K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 3 2020

Đơn chât Zn,Cl2,C,Mg

- hợp chất FeO ,co2,CaO,SO2,

- oxit FeO,co2,CaO,SO2,

- oxit bazoCaO, FeO

- oxit axitco2,,SO2,

- kim loại Zn,Mg

- phi kim.C ,Cl2,CO2

1 tháng 3 2020

- Đơn chất:\(Zn,C,Mg\)

- Hợp chất:\(FeO,CO_2,Cl_2,CaO,SO_2\)

- Oxit:\(FeO,CO_2,CaO,SO_2\)

- Oxit bazo:\(FeO,CaO\)

- Oxit axit:\(CO_2,SO_2\)

- Kim loại:\(Zn,Mg\)

- Phi kim:\(C\)

25 tháng 2 2020

a) oxit+tên

CaO: Canxi oxit

Al2O3: Nhôm oxit

SO3: Lưu huỳnh tri oxit

FeO: Sắt (II) oxit

CO2: Cacbon đi oxit

MnO2: Mangan oxit

N2O5: đi nito penta oxit

b) đơn chất+tên

Fe: sắt

S: lưu huỳnh

Cu: đồng

e) KMnO4: kalipenmanganat

c) oxit bazo+ tên

CaO, Al2O3, FeO,MnO2( đọc ở câu a rồi)

f) Kim loại+ tên

Fe: sắt

Cu: đồng

g) phi kim

S: lưu huỳnh

N2: nito

Cl2: clo

31 tháng 3 2022

a ) MgO , SO2 , CaO , Fe3O4 , Na2O , CuO , CO2 , CO , NO 
b) Oxit bazo : MgO : Mg(OH)2 , CaO : Ca(OH)2 , Fe3O4: Fe(OH)3 , Na2O: NaOH , CuO: Cu(OH)2  
   Oxit Axit : SO2 (H2SO3 ) , CO2  ( H2CO3 ) 
c) 2Mg + O2 -t-> 2MgO
   2Ca + O2 -t-> 2CaO
   3Fe + 2O2 -t-> Fe3O4 
  4Na + O2 -t-> 2Na2O  
   2Cu + O2 -t-> 2CuO
  S + O2 -t-> SO2 
  C+ O2-t-> CO2

 

11 tháng 9 2021

Na2CO3, => muối trung hòa

ZNO,=> oxit bazo

HCL,=> axit

MG,=> kim loại

KOH,=> bazo tan

SO3,=> oxit axit

O2=> phi kim

, CL2=> phi kim

, KHCO3=> muối axit

, CAO=> oxit bazo tan

11 tháng 9 2021

Na2CO3, => muối trung hòa

ZNO,=> oxit bazo

HCL,=> axit

MG,=> kim loại

KOH,=> bazo tan

SO3,=> oxit axit

O2=> phi kim

CL2=> phi kim

KHCO3=> muối axit

CAO=> oxit bazo tan

16 tháng 8 2019

Hỏi đáp Hóa học

21 tháng 3 2022

Còn cái nịt :))

3.Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit?(1 Point)A. MnO2B. Cu2OC. CuOD. Mn2O74.Dãy chỉ gồm các oxit axit là:(1 Point)A. CO, MnO2, Al2O3, P2O5B. CO2, SO2,SiO2, P2O5C. FeO, Mn2O7, SiO2, Fe2O3D. Na2O, BaO, H2O, ZnO5.Cho các chất sau:1. KNO3                    2. KClO3               3. KMnO4      4. CaCO­3               5. Không khí        6. H2ONhững chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:(1 Point)A. 1, 2, 3, 5B. 2, 3, 5, 6C. 1, 2, 3D. 2, 3,...
Đọc tiếp

3.Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit?

(1 Point)

A. MnO2

B. Cu2O

C. CuO

D. Mn2O7

4.Dãy chỉ gồm các oxit axit là:

(1 Point)

A. CO, MnO2, Al2O3, P2O5

B. CO2, SO2,SiO2, P2O5

C. FeO, Mn2O7, SiO2, Fe2O3

D. Na2O, BaO, H2O, ZnO

5.Cho các chất sau:

1. KNO3                    2. KClO3               3. KMnO4      

4. CaCO­3               5. Không khí        6. H2O

Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:

(1 Point)

A. 1, 2, 3, 5

B. 2, 3, 5, 6

C. 1, 2, 3

D. 2, 3, 5

6.Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp

(1 Point)

A. CuO + H2 -> Cu + H2O

B. CaO +H2O -> Ca(OH)2

C. 2MnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2

D. CO2 + Ca(OH)2-> CaCO3 +H2O

7.Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa khí. Khối lượng P2O5 thu được là:

(1 Point)

A. 14,2g

B. 28,4g

C. 26,8g

D. 16,2g

8.Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do:

(1 Point)

A. Khí oxi nhẹ hơn nước

B. Khí oxi tan nhiều trong nước

C. Khí O2 tan ít trong nước

D. Khí oxi khó hoá lỏng

9.Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxit nào cho dưới đây?

(1 Point)

A. FeO

B. ZnO

C.PbO

D. MgO

10.Đốt chấy 3,2g lưu huỳnh  trong một bình chứa 1,12 lít khí O2( đktc). Thể tích khi SO2 thu được là:

(1 Point)

A. 4,48lít

B. 2,24 lít

C. 1,12 lít

D. 3,36 lít

11.Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?

(1 Point)

A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt

B. Sự cháy của than, củi, bếp ga

C. Sự quang hợp của cây xanh

D. Sự hô hấp của động vật

12.Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?

(1 Point)

A.Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao

B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại

C.Oxi không có mùi và vị

D.Oxi cần thiết cho sự sống

3
6 tháng 11 2023

oxit axit: 

CO2: cacbon đi oxit

P2O5: đi photpho penta oxit

SO3: lưu huỳnh tri oxit

 SO2: lưu huỳnh đi oxit

oxit bazo:

FeO: sắt(ll) oxit

Na2O: natri oxit

 bazo tan:

NaOH: natri hidroxit

bazo không tan:

Cu(OH)2:đồng(ll) hidroxit

 axit có oxi:

H2SO3: axit sufurơ

H2SO4: axit sufuric

axit không có oxi:

HCl: axit clohidric

muối trung hòa:

MgCO3:magie cacbonat

Na3PO4:natri photphat

muối a xit:

KHSO4: kali hidro sunfat

21 tháng 12 2022

a)

Kim loại : Mg,Ag,Zn,Fe,Al

Phi kim : $C,S$

b)

$Mg + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2$
$Zn + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + H_2$

$Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2$

2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2$

c)

Sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại : $Mg > Al > Zn > Fe > Ag$

22 tháng 3 2022

CuO: Đồng (II) oxit - oxit bazơ

SO2: Lưu huỳnh đioxit - oxit axit

P2O5: điphotpho pentaoxit - oxit axt

Al2O3: nhôm oxit - oxit lưỡng tính

MgO: magie oxit - oxit bazơ

CO2: cacbon đioxit - oxit axit

21 tháng 4 2023
Kim loại: Na, Mg, Cu, Fe, AgPhi kim: N2, P, SOxit bazơ: CaO, MgO, Ba(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, KOH, NaOHOxit axit: CO2, P2O5, Fe2O3Axit: HCl, HNO3, H2SO4Bazo: NaOH, KOHMuối: FeCl2, FeCl3, FeSO4, CaCO3, AgNO3

Tên các chất:

Na: NatriMg: MagieCu: ĐồngFe: SắtAg: BạcN2: NitơP: PhốtphoS: Lưu huỳnhCaO: Canxi oxit (vôi)MgO: Magie oxitBa(OH)2: Bari hidroxitFe(OH)2: Sắt (II) hidroxitFe(OH)3: Sắt (III) hidroxitKOH: Kali hidroxitNaOH: Natri hidroxitCO2: Carbon đioxitP2O5: Photpho pentoxitFe2O3: Sắt (III) oxitHCl: Axit clohidricHNO3: Axit nitricH2SO4: Axit sulfuricNaCl: Natri cloruaKCl: Kali cloruaFeCl2: Sắt (II) cloruaFeCl3: Sắt (III) cloruaFeSO4: Sắt (II) sunfatCaCO3: Canxi cacbonatAgNO3: Bạc nitrat