K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Có một từ khác với dòng từ dưới đây,tìm từ đấy và giải thích tại sao:

​cao lớn,gầy guộc,lùn tịt,béo phì

từ khác là cao lớn 

11 tháng 3 2020

cao lớn, vì những từ kia đều mang nghĩa tiêu cực

13 tháng 7 2023

a. Anh rể

b. Béo phì

c. Quần áo

27 tháng 3 2022

A

20 tháng 2 2020

câu này ý B nha bn 

k cho mik nha

20 tháng 2 2020

ý B

k cho mik 

25 tháng 11 2017

Đáp án : C.

Câu 21. Kiểu dáng có đường nét chính ngang tạo cảm giác:A.   Gầy đi, lùn đi                                              C. Béo lên, cao lênB.   Gầy đi, cao lên                                            D. Béo lên, lùn điCâu 22. Màu sắc tạo cảm giác gầy đi, cao lên là:A.   Màu tối, sẫm                                              C. Màu xanhB.   Màu hồng                                                   D. Màu đỏCâu 23. Màu sắc tạo cảm giác béo ra,...
Đọc tiếp

Câu 21. Kiểu dáng có đường nét chính ngang tạo cảm giác:

A.   Gầy đi, lùn đi                                              C. Béo lên, cao lên

B.   Gầy đi, cao lên                                            D. Béo lên, lùn đi

Câu 22. Màu sắc tạo cảm giác gầy đi, cao lên là:

A.   Màu tối, sẫm                                              C. Màu xanh

B.   Màu hồng                                                   D. Màu đỏ

Câu 23. Màu sắc tạo cảm giác béo ra, thấp xuống là:

A.   Màu đen                                                     C. Màu tím

B.   Màu sáng                                                    D. Màu nâu

Câu 24. Đường nét tạo cảm giác gầy đi, cao lên là:

     A. Kẻ dọc                                                        C. Hoa to

B.Kẻ dọc, hoa nhỏ                                          D. Kẻ ngang

Câu 25. Đường nét tạo cảm giác béo ra, thấp xuống là:

A. Kẻ dọc hoa nhỏ                                          C. Kẻ dọc, hoa to

B. Kẻ ngang, hoa nhỏ                                               D. Kẻ ngang, hoa to

Câu 26. Trang phục đi học thường được may từ:

A. Vải sợi pha                                                 C. Vải sợi bông

B. Vải sợi thiên nhiên                                               D. Vải polyester

Câu 27. Trang phục lao động thường được may từ:

A. Vải sợi pha                                                 C. Vải sợi bông

B. Vải sợi thiên nhiên    

2
6 tháng 3 2022

Câu 21. Kiểu dáng có đường nét chính ngang tạo cảm giác:

A.   Gầy đi, lùn đi                                              C. Béo lên, cao lên

B.   Gầy đi, cao lên                                            D. Béo lên, lùn đi

Câu 22. Màu sắc tạo cảm giác gầy đi, cao lên là:

A.   Màu tối, sẫm                                              C. Màu xanh

B.   Màu hồng                                                   D. Màu đỏ

Câu 23. Màu sắc tạo cảm giác béo ra, thấp xuống là:

A.   Màu đen                                                     C. Màu tím

B.   Màu sáng                                                    D. Màu nâu

Câu 24. Đường nét tạo cảm giác gầy đi, cao lên là:

     A. Kẻ dọc                                                        C. Hoa to

B.Kẻ dọc, hoa nhỏ                                          D. Kẻ ngang

Câu 25. Đường nét tạo cảm giác béo ra, thấp xuống là:

A. Kẻ dọc hoa nhỏ                                          C. Kẻ dọc, hoa to

B. Kẻ ngang, hoa nhỏ                                               D. Kẻ ngang, hoa to

Câu 26. Trang phục đi học thường được may từ:

A. Vải sợi pha                                                 C. Vải sợi bông

B. Vải sợi thiên nhiên                                               D. Vải polyester

Câu 27. Trang phục lao động thường được may từ:

A. Vải sợi pha                                                 C. Vải sợi bông

B. Vải sợi thiên nhiên    

6 tháng 3 2022

21.D

22.A

23.B

24.A

Câu 3 (trang 151 sgk Tiếng Việt 5): Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của ngườiTrả lời:a) Miêu tả mái tóc: đen nhánh, mượt mà, mềm mại, xanh mượt, xanh đen, óng ả, thướt tha, đen bóng, bạc phơ,…b) Miêu tả đôi mắt: mắt bồ câu, mắt lá răm, mắt sáng, xanh trong, sâu thẳm, mắt lồi, mắt híp, mắt lươn, mắt cú vọ,…c) Miêu tả khuôn mặt: chữ điền, trái xoan, hồng hào, lưỡi cày, phúc hậu,...
Đọc tiếp

Câu 3 (trang 151 sgk Tiếng Việt 5): Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người

Trả lời:

a) Miêu tả mái tóc: đen nhánh, mượt mà, mềm mại, xanh mượt, xanh đen, óng ả, thướt tha, đen bóng, bạc phơ,…

b) Miêu tả đôi mắt: mắt bồ câu, mắt lá răm, mắt sáng, xanh trong, sâu thẳm, mắt lồi, mắt híp, mắt lươn, mắt cú vọ,…

c) Miêu tả khuôn mặt: chữ điền, trái xoan, hồng hào, lưỡi cày, phúc hậu, thanh tú, tàn nhang, cau có, hầm hầm, niềm nở,…

d) Miêu tả làn da: trứng gà bóc, da mồi, da khô, nhăn nheo, bánh mật,…

e) Miêu tả vóc người: cao lớn, lực lưỡng, thấp bé, loắt choắt, gầy gò, bé nhỏ, lênh khênh, vạm vỡ, béo phì, ngực nở, lùn tịt,

Câu 4 (trang 151 sgk Tiếng Việt 5): Dùng một số từ ngữ vừa tìm được (ở bài tập 3), viết một đoạn văn khoảng 5 câu miêu tả hình dáng của một người thân hoặc một người em quen biết.

mình cần gấp, ai nhanh mình tick cho

4
12 tháng 12 2018

các bạn ơi, giúp mình với mai làm bài rồi

13 tháng 12 2018

4. Dùng một số từ ngữ vừa tìm được (ở bài tập 3), viết một đoạn văn khoảng 5 câu miêu tả hình dáng của một người thân hoặc một người em quen biết.

Trả lời:

Ông ngoại em năm nay vừa tròn 70 tuổi. Ông là bác sĩ quân y đã từng tham gia hai cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mĩ. Mái tóc ông bạc phơ, cắt ngắn. Vầng trán ông cương nghị. Ông có đôi tai to, dài như tai Phật. Gương mặt ông phúc hậu, lúc ông cười trông ông rất hiền. Răng ông trắng bóng, chưa rụng một chiếc nào. Bạn bè ông nhiều cụ có bộ râu dài đẹp, nhưng ông thì không để râu. Cặp mắt ông lúc nào cũng mở to, ánh lên tinh anh, dịu dàng. Khi đọc báo, ông mới đeo kính.