

=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{IV}=\dfrac{1}{2}\)

=> SO2

\(Mg^{II}_x\left(CO_3\right)^{II}_y\)

Theo quy tắc hóa trị => x.II = y.II

=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{1}\)

=> MgCO3

\(Ba^{II}_xCl^I_y\)

Theo quy tắc hóa trị => x.II = y.I

=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{II}=\dfrac{1}{2}\)

=> BaCl2

BÀI 1: Viết các phương trình hóa học xảy ra khi cho: Al, Mg, Al2O3, Fe2O3, Zn(OH)2, Na, Al(OH)3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4 lần lượt tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4(loãng). BÀI 2: Lập các PTHH sau: 1/ Nhôm clorua + bari hidroxit ---> nhôm hidroxit + bari clorua. 2/ Natri photphat + canxi clorua ---> natri clorua + canxi photphat. 3/ Cacbon điôxit + canxi hidroxit ---> canxi cacbonat + nước. 4/ Bari clorua + axitsunfuric ---> bari sunfat + axitclohidric . 5/...
Đọc tiếp

BÀI 1: Viết các phương trình hóa học xảy ra khi cho: Al, Mg, Al2O3, Fe2O3, Zn(OH)2, Na, Al(OH)3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4 lần lượt tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4(loãng).

BÀI 2: Lập các PTHH sau:

1/ Nhôm clorua + bari hidroxit ---> nhôm hidroxit + bari clorua.

2/ Natri photphat + canxi clorua ---> natri clorua + canxi photphat.

3/ Cacbon điôxit + canxi hidroxit ---> canxi cacbonat + nước.

4/ Bari clorua + axitsunfuric ---> bari sunfat + axitclohidric .

5/ Kalipenmanganat (KMnO4) + axitclohidric ---> kali clorua + mangan(II)clorua + clo + nước.

6/ Sắt từ oxit (Fe3O4) + axitclohidric ---> sắt(II) clorua + sắt(III) clorua + nước.

7/ Natri + oxit ---> natrioxit.

8/ Natri hidro cacbonat + natri hidroxit ---> natri cacbonat + nước.

9/ Natri hidro cacbonat + canxi hidroxit ---> canxi cacbonat + natri cacbonat + nước.

10/ Kali photphat + canxi hidroxit ---> kali hidroxit + canxi photphat.

1
15 tháng 7 2017

Làm hết chỗ này có mà gãy tay =.=

Tốt nhất , Giới thiệu cho bạn cái này : Từ Điển Phương Trình Hóa Học

vào cái đó tra phương trình nhé . Nhanh - gọn - lẹ - đỡ tốn thời gian mà xác xuất chính xác cao :)

15 tháng 7 2017

chuẩn