K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Tra cứu điểm thi THPT Quốc gia năm 2019. 1. Hà Nội www.hanoi.edu.vn 2. TP HCM www.hcm.edu.vn 3. Hải Phòng http://haiphong.edu.vn 4. Hà Giang http://hagiang.edu.vn 5. Cao Bằng http://socaobang.edu.vn 6. Lai Châu www.laichau.edu.vn 7. Điện Biên www.dienbien.edu.vn 8. Lào Cai www.sgdtt.laocai.gov.vn 9. Tuyên Quang www.tuyenquang.edu.vn 10. Lạng Sơn www.sogdlangson.edu.vn 11. Bắc Kạn www.backan.edu.vn 12. Thái Nguyên www.thainguyen.edu.vn 13. Yên Bái www.yenbai.edu.vn 14....
Đọc tiếp

Tra cứu điểm thi THPT Quốc gia năm 2019.

1. Hà Nội www.hanoi.edu.vn
2. TP HCM www.hcm.edu.vn
3. Hải Phòng http://haiphong.edu.vn
4. Hà Giang http://hagiang.edu.vn
5. Cao Bằng http://socaobang.edu.vn
6. Lai Châu www.laichau.edu.vn
7. Điện Biên www.dienbien.edu.vn
8. Lào Cai www.sgdtt.laocai.gov.vn
9. Tuyên Quang www.tuyenquang.edu.vn
10. Lạng Sơn www.sogdlangson.edu.vn
11. Bắc Kạn www.backan.edu.vn
12. Thái Nguyên www.thainguyen.edu.vn
13. Yên Bái www.yenbai.edu.vn
14. Sơn La www.sogddtsonla.edu.vn
15. Phú Thọ http://www.thi.phutho.vn/
16. Vĩnh Phúc www.vinhphuc.edu.vn
17. Quảng Ninh www.quangninh.gov.vn/so/sogiaoducdaotao
18. Bắc Giang www.bacgiang.edu.vn
19. Bắc Ninh www.bacninh.edu.vn
20. Hải Dương www.haiduong.edu.vn
21. Hưng Yên www.hungyen.edu.vn
22. Hòa Bình www.hoabinh.edu.vn
23. Hà Nam http://113.160.198.190:6688
24. Nam Định www.namdinh.edu.vn
25. Thái Bình
http://diemthi.thaibinh.edu.vn/
http://tradiem.thaibinh.edu.vn/
26. Ninh Bình
http://123.30.154.127:1234/
http://ninhbinh.edu.vn/tra-cuu/bang-diem
27. Thanh Hóa www.thanhhoaedu.vn
28. Nghệ An www.nghean.edu.vn
29. Hà Tĩnh http://hatinh.edu.vn/
30. Quảng Bình www.sgddt.quangbinh.gov.vn
31. Quảng Trị www.quangtri.edu.vn
32. TT- Huế www.thuathienhue.edu.vn
33. Đà Nẵng http://tracuudiem.danang.gov.vn
34. Quảng Nam www.quangnam.edu.vn
35. Quảng Ngãi www.quangngai.edu.vn
36. Bình Định
http://tracuudiemthibinhdinh2019.vnedu.vn/
http://117.2.49.30/
37. Phú Yên
http://tracuudiem.phuyen.edu.vn/
http://tracuudiems1.phuyen.edu.vn:8081/
38. Gia Lai
http://tracuudiemthi.gialai.edu.vn:8080/
http://diemthithpt.gialai.edu.vn:8080/
39. Kon Tum
http://diemthithpt.kontum.edu.vn/
http://diemthikontum.viettechkey.com/
40. Đắk Lắk http://103.68.251.136/
41. Đắk Nông http://diemthithpt.daknong.edu.vn/
42. Khánh Hòa http://diemthi.khanhhoa.edu.vn/
43. Ninh Thuận http://ninhthuan.edu.vn
44. Bình Thuận http://sgddt.binhthuan.gov.vn
45. Lâm Đồng https://lamdong.edu.vn/
46. Bình Phước http://thpt.binhphuoc.edu.vn/
47. Bình Dương www.sgdbinhduong.edu.vn
48. Tây Ninh http://kqthpt.giaoductayninh.vn/
49. Đồng Nai http://cttdt.dongnai.edu.vn/
50. Long An www.sgddt.longan.gov.vn
51. Đồng Tháp http://diemthi.dongthap.edu.vn/
52. An Giang www.angiang.edu.vn
53. Vũng Tàu http://diemthi.bariavungtau.edu.vn/
54. Tiền Giang
http://tracuudiem.tiengiang.edu.vn/
http://tracuudiem2.tiengiang.edu.vn/
55. Cần Thơ https://thithptqg.cantho.gov.vn
56. Hậu Giang http://tracuudiem.haugiang.edu.vn/
57. Bến Tre http://tracuudiem.bentre.edu.vn/
58. Vĩnh Long http://tracuudiem.vinhlong.edu.vn/
59. Trà Vinh http://tracuu.sgdtravinh.edu.vn/
60. Sóc Trăng www.sogddt.soctrang.gov.vn
61. Bạc Liêu www.sgddt.baclieu.gov.vn
62. Kiên Giang http://tracuu.kiengiang.edu.vn/
63. Cà Mau www.sogddt.camau.gov.vn

7
13 tháng 7 2019

Thanks thầy

Em cảm ơn thầy nhé. Tiện quá, thế là xem anh của em được bao nhiêu điểm rồi !! Mong là cao nhưng mà xem ở đâu vậy thầy ? Nhấn vào link rồi sao nữa ạ .. ? @phynit

10 tháng 9 2015

từ Huế - NT: 1278 - 658 = 620 km

Từ TN - TP HCM : 1710 - 1278 = 432 km 

24 tháng 2 2017

C

Phương pháp:

áp dụng công thức tính nhiệt độ trung bình năm= tổng nhiệt độ trung bình 12 tháng /12

Cách giải:

Dựa vào bảng số liệu đã cho, áp dụng công thức tính nhiệt độ trung bình năm= tồng nhiệt độ trung bình 12 tháng /12

=> Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội =23,5°c

     Nhiệt độ trung bình năm của TP HCM = 27,1°c

=> nhận xét không đúng là Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội cao hơn Thành phố Hồ Chí Minh.

Câu 1 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị có quy mô dân số trên 1000000 người của nước ta là A. Hà Nội, Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh.B. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hòa.C. Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.D. Hà Nội, Hạ Long, TP Hồ Chí Minh. Câu 2 (TH): Đặc điểm nào không đúng với nguồn lao động nước ta?A. Trình độ lao động cao.B. Chất lượng lao động đang được nâng cao.C. Phần lớn lao...
Đọc tiếp

Câu 1 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị có quy mô dân số trên 1000000 người của nước ta là

 

A. Hà Nội, Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh.

B. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hòa.

C. Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.

D. Hà Nội, Hạ Long, TP Hồ Chí Minh.

 

Câu 2 (TH): Đặc điểm nào không đúng với nguồn lao động nước ta?

A. Trình độ lao động cao.

B. Chất lượng lao động đang được nâng cao.

C. Phần lớn lao động tập trung trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.

D. Khả năng tiếp thu khoa học kỹ thuật nhạy bén.

Câu 3 (TH): Đặc điểm nào đúng với nguồn lao động nước ta?

A. Tỉ lệ lao động chưa qua đào tạo thấp.

B. Phần lớn lao động tập trung trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.

C. Xuất khẩu lao động đang là hướng giải quyết việc làm quan trọng nhất.

D. Lao động thành thị chiếm tỉ trọng lớn hơn lao động nông thôn.

Câu 4 (TH): Nguyên nhân chính dẫn tới tình trạng thất nghiệp của nước ta hiện nay là

 

A. tính kỷ luật chưa cao, trình độ lao động còn thấp.

B. cơ cấu đào tạo chưa hợp lí.

C. nền kinh tế chậm phát triển, dân số đông.

D. nguồn vốn tạo việc làm còn hạn chế.

 

Câu 5 (NB): Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện chất lượng cuộc sống ở nước ta được nâng cao?

 

A. Tỉ lệ người lớn biết chữ nâng cao.

B. Cơ cấu sử dụng lao động theo hướng tích cực.

C. Thu nhập bình quân đầu người tăng.

D. Người dân được hưởng các dịch vụ xã hội tốt hơn.

 

Câu 6 (NB): Đâu không phải là đặc điểm phân bố dân cư của nước ta?

A. thưa thớt ở miền núi và cao nguyên.

B. phần lớn dân cư sinh sống ở nông thôn.

C. tập trung đông đúc ở đồng bằng và cao nguyên

D. tập trung đông đúc tại đồng bằng, ven biển và đô thị

Câu 7 (NB): Đâu không phải biện pháp quan trọng nhằm giải quyết việc làm ở nông thôn?

A. Phân bố lại ruộng đất, giao đất giao rừng cho nông dân.

B. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.

C. Đa dạng các hoạt động sản xuất ở nông thôn.

D. Coi trọng kinh tế hộ gia đình, phát triển nền kinh tế hàng hóa.

Dựa vào lược đồ dân số Việt Nam trang 15 Atlat Địa lí Việt Nam trả lời các câu hỏi (từ C8 đến C13)

Câu 8 (NB): Vùng nào nước ta có mật độ dân số cao nhất?

 

A. Đông Nam Bộ.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đồng bằng sông Hồng.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

 

Câu 9 (NB): Hai đô thị đặc biệt ở nước ta là

 

A. Hải Phòng, Hà Nội.

B. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.

C. TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng

D. Đà Nẵng, Hải Phòng


 

Câu 10 (NB): Mạng lưới đô thị nước ta có mấy loại?

 

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

 

Câu 11 (VD): Đà Lạt thuộc đô thị loại mấy?

 

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

 

Câu 12 (NB): Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong câu sau: Dân cư nước ta phân bố không đồng đều giữa các vùng lãnh thổ. Tập  trung đông đúc ở các vùng .....................và ....................; thưa thớt ở ..................... và ............................

Câu 13.(VD): Hà Nội,TP HCM, Hải Phòng là các đô thị có quy mô dân số

 

A. trên 1000.000 người.

B. từ 500.001 – 1000.000 người.

C. từ 200.001 – 500.000 người.

D. từ 100.000 – 200.000 người

 

 

Câu 14. (TH): Việc tập trung lao động có trình độ cao ở các thành phố lớn gây khó khăn

A. việc bố trí, sắp xếp việc làm.

B. phát triển các ngành đòi hỏi kỹ thuật cao.

C. thiếu lao động có trình độ ở miền núi và trung du.

D. thiếu lao động chân tay cho các ngành cần nhiều lao động.

Câu 15. Nhận định nào sau đây không đúng khi noi về cơ sở- vật chất kỹ thuật trong công nghiệp và cơ sở hạ tầng ở nước ta?

A. Hiệu quả sử dụng thiết bị chưa cao.

B. Đang từng bước được cải thiện và hiện đại.

C. Góp phần làm cơ cấu công nghiệp đa dạng và linh hoạt hơn.

D. Cơ sở vật chất kỹ thuật không đồng bộ, chỉ tập trung ở một số vùng.

Câu 16.  Ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta không phải là ngành

A. có thế mạnh lâu dài.

B. mang lại hiệu quả cao.

C. dựa  hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.

D. tác động mạnh mẽ đến sự tăng trưởng và thay đồi cơ cấu kinh tế.

Câu 17. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành công nghiệp khai thác dầu khí phát triển ở vùng nào?

 

A. Đông Nam Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Trung du và miển núi Bắc Bộ.

 

Câu 18. Cho bảng số liệu sau:

Sản lượng thủy sản nước ta trong giai đoạn nước ta giai đoạn 2000-2015. (Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

Tổng

Khai thác

Nuôi trồng

2000

2250,9

1660,9

590,0

2010

5142,7

2414,4

2728,3

2012

5820,7

2705,4

3115,3

2015

6582,1

3049,9

3532,2

 

Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản của nước ta trong giai đoạn 2000-2015?

A. Tổng sản lượng thủy sản tăng gấp 5,5 lần trong giai đoạn 2000-2015.

B. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng.

C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn vượt thủy sản nuôi trồng trong giai đoạn 2010-2015.

D. Sản lượng thủy sản khai thác luôn chiếm ưu thế trong cơ cấu tổng sản thủy sản nước ta.

Câu 19. Ý nào sau đây không đúng khi nói về ngành dịch vụ?

A. Đáp ứng nhu cầu cho sản xuất và đời sống.

B. Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội.

C. Cơ cấu càng đa dạng khi nền kinh tế càng phát triển.

D. Gồm dịch vụ sản xuất, dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ công cộng.

Câu 20. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23 cho biết quốc lộ 1A không đi qua tỉnh nào sau đây?

 

A. Quảng Nam.

B. Lâm Đồng.

C. Khánh Hòa.

D. Bình Thuận.

 

Dựa vào  Atlat Địa lí Việt Nam trang 18 trả lời các câu hỏi sau(từ C21 đến C 24)

Câu 21. Cây lương thực chính ở nước ta là gì? Phân bố chủ yếu ở đâu?

A. Ngô được trồng nhiều ở các vùng đồng bằng.

B. Lúa được trồng nhiều ở các vùng đồng bằng.

C. Sắn được trồng nhiều ở trung du.

D. Lạc được trồng chủ yếu ở các vùng đồng bằng duyên hải.

Câu 22. Trâu được nuôi nhiều ở vùng nào?

 

A. Tây Nguyên.

B. Đông Nam Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

 

Câu 23. Lợn được nuôi nhiều ở đâu? Vì sao?

A. Ở các vùng trung du.

B. Ở các vùng đồng bằng và trung du.

C. Ở các vùng đồng bằng nơi có nguồn thức ăn dồi dào.

D. Ở các vùng đồng bằng nơi có nguồn thức ăn dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng.

Câu 24. Cây công nghiệp được trồng nhiều ở vùng nào?

 

A. Tây Nguyên và Tây Bắc.

B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

 

Câu 25. Dựa vào  Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, em hãy kể tên 5 tỉnh có diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn nhất ở nước ta.

1.............................  2............................   3................................  4................................ 5...............................

 

Câu 26. Dựa vào  Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, em hãy kể tên các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn ở nước ta.

1........................  2.........................  3.........................  4..........................5..........................6..........................

 

Câu 27. Dựa vào  Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, em hãy cho biết các nhà máy thủy điện nước ta phân bố chủ yếu ở đâu?

 

A. Tây Bắc và Tây Nguyên.

B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

 

 

Câu 28.  Dựa vào  Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, em hãy cho biết các các sân bay quốc tế ở nước ta?

 

1...............................  2................................  3.................................  4........................................

 

Câu 29.   Dựa vào  Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, em hãy cho biết đường Hồ Chí Minh nối  liền 2 thành phố nào? …………………………………………………………………………………………………….

 

Câu 29.   Dựa vào  Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, em hãy cho biết vùng nào có sản lượng thuỷ sản lớn nhất nước ta? …………………………………………………………………………………………………….

 

 

6
19 tháng 11 2021

D

19 tháng 11 2021

mấy câu phải viết kết quả ra thì mk làm dc rùi

ai giải hộĐỀ THI VÀO LỚP 6 NĂM 1993 - 1994Bài 1: (2,5 điểm)Hai ô tô cùng xuất phát đi ngược chiều nhau trên đường Hà Nội - Hải Phòng, gặp nhau cách Hà Nội 40 km. Sau khi gặp nhau ô tô đi từ Hà Nội tiếp tục về Hải Phòng và sau đó quay về Hà Nội ngay; ôtô đi từ Hải Phòng cũng tiếp tục đi Hà Nội và sau đó cũng quay về Hải Phòng ngay. Hai ôtô gặp nhau lần thứ hai cách Hải Phòng 18 km. Tính...
Đọc tiếp

ai giải hộ

ĐỀ THI VÀO LỚP 6 NĂM 1993 - 1994

Bài 1: (2,5 điểm)

Hai ô tô cùng xuất phát đi ngược chiều nhau trên đường Hà Nội - Hải Phòng, gặp nhau cách Hà Nội 40 km. Sau khi gặp nhau ô tô đi từ Hà Nội tiếp tục về Hải Phòng và sau đó quay về Hà Nội ngay; ôtô đi từ Hải Phòng cũng tiếp tục đi Hà Nội và sau đó cũng quay về Hải Phòng ngay. Hai ôtô gặp nhau lần thứ hai cách Hải Phòng 18 km. Tính quãng đường Hà Nội - Hải Phòng

Bài 2: (2,5 điểm)

Hãy chứng tỏ rằng tổng A = 1 + 2 + 3 + … + n (n là số tự nhiên) không thể có tận cùng là 2, 4, 7, 9

Bài 3: (2,5 điểm)

Năm học sinh được thưởng 35 quyển vở. Số vở của học sinh được thưởng nhiều nhất gấp 4 số vở của học sinh được thưởng ít nhất. Hỏi mỗi học sinh có thể được thưởng bao nhiêu quyển vở, biết rằng số vở được thưởng của mỗi học sinh khác nhau

Bài 4: (2,5 điểm)

Hãy điền các số vào các ô còn trống của bảng dưới đây sao cho tổng các số trong 3 ô liền nhau bất kì theo hàng dọc cũng như hàng ngang đều bằng 10.

Tuyển tập đề thi vào lớp 6 trường chuyên Amsterdam

 

0
3 tháng 3 2016

102 km nha

duyệt đi

3 tháng 3 2016

 Từ lúc khởi hành đến lúc gặp nhau lần thứ hai thì cả hai ô tô đã đi đã đi được quãng đường gấp 3 lần quãng đường HN-HP. Quãng đường ô tô thứ nhất đi sẽ là là quãng đường HN-HP cộng vớ 18km. 
Cứ mỗi lần hai ô tô đi được một quãng đường HN-HP thì người thứ nhất đi được 40km. 
Từ lúc bắt đầu khởi hành đến lúc gặp nhau lần thứ hai thì quãng đường hai ô tô đi được cộng lại gấp 3 lần quãng đường HN-HP. 
Vậy từ lúc bắt đầu đi đến lúc gặp nhau lần thứ hai , ô tô thứ nhất đã đi được: 
40 x 3 = 120 ( km ) 
Quãng đường ô tô thứ nhất đi được chính là quãng đường HN-HP cộng với 18km. 
Vậy quãng đường từ Hà nội – Hải Phòng là: 
120 – 18 = 102 ( km ) 
Đáp số: 
102 km

Ủng hộ giùm nha

6 tháng 9 2016

Bài 1 : 
a, b nói thật 
c nói sai

29 tháng 12 2021

Giúp mình với nha mình đang cần gấp tí

 

 

29 tháng 12 2021

1.Lớp vỏ khí được chia thành: tầng đối lưu, tầng bình lưu và các tầng cao của khí quyển. Dựa vào đặc tính của lớp khí người ta chia khí quyển thành 3 tầng: Tầng đối lưu, tầng bình lưu và các tầng cao của khí quyển. - Tầng đối lưu: từ 0 đến 16km, khoảng 90% không khí tập trung ở tầng này.

2.Khác nhau giữa đồng bằng cao và cao nguyên: • Đồng bằng: thấp độ cao dưới 200m, bằng phẳng, không có sườn • Cao nguyên: độ cao trên 500m, sườn dốc, là dạng địa hình miền núi. * Khác nhau giữa núi và đồi: • Đồi có đỉnh tròn, sườn thoải, có độ cao không quá 200m. Nằm chuyển tiếp giữa đồng bằng và núi