K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 2 2020

Oxit bazo

Fe2O3 là Sắt(III) Oxit.

PbO là Chì(II) Oxit.

K2O là Kali oxit.

Li2O là Liti oxit.

MnO2 là Mangan điôxit

Mn2O7 là Mangan (VII) oxit.

Oxit axit

Đinitơ trioxit - N2O3

Đinỉơ pentaoxit - N2O5
Lưu huỳnh trioxit - SO3

Cacbon dioxit - CO2

25 tháng 2 2020

Có một số cái bạn sai nhé :

Fe2O3: Sắt (III) oxit - oxit bazo

N2O3: Đinito-trioxit - oxit axit

K2O: Kali oxit - oxit bazo

PbO: Chì oxit - oxit bazo

N2O5: Đinito-pentaoxit - oxit axit

Li2O: Litioxit - oxit bazo

SO3: Lưu huỳnh trioxit - oxit axit

CO2: Cacbon đioxit - oxit axit

MnO2: Mangan đioxit - oxit bazo

Mn2O7: Mangan heptoxit - oxti bazo

CO:cacbon đioxit => oxit axit

Fe2O: sắt(III) oxit  => oxit bazơ

MgO : magie oxit  => oxit bazơ

CaO: canxi oxit  => oxit bazơ

K2O: kali oxit  => oxit bazơ

SO: lưu huỳnh trioxit => oxit axit

SO2 : lưu huỳnh đioxit => oxit axit

P2O3 : điphotpho trioxit => oxit axit

P2O5 : điphotpho pentaoxit => oxit axit

CuO : đồng(II) oxit  => oxit bazơ

PbO : chì oxit  => oxit bazơ

MnO2 mangan đioxit  => oxit bazơ

N2O5 : đinitơ pentaoxit => oxit axit 

SiO: silic đi oxit  => oxit axit

 Al2O3 : nhôm oxit  => oxit bazơ

HgO : thủy ngân oxit => oxit bazơ

28 tháng 2 2021

Oxit axit : 

- N2O5 : dinito pentaoxit

- NO2 : nito dioxit

- SO3 : lưu huỳnh trioxit

- CO2 : cacbon dioxit 

- N2O3 : dinito trioxit

- P2O5 : diphotpho pentaoxit

Oxit bazo : 

- CuO : Đồng (II) Oxit 

- ZnO : Kẽm oxit 

- BaO : Bải oxit 

- Fe2O3 : Sắt (III) oxit 

- Ag2O : Bạc oxit 

- PBO : Chì (II) oxit 

- K2O : kali oxit 

- MgO : Magie oxit 

- HgO : thủy ngân(II) oxit 

- CaO : canxi oxit 

- FeO : Sắt (II) oxit 

- Al2O3 : Nhôm oxit 

- Cu2O : Đồng (I) oxit 

- Fe3O4 : Oxi sắt từ

Vì lớp 8 chưa đi sâu oxit lưỡng tính và oxit trung tính nên mình phân 2 loại nha! Oxit axit và oxit bazo.

Oxit axitOxit bazo

N2O5: đinito pentaoxit

NO2: nito đioxit

SO3: Lưu huỳnh trioxit

CO2: cacbon đioxit

N2O3: đinito trioxit

P2O5: điphotpho pentaoxit

 

CuO: Đồng (II) oxit

ZnO: Kẽm oxit

BaO: Bari oxit

Fe2O3: Sắt(III) oxit

Ag2O: Bạc oxit

PbO: Chì (II) oxit

K2O: Kali oxit

HgO: Thủy ngân (II) oxit

CaO: Canxi oxit

FeO: Sắt(II) oxit

Al2O3: Nhôm oxit

Cu2O: Đồng (I) oxit

Fe3O4: sắt từ oxit

MgO: Magie oxit

 

H2O vừa là oxit axit, vừa là oxit bazo. (Đihidro oxit)

 

20 tháng 3 2022
CTHHPhân loạiGọi tên
K2Ooxit bazoKali oxit
Fe2O3oxit bazoSắt (III) oxit
SO3oxit axitLưu huỳnh trioxit
N2O5oxit axitĐinitơ pentaoxit
FeOoxit bazoSắt (II) oxit
Al2O3oxit lưỡng tínhNhôm oxit
Fe3O4oxit bazoSắt từ oxit
NOoxit trung tínhNitơ oxit
CO2oxit axitCacbon đioxit
P2O5oxit axitĐiphotpho pentaoxit

 

9 tháng 3 2023

Cho các oxit có các CTHH sau: SO3,N2O5, CO2, Fe2O3, CuO, Cao

a) Những chất trên thuộc loại oxit nào?

- Oxide base: \(Fe_2O_3;CuO;CaO\) 

- Oxide acid: \(SO_3;N_2O_5;CO_2\)

b) Gọi tên các oxit trên 

- Oxide base:

+ Fe2O3: Iron (III) oxide.

+ CuO: Copper (II) oxide.

+ CaO: Calcium oxide.

- Oxide acid: 

+ SO3: Sulfur trioxide.

+ N2O5: Dinitrogen pentoxide.

+ CO2: Carbon dioxide. 

 
9 tháng 3 2022

CaO: Ca(OH)2

P2O5: H3PO4

SO3: H2SO4

SO2: H2SO3

Fe2O3: Fe(OH)3

CO2: H2CO3

K2O: KOH

CuO: Cu(OH)2

N2O5: HNO3

SiO2: H2SIO3

Mn2O7: HMnO4

Cl2O7: HClO4

9 tháng 3 2022

kudo cái nik t nó lạ lắm m ạ

25 tháng 2 2022

Al2O3; oxit bazo : nhôm oxit

N2O3; oxit axit : đinitotrioxit

CO2;  oxit axit: cacbon đioxit

CuO; oxit bazo : đồng 2 oxit

FeO; oxit bazo : sắt 2 oxit

ZnO; oxit bazo : kẽm oxit

NO; oxit trung tính : nito oxit

Fe2O3; : oxit bazo : sắt 3 oxit

SO2; oxit axit : lưu huỳnh đioxit

PbO; oxit bazo : chì oxit

K2O; oxit bazo : kali oxit

Co; oxit trung tính : cacbon oxit

P2O5 : oxit axit : điphotphopentaoxit

; SO3 : oxit axit : lưu huỳnh trioxit

25 tháng 2 2022

-Acidic oxide:

+\(N_2O_3:\) Dinitrogen trioxide.

+\(CO_2\): Carbon dioxide.

+\(NO:\) Nitrogen monoxide.

+\(SO_2\): Sulfur dioxide.

+\(CO:\) Carbon monoxide.

+\(P_2O_5\): Diphosphorus pentoxide.

+\(SO_3\): Sulfur trioxide.

-Basic oxide:

+\(Al_2O_3\): Aluminium oxide.

+\(CuO\): Copper (II) oxide.

+\(FeO\): Iron (II) oxide.

+\(ZnO\): Zinc oxide.

+\(Fe_2O_3\): Iron (II,III) oxide.

+\(PbO\): Lead (II) oxide.

+\(K_2O\): Potassium oxide.

 

 

31 tháng 3 2022

CaO : Canxi oxit  : Oxit Bazo 
FeO : Săt (II) Oxit : Oxit Bazo 
Cu2O : Đồng (I) Oxit : Oxit bazo 
SO3 : Lưu huỳnh Tri oxit  : Oxit axit 
N2O5 : đi nito pentaoxit  Oxit Axit 
Mn2O7 : Mangan (VII) Oxit : Oxit axit 
K2O : Kali Oxit : Oxit bazo 
P2O5 : đi photpho pentaoxit : Oxit Axit 
Na2O : Natri Oxit : Oxit Bazo 
BaO : Bari Oxit : Oxit bazo
MgO : Magie Oxit : Oxit bazo 
SO2 : Lưu Huỳnh đi oxit : Oxit Axit 
Fe2O3 : SẮT (III) Oxit : Oxit bazo 
Fe3O4 : Sắt từ oxit : Oxit Bazo

31 tháng 3 2022

CaO : Canxi oxit  : Oxit Bazo 
FeO : Săt (II) Oxit : Oxit Bazo 
Cu2O : Đồng (I) Oxit : Oxit bazo 
SO3 : Lưu huỳnh Tri oxit  : Oxit axit 
N2O5 : đi nito pentaoxit 
Mn2O7 : Mangan (VII) Oxit : Oxit axit 
K2O : Kali Oxit : Oxit bazo 
P2O5 : đi photpho pentaoxit : Oxit Axit 
Na2O : Natri Oxit : Oxit Bazo 
BaO : Bari Oxit : Oxit bazo
MgO : Magie Oxit : Oxit bazo 
SO2 : Lưu Huỳnh tri oxit : Oxit Axit 
Fe2O3 : SẮT (III) Oxit : Oxit bazo 
Fe3O4 : Sắt từ oxit : Oxit Bazo

4 tháng 2 2021

OXIT AXIT:

-  CO2: Cacbon đi oxit

-  CO: cacbon oxit

- N2O5: đi nitơ penta oxit

- P2O5:  đi nitơ penta oxit

- SO2: lưu huỳnh đi oxit

- N2O: đi nitơ oxit

- SO3: lưu huỳnh tri oxit

- NO2 : nitơ đi oxit

- P2O3:  đi  photpho tri oxit

- N2O3 : Đi nitơ tri oxit

- SiO2:  silic đi oxit

- Cl2O7: Điclo heptoxit 

 

4 tháng 2 2021

Oxit axit:

_ CO2 - cacbon đioxit.

_ N2O5 - đinitơ pentaoxit.

_ P2O5 - điphotpho pentaoxit.

_ SO2 - lưu huỳnh đioxit.

_ N2O - đinitơ oxit.

_ SO3 - lưu huỳnh trioxit.

_ NO2 - nitơ đioxit.

_ P2O3 - điphotpho trioxit.

_ N2O3 - đinitơ trioxit.

_ SiO2 - silic đioxit.

_ Cl2O7 - điclo heptoxit.

_ Mn2O7 - đimangan heptoxit.

Oxit bazơ:

_ CaO - canxi oxit.

_ CuO - đồng (II) oxit.

_ FeO - sắt (II) oxit.

_ ZnO - kẽm oxit.

_ Na2O - natri oxit.

_ Fe2O3 - sắt (III) oxit.

_ BaO - bari oxit.

_ Li2O - liti oxit.

_ MgO - magie oxit.

_ Ag2O - bạc oxit.

_ K2O - kali oxit.

_ PbO - chì (II) oxit.

_ HgO - thủy ngân (II) oxit.

_ CrO - crom (II) oxit.

_ Cu2O - đồng (I) oxit.

Oxit trung tính:

_ CO - cacbon monooxit.

Oxit lưỡng tính:

_ Al2O3 - nhôm oxit.

_ Cr2O3 - crom (III) oxit.

Bạn tham khảo nhé!

16 tháng 3 2022

 

         C. CO2, Mn2O7, SO2, SiO2, N2O5   

16 tháng 3 2022

C

hiha

6 tháng 2 2021

Oxit axit : 

- CO2 : cacbon dioxit 

- N2O3 : dinito trioxit 

- N2O5 : dinito pentaoxit 

- P2O3 : diphotpho trioxit 

- P2O5 : diphotpho pentaoxit 

- SO2 : lưu huỳnh dioxit 

- SO3 : lưu huỳnh trioxit 

Oxit bazo : 

- Na2O : Natri oxit 

- MgO : Magie oxit 

- K2O : Kali oxit 

- CaO : Canxi oxit 

- FeO : Sắt (II) oxit 

- Fe2O3 : Sắt (III) oxit 

- CuO : Đồng (II) oxit 

Oxit trung tính : 

- CO : Cacbon monooxit 

Oxit lưỡng tính : 

- Al2O3 : Nhôm oxit 

- ZnO : Kẽm oxit 

6 tháng 2 2021

Oxit axit:

CO: Cacbon oxit

CO2: Cacbon di oxit

N2O3: Đi Nito tri oxit

N2O5: Đi nito phenta oxit

P2O3: Đi Photpho tri oxit

P2O5: Đi photpho phenta oxit

SO2: Lưu huỳnh đi oxit

SO3: Lưu huỳnh tri oxit

Oxitbazo:

Na2O: Natri oxit

MgO: Magie oxit

Al2O3: Nhôm oxit

K2O: Kali oxit

CaO: Canxi oxit

FeO: Sắt (II) oxit

Fe2O3: Sắt (III) oxit

CuO: Đồng (II) oxit

ZnO: Kẽm oxit