K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 2 2020

Trạng ngữ là thành phần phụ của câu, xác định thời gian, nơi chốn, nguyên nhân, mục đích, … của sự việc được nêu trong câu.
- Trạng ngữ trả lời cho câu hỏi: Khi nào ? Ở đâu ? Vì sao ? Để làm gì ?

k nha

24 tháng 2 2020

Trạng ngữ là thành phần phụ của câu xác định thời gian , nơi chốn nguyên nhân , mục đích ... của sự việc nêu trong câu

7 tháng 6 2021

có 5 loại trạng ngữ là: trạng ngữ chỉ thời gian,trạng ngữ chỉ nơi chốn trạng ngữ chỉ nguyên nhân,trạng ngữu chỉ mục đích trạng ngữ chỉ phương tiện 

7 tháng 6 2021

Có 5 loại trạng ngữ . Các loại trạng ngữ bao gồm:

  • Trạng ngữ chỉ thời gian
  • Trạng ngữ chỉ nơi chốn
  • Trạng ngữ chỉ nguyên nhân
  • Trạng ngữ chỉ mục đích
  • Trạng ngữ chỉ phương tiện
26 tháng 5 2020

( Chúc bạn học tốt)

* Thêm trạng ngữ cho câu nhằm mục đích:

- Để bổ sung cho câu đầy đủ hơn về: ý nghĩa và hình thức

+ Ý nghĩa: trạng ngữ đùng để xác định thời gian, nơi chốn, nguyên nhân, mục đích, phương tiện, cách thức diễn ra sự việc nêu trong câu

26 tháng 5 2020

À quên !!! về mặt hình thức trạng ngữ có thể đứng ở đầu ,cuối , thân

6 tháng 1 2018
  1. Tính chất giao hoán: a . b = b . a.
  2. Tính chất kết hợp: (a . b) . c = a . (b . c).
  3. Nhân với số 1: a . 1 = 1 . a = a.
  4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:

a . (b + c) = a . b + a . c.

Lưu ý: Ta cũng có: a . (b – c) = a . b – a . c.

6 tháng 1 2018

  Những tính chất của phép nhân là:

+ Giao hoán.

+ Kết hợp.

+ Nhân với 0, nhân với 1.

7 tháng 9 2021

sáng dạ là :nhanh trí và khôn khéo, có khả năng ứng xử và đối phó mau lẹ, tinh tế với những tình huống phức tạp, bất ngờ

25 tháng 2 2019

là tổ chức bảo vệ trẻ em

25 tháng 2 2019

llà tổ chức liên hợp quốc có chuyên môn

16 tháng 11 2021

Dấu hiệu của thì HTĐ là :

Always (luôn luôn)

usually (thường xuyên)

often (thường xuyên)

frequently (thường xuyên)

sometimes (thỉnh thoảng)

seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi)

hardly (hiếm khi)

never (không bao giờ)

generally (nhìn chung)

regularly (thường xuyên)

Ngoài ra, dấu hiệu hiện tại đơn còn có các từ:

Every day, every week, every month, every year, every morning…(mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm).

Daily, weekly, monthly, quarterly, yearly (hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, hàng quý, hàng năm)

Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần/ hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..mỗi ngày/ tuần/ tháng/ năm)