K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 12 2019

12233

tiếng việt:

a/ từ cùng nghĩa vs nhân hậu:hiền hậu,phúc hậu,tốt bụng,thương người,vị tha,tha thứ,...

b/ từ cùng nghĩa vs trung thực:thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật,...

toán:

tự làm

18 tháng 12 2019

5 từ cùng nghĩa với nhân hậu: tốt bụng, nhân ái, thương người, độ lượng, hiền lành

18 tháng 12 2019

chúc bn học tốt!

2 tháng 11 2017

chăm chỉ : siêng năng , chăm làm 

bạn ấy rất siêng năng học hành 

cô ấy tuy kiêu căng nhưng rất chăm làm

chăm chỉ : lười biếng , biếng nhác

bạn ấy thật lười biếng

bà ta biềng nhác quá

17 tháng 8 2018

Có thể tham khảo ở đây bạn nhé Câu hỏi của Đinh thị phương anh - Ngữ văn lớp 6 | Học trực tuyến

6 tháng 8 2018

 Từ đồng nghĩa với nhân hậu là khoan dung, bao dung, khoan hồng, nhân đức
– Từ trái nghĩa với nhân hậu là độc ác, tàn ác, tàn độc, nham hiểm

Những từ đồng nghĩa với nhân hậu là : Nhân đức , khoan dung , bao dung , khoan hồng ,...........

Những từ trái nghĩa với nhân hậu là : Độc ác , tàn ác , tàn độc , nham hiểm ,.............

cùng nghĩa với từ dũng cảm: kiên cường,nghị lực,xông pha,anh hùng,anh dũng,..ư

đặt câu vs từ cùng nghĩa: những anh chiến sĩ thật dũng cản và anh hùng làm sao!

trái nghĩa với từ dũng cảm: nhút nhát,lo sợ,nhát gan,..

đặt câu với từ trái nghĩa dũng cảm : những bạn rùa ấy thật nhút nhát với việc tiếp xúc thế giới bên ngoài.

2 tháng 11 2017

hai từ gần nghĩa: 

 + Anh dũng

 + Gan góc

hai từ trái nghĩa:

 + nhát cáy

 + Sợ sệt

2 tháng 11 2017

sợ hãi

11 tháng 7 2015

bạn đăng vào mục giải trí á, chỗ này là chỗ học toán mà

1 tháng 11 2016

rọi: soi

nhìn:trong, ngó,quan sát,dòm