K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 2 2020

1.

- Tính kim loại tăng dần: Al < Mg < Na < K. Vì khi đi theo chiều Z tăng dần, trong chu kì, tính kim loại giảm, trong nhóm, tính kim loại tăng.

- Tính phi kim tăng dần: P < S < Cl < F. Vì khi đi theo chiều Z tăng dần, trong chu kì, tính phi kim tăng, trong nhóm, tính phi kim giảm.

- Tính axit: H2CO3 < HNO3 vì phi kim C < N.

- Tính axit: H2SO4 < HClO4 vì phi kim S < Cl.

- Tính axit: HNO3 > H3PO4 vì phi kim N > P.

- Tính bazơ tăng dần: Al(OH)3 < Mg(OH)2 < NaOH vì tính kim loại tăng dần Al < Mg < Na.

- Tính bazơ tăng dần: Mg(OH)2 < Ca(OH)2 < Ba(OH)2 vì kim loại Mg < Ca < Ba.

2.

A có dạng SxOy

Ta có: 1 gam khí A có thể tích 0,35 lít

\(\rightarrow\) 22,4 lít khí A có khối lượng là \(\frac{22,4}{0,35}.1=64\)

\(\rightarrow M_A=64\rightarrow32x+16y=64\)

Ta có: \(\%_{O2}=\frac{16y}{64}=50\%\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}y=2\\x=1\end{matrix}\right.\)

Vậy Oxit là SO2

26 tháng 11 2021

Mình sẽ dựa vào dãy HĐ hoá học của kim loại, của phi kim.

26 tháng 11 2021

- Sắp xếp tính phi kim tăng dần theo thứ tự : Si; S; Cl; F

- Sắp xếp tính kim loại giảm dần theo thứu tự : K; Na; Mg; Al

Vì sao lại sắp xếp được như vậy ?

- Các nguyên tố trong cùng 1 chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.

- Các nguyên tố trong cùng 1 nhóm, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính kim loại tăng, tính phi kim giảm

bạn có thể đọc bài 9 trong sgk hóa 10 nhá (ở trang 42-43)

27 tháng 2 2022

Cô là Gv hóa mới ạ , em chào cô ạ :)

LP
27 tháng 2 2022

Kim loại: M, hoá trị x

Gốc axit: A, hoá trị y

Công thức của muối có dạng: MyAx

VD: Kim loại Na (hoá trị I), gốc PO4 (hoá trị III), muối là Na3PO4

Kim loại Fe (hoá trị II), gốc SO4 (hoá trị II), muối là FeSO4 (rút gọn tỉ lệ y : x = 2 : 2 = 1 :1)

Tương tự như vậy, gợi ý cho em công thức của một số muối: NaHSO4, Na2HPO4, AgCl,...

16 tháng 2 2020

So sánh tính bazo của: Na2O, Al2O3, MgO, K2O. Giải thích

K2O>Na2O,>MgO>Al2O3

So sánh tính phi kim của: P, S, O, Cl. Giải thích?

Cl>O,>S> P

So sánh tính kim loại của: Ca, K, Mg. Giải thích?

K>Ca>Mg

Giải thích xem trên bản tuần hoàn nhé

Chương 2. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và Định luật tuần hoàn

Câu 1.  Các nguyên tố sau O, K, Al, F, Mg, P. Hãy chỉ ra thứ tự sắp xếp đúng theo chiều tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần

A. Mg, Al, K, F, P, O.                     B. Al, K, Mg, O, F, P.         C. K, Mg, Al, F, O, P.             D. K, Mg, Al, P, O, F.