K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 11 2019

Từ trái nghĩa với khỏe khoắn: yếu ớt, mệt mỏi....

6 tháng 11 2019

cả 2 từ đồng âm nữa !bạn nhé !

5 tháng 12 2016

Anh ấy có thân hình khỏe khoắn

Mình sẽ giúp bạn trả lời câu hỏi này

Đặt câu có từ khỏe khoắn

- "Cánh tay" của "bác" cần cẩu trông thật khỏe khoắn.

Chúc bạn học ngày càng giỏi !

Đừng quên chọn câu trả lời của mình nha !

26 tháng 11 2021

1- khỏe khoắn - mệt nhọc

26 tháng 11 2021

Cặp từ trái nghĩa:Khỏe khoắn-mệt nhọc.

24 tháng 1 2019

1 . Sức vóc, sức lực, sức mạnh, sức sống

2 . Yếu ớt , ốm yếu , ...

3 . Sức khỏe là vàng ! Sống lâu sức khoẻ, mọi vẻ mọi hay.

1.khoẻ mạnh , cường tráng , khoẻ khoắn

mik biết bấy nhiêu mấy thông cảm nha 

Im SORRY

5 tháng 8 2019

tốt – xấu , ngoan – hư , nhanh – chậm , trắng – đen , cao – thấp , khỏe – yếu

28 tháng 8 2021

Tốt- kém

Ngoan- hư

Nhanh- chậm

Trắng- đen

Cao- thấp

Khỏe- yếu

9 tháng 2 2022
 đồng nghĩ trái nghĩ câu
nhỏ bébé títo lớnanh ấy to lớn,con muỗi bé tí
cần cùsiêng nănglười biếncon mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năng
thông minhsáng rạngu ngốcbạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạ
gan dạndũng cảmnhát chếtko biết, anh ấy dũng cảm cứa người
khỏe mạnhmạnh mẽyếu đuốibạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối

 

 

đồng nghĩ trái nghĩ câunhỏ bébé títo lớnanh ấy to lớn,con muỗi bé tícần cùsiêng nănglười biếncon mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năngthông minhsáng rạngu ngốcbạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạgan dạndũng cảmnhát chếtko biết, anh ấy dũng cảm cứa ngườikhỏe mạnhmạnh mẽyếu đuốibạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối

1 tháng 2 2018

quăn tít

1 tháng 2 2018

băn khoăn

3 tháng 1 2022

1. màu sắc: sắc màu, nhiều màu...

âm thanh: âm lượng, tiếng động, tiếng suối...

chiều dài: độ dài, bề ngang...

2.

bé: lớn, to, khổng lồ, bự...

thông minh: ngu dốt, kém cỏi, yếu kém...

hư đốn: ngoan ngoãn, nghe lời, vâng lời...

giỏi: dốt kém...

mik chỉ bổ sung vài từ nên còn lại bạn tự tìm nha

5 tháng 5 2018

Từ đồng nghĩa của:

mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông

mập mạp là bậm bạp

mạnh khỏe là mạnh giỏi

vui tươi là tươi vui

hiền lành là hiền từ

Từ trái nghĩa của

mênh mông là chật hẹp

mập mạp là gầy gò

mạnh khỏe là ốm yếu

vui tươi là u sầu,u buồn

hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn

Đặt câu:

Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành

5 tháng 5 2018

mênh mông><chật hẹp

mập mạp ><gầy gò

mạnh khỏe ><yếu ớt

vui tươi><buồn chán

 hiền lành><Đanh đá

9 tháng 2 2019

Trả lời:

b) ngoan:  hư

c) nhanh:  chậm

d) trắng:  đen

e) cao:  thấp

g) khỏe:  yếu