K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 6 2019

Mẫu tử,thủ môn,sinh tử,thiên địa,song ngữ,hậu đãi,thiên nga,thiên sứ,...nói chung là nhiều lắm bạn ạ.Bạn có thể tham khảo ở từ điển Hán Việt hay trên mạng đó.                                                                                                                                                                                         Chúc bạn học giỏi!

  1. THIÊN: Trời
  2. ĐỊA: Đất
  3. CỬ: Cất
  4. TỒN: Còn
  5. TỬ: Con
  6. TÔN: Cháu
  7. LỤC: Sáu
  8. TAM: Ba
  9. GIA: Nhà
  10. QUỐC: Nước
  11. TIỀN: Trước
  12. HẬU: Sau
  13. NGƯU: Trâu
  14. : Ngựa
  15. CỰ: Cựa
  16. NHA: Răng
  17. : Chăng
  18. HỮU: Có
  19. KHUYỂN: Chó
  20. DƯƠNG: Dê
  21. QUY: Về
  22. TẨU: Chạy
  23. BÁI: Lạy
  24. QUỴ: Quỳ
  25. KHỨ: Đi
  26. LAI: Lại
  27. NỮ: Gái
  28. NAM: Trai
  29. ĐÁI: Đai
  30. QUAN: Mũ
  31. TÚC: Đủ
  32. ĐA: Nhiều
  33. ÁI: Yêu
  34. TĂNG: Ghét  
  35. THỨC: Biết
  36. TRI: Hay
  37. MỘC: Cây
  38. CĂN: Rễ
  39. DỊ: Dễ
  40. NAN: Khôn (khó)
  41. CHỈ: Ngon
  42. CAM: Ngọt
  43. TRỤ: Cột
  44. LƯƠNG: Rường
  45. SÀNG: Giường
  46. TỊCH: Chiếu
  47. KHIẾM: Thiếu
  48. : Thừa
  49. SỪ: Bừa
  50. CÚC: Cuốc
  51. CHÚC: Đuốc
  52. ĐĂNG: Đèn
  53. THĂNG: Lên
  54. GIÁNG: Xuống
  55. ĐIỀN: Ruộng
  56. TRẠCH: Nhà
  57. LÃO: Già
  58. ĐỒNG: Trẻ
  59. TƯỚC: Sẻ (chim Sẻ) 
  60. : Gà
  61. NGÃ: Ta
  62. THA: Khác (người khác)
  63. : Bác
  64. DI: Dì
  65. DIÊN: Chì
  66. TÍCH: Thiếc
  67. DỊCH: Việc
  68. CÔNG: Công
  69. HÀN: Lông
  70. DỰC: Cánh
  71. THÁNH: Thánh 
  72. HIỀN: Hiền
  73. TIÊN: Tiên
  74. PHẬT: Bụt
  75. LẠO: Lụt
  76. TRIỀU: Triều
  77. DIÊN: Diều
  78. PHƯỢNG: Phượng
  79. TRƯỢNG: Trượng
  80. TẦM: Tầm
  81. BÀN: Mâm
  82. TRẢN: Chén
  83. KIỂN: Kén 
  84. TY: Tơ
  85. MAI: Mơ
  86. : Mận
  87. TỬ: Cặn
  88. THANH: Trong
  89. HUNG: Lòng
  90. ỨC: Ngực
  91. MẶC: Mực
  92. CHU: Son
  93. KIỀU: Non
  94. THỤC: Chín
  95. THẬN: Ghín
  96. LIÊM: Ngay
  97. TỬ: Tây
  98. MỘ: Mến
  99. CHÍ: Đến
  100. HỒI: Về
  101. HƯƠNG: Quê
  102. THỊ: Chợ
  103. PHỤ: Vợ
  104. PHU: Chồng
  105. NỘI: Trong
  106. TRUNG: Giữa
  107. MÔN: Cửa
  108. ỐC: Nhà
  109. ANH: Hoa
  110. ĐẾ: Rễ
  111. PHỈ: Hẹ
  112. THÔNG: Hành
  113. THƯƠNG: Xanh
  114. BẠCH: Trắng
  115. KHỔ: Đắng
  116. TOAN: Chua
  117. : Ngựa
  118. GIÁ: xe giá
  119. THẠCH: Đá
  120. KIM: Vàng
  121. : Đường
  122. HẠNG: Ngõ
  123. ĐẠC: Mõ
  124. CHUNG: Chuông
  125. PHƯƠNG: Vuông
  126. TRỰC: Thẳng
  127. TRÁC: Đẳng
  128. HÀM: Hòm
  129. KHUY: Dòm
  130. SÁT: xét
  131. MIỆN: Lét
  132. CHIÊM: Xem
  133. MUỘI: Em
  134. TỶ  : Chị
  135. THỊ: Thị
  136. ĐÀO:Điều
  137. CÂN:Rìu
  138. PHỦ: Búa
  139. CỐC: Lúa
  140. MA: Vừng
  141. KHƯƠNG: Gừng
  142. GIỚI:Cải
  143. THỊ: Phải
  144. PHI: Chăng
  145. DUẪN: Măng
  146. NHA: Mống
  147. CỔ: Trống
  148. CHINH: Chiêng
  149. KHUYNH: Nghiêng
  150. NGƯỠNG: Ngửa
  151. BÁN: Nửa
  152. SONG: Đôi
  153. NHĨ: Mồi
  154. LUÂN: Chỉ
  155. HẦU: Khỉ
  156. HỔ: Hùm
  157. ĐÀM: Chum
  158. CỮU: Cối
  159. MỘ :Tối
  160. TRIÊU: Mai
  161. TRƯỜNG: Dài
  162. ĐOẢN: Ngắn
  163. : Rắn
  164. TƯỢNG: Voi
  165. VỊ :Ngôi
  166. GIAI: Thứ
  167. CỨ: Cứ
  168. Y:y
  169. QUỲ: Rau Quỳ
  170. HOẮC: Rau Hoắc
  171. CÁC: Gác
  172. LÂU: Lầu
  173. THỊ: Chầu
  174. CA: Hát
  175. PHIẾN: Quạt
  176. DU: Dù
  177. THU: Mùa Thu
  178. HẠ: Mùa Hạ
  179. BĂNG: Giá
  180. : Mưa
  181. TIỄN: Đưa
  182. NGHINH:Rước
  183. THUỶ: Nước
  184. : Bùn
  185. KHỐI: Hòn
  186. ĐÔI: Đống
  187. KHIẾM: Súng
  188. LIÊN :Sen
  189. DANH: Tên
  190. TÁNH: Họ
  191. CẤU: Đó
  192. THUYỀN: Nơm
  193. PHẠN: Cơm
  194. TƯƠNG: Nước tương
  195. XÍCH: Thước
  196. PHÂN: Phân
  197. CÂN: Cân
  198. ĐẨU: Đấu
  199. HÙNG: Gấu
  200. BÁO: Beo
  201. MIÊU: Mèo
  202. THỬ: Chuột
  203. TRÀNG: Ruột
  204. BỐI: Lưng
  205. LÂM: Rừng
  206. HẢI: Bể
  207. TRÍ: Để
  208. BÀI: Bày
  209. CHÍNH: Ngay
  210. : Vạy
  211. THỊ: Cậy
  212. KIỀU: Nhờ
  213. KỲ: Cờ
  214. BÁC: Bạc
  215. LÃN: Nhác
  216. TRẮC: Nghiêng
  217. TRÌNH: Chiềng
  218. THUYẾT: Nói
  219. : Gọi
  220. TRIỆU: Vời
  221. SÁI: Phơi
  222. CHƯNG: Nấu
  223. DUỆ: Gấu (áo)
  224. KHÂM: Tay (áo)
  225. PHÙNG: May
  226. CHỨC: Dệt
  227. HÀI: Miệt
  228. : Giày
  229. : Thầy
  230. HỮU: Bạn
  231. HẠC: Cạn
  232. DẬT: Đầy
  233. MY: Mày
  234. MỤC: Mắt
  235. DIỆN: Mặt
  236. ĐẦU: Đầu
  237. TU: Râu
  238. PHÁT: Tóc
  239. THIỀM: Cóc
  240. THIỆN: Lươn
  241. OÁN: Hờn
  242. HUYÊN: Dứt
  243. CHỨC: chức
  244. QUAN: Quan
  245. LAN: Hoa Lan
  246. HUỆ: Hoa Huệ
  247. GIÁ: Mía
  248. DA: Dừa
  249. QUA: Dưa
  250. LỆ: Vải
  251. NGẢI: Ngải
  252. BỒ: Bồ
  253. MÃI: Mua
  254. MẠI: Bán
  255. VẠN: Vạn
  256. THIÊN: Nghìn
  257. THƯỜNG: Đền
  258. BÁO: Trả
  259. THUÝ: Chim Trả
  260. ÂU: Cò
  261. LAO: Bò
  262. THÁI: Rái
  263. NGỐC: Dại
  264. NGU: Ngây
  265. THẰNG: Dây
  266. TUYẾN: Sợi
  267. TÂN: Mới
  268. CỬU: Lâu
  269. THÂM: Sâu
  270. THIỂN: Cạn
  271. KHOÁN: Khoán
  272. BI: Bia
  273. BỈ: Kia
  274. Y: Ấy
  275. KIẾN: Thấy
  276. QUAN: Xem
  277. TU: Nem
  278. BÍNH: Bánh
  279. TỴ: Lánh
  280. HỒI: Về
  281. PHIỆT: Bè
  282. TÙNG: Bụi
  283. PHỤ: Đội
  284. ĐỀ: Cầm
  285. NGOẠ: Nằm
  286. XU: Rảo
  287. HIẾU: Thảo
  288. TRUNG: Ngay
  289. THẦN: Ngày
  290. KHẮC: Khắc
  291. BẮC: Bắc
  292. NAM: Nam
  293. CAM: Cam
  294. QUẤT: Quýt
  295. ÁP: Vịt
  296. NGA: Ngan
  297. CAN: Gan
  298. ĐẢM: Mật
  299. THẬN: Cật
  300. CÂN: Gân
  301. CHỈ: Ngón chân
  302. QUĂNG: Cánh tay
  303. TỈNH: Tỉnh
  304. HÀM: Say
  305. QUYỀN: Tay quyền
  306. CHỦNG: gót
  307. QUÝ: rối
  308. NGUYÊN: Đầu
  309. PHÚ: Giàu
  310. ÂN: Thịnh
  311. DÕNG: Mạnh
  312. LƯƠNG: Lành
  313. HUYNH: Anh
  314. TẨU: Chị dâu
  315. CHÍ: chí
  316. TRUNG: Lòng
  317. LONG: Rồng
  318. : Cá gáy
  319. KỲ: Cây
  320. BẠNG: Trai
  321. KIÊN: Vai
  322. NGẠCH: Trán
  323. QUÁN: Quán
  324. KIỀU: Cầu
  325. TANG: Dâu
  326. NẠI: Mít
  327. NHỤC: Thịt
  328. : Da
  329. GIA: cà
  330. TÁO: Táo
  331. Y: Áo
  332. LÃNH: Tràng
  333. HOÀNG: Vàng
  334. XÍCH: Đỏ
  335. THẢO: Cỏ
  336. BÌNH: Bèo
  337. DI: Cá nheo
  338. LỄ: cá chuối
  339. DIÊM: Muối
  340. THÁI: Rau
  341. LANG: Cau
  342. TỬU: rượu
  343. ĐỊCH: Sáo
  344. SINH: Sênh
  345. KHA: Anh
  346. THÚC: Chú
  347. NHŨ: vú
  348. THẦN: Môi
  349. HOÀN: Cá Trôi
  350. TỨC: Cá Diếc
  351. BÍCH: Biếc
  352. HUYỀN: Đen
  353. THẦM: Tin
  354. THƯỞNG: Thưởng
  355. TRƯỚNG: Trướng
  356. DUY: Màn
  357. LOAN: Loan
  358. HẠC: Hạc
  359. ĐỈNH: Vạc
  360. OA :Nồi
  361. XUY: Xôi
  362. CHỬ: Nấu
  363. : Xấu
  364. TIÊN: Tươi
  365. TIẾU: Cười
  366. SÂN: Giận
  367. SẮT: Rận
  368. DĂNG: Ruồi
  369. ĐẠI: Đồi mồi
  370. NGUYÊN: con giải
  371. BỐ: Vải
  372. LA: The
  373. THIỀN: Ve
  374. SUẤT: Dế
  375. LIỄM: Khế
  376. CHANH: Chanh
  377. CANH: Canh
  378. CHÚC: Cháo
  379. THƯỢC: gáo
  380. : Lò
  381. ĐỘ: Đò
  382. TÂN: Bến
  383. NGHỊ: Kiến
  384. PHONG:  Ong
  385. : Sông
  386. LÃNH: Núi
  387. CHẨM: Gối
  388. CÂN: Khăn
  389. KHÂM: Chăn
  390. NHỤC: Nệm
  391. THẨM: Thím
  392. : Cô
  393. QUYỆT: Cá rô
  394. THÌ: Cá cháy
  395. ĐỂ: Đáy
  396. NGÂN: Ngần
  397. QUÂN: quân
  398. CHÚNG: Chúng
  399. SÚNG: Súng
  400. KỲ: Cờ
  401. : Sơ
  402. CỰU: Cũ
  403. : Vũ
  404. VĂN: Văn
  405. DÂN: Dân
  406. : Xã
  407. ĐẠI: Cả
  408. TÔN: Cao
  409. TRÌ: Ao
  410. TỈNH: Giếng
  411. KHẨU: Miệng
  412. DI: Cằm
  413. TÀM: Tằm
  414. DÕNG: Nhộng
  415. TỐC: Chống
  416. TRÌ: Chầy
  417. VÂN: Mây
  418. HOẢ: Lửa
  419. THẦN: Chửa
  420. DỤC: Nuôi
  421. : Đuôi
  422. LÂN: Vẩy
  423. HUY: Vẫy
  424. CHẤP: Cầm
  425. NIÊN: Năm
  426. NGUYỆT: Tháng
  427. MINH: Sáng
  428. TÍN: Tin
  429. ẤN: In
  430. THUYÊN: Cắt (khắc)
  431. VẬT: Vật
  432. NHƠN: Người
  433. HY: Chơi
  434. : Cợt
  435. : Chốt
  436. PHU: Chày
  437. :  Vay
  438. HOÀN: Trả
  439. GIÃ: Giã
  440. MÀNH: Mành
  441. VU: Quanh
  442. KÍNH: Tắt
  443. THIẾT: Cắt
  444. THA: Mài
  445. VU: Khoai
  446. ĐẬU: Đậu
  447. LĂNG: Củ Ấu
  448. THỊ: Trái hồng
  449. CUNG: Cung
  450. NỖ: cái nỏ
  451. PHỦ: Chõ
  452. ĐANG: Cái xanh
  453. CHI: Cành
  454. DIỆP: Lá
  455. TOẢ: Khoá
  456. KIỀM: Kiềm
  457. NHU: Mềm
  458. KÍNH: Cứng
  459. LẬP: Đứng
  460. HÀNH: Đi
  461. UY: Uy
  462. ĐỨC: Đức
  463. CẤP: Bực
  464. GIAI: Thềm
  465. GIA: Thêm
  466. GIẢM: Bớt
  467. HƯỚC: Cợt
  468. THÀNH: Tin
  469. DỰ: Khen
  470. DAO: Ngợi
  471. QUÁN: Tưới
  472. BÍNH: Soi
  473. THẦN: Tôi
  474. CHỦ: Chúa
  475. : Múa
  476. PHI: Bay
  477. TRINH: Ngay
  478. TĨNH: Lặng
  479. XƯNG: Tặng
  480. THÀNH: Nên
  481. VONG: Quên
  482. : Nhớ
  483. THÊ: Vợ
  484. THIẾP: Hầu
  485. BÀO: Bầu
  486. ỦNG: Ống
  487. TÍCH: Xương sống
  488. XOANG: Lòng
  489. : Không
  490. THỰC: Thật
  491. THIẾT: Sắt
  492. ĐỒNG: Đồng
  493. ĐÔNG: Đông
  494. SÓC: Bắc
  495. TRẮC: Trắc
  496. BÌNH: Bằng
  497. BẤT: Chăng
  498. DA: Vậy
  499. DƯỢC: Nhảy
  500. TIỀM: Chìm
  501. CHÂM: Kim
  502. NHẬN: Nhọn
  503. TOÀN: Trọn
  504. TỊNH: Đều
  505. ĐÀI: Rêu
  506. CẤU: Bụi (nhơ)
  507. VỊNH: Lội
  508. THOAN: Trôi
  509. XUY: Xôi
  510. MỄ: Gạo
  511. HỒ: Cáo
  512. LỘC: Hươu
  513. HOÀI: Cưu mang
  514. HIỆP: Cắp
  515. ỦNG: Lấp
  516. LƯU: Trôi
  517. CHUỲ: Dùi
  518. TRƯỢNG  : Gậy
  519. BÔN: Chậy
  520. VÃNG: Qua
  521. VIỄN: Xa
  522. HỒNG: Cả (lớn)
  523. CHÁ: Chả
  524. TRÀ: Chè
  525. NGHỆ: Nghề
  526. TÀI: Của
  527. TRỢ: Đũa
  528. CHUỶ: Môi (cái vá)
  529. KHÔI: Vội
  530. PHẤN: Phấn
  531. HÀM: Mặn
  532. LẠT: Cay
  533. DOANH: Đầy
  534. PHẠP: Thiếu
  535. BÀO: Áo
  536. BỊ: Chăn
  537. ĐÌNH: Sân
  538. KHUYẾT: Cửa
  539. DỰNG: Chửa
  540. THAI: Thai
  541. CAI: Cai
  542. KẾ: Kể
  543. TẾ: Rể
  544. HÔN: Dâu
  545. : Câu
  546. THƠ: Sách
  547. ĐỔ: Vách
  548. TƯỜNG: Tường
  549. PHƯỜNG: Phường
  550. PHỐ: Phố
  551. BỘ: Bộ
  552. PHIÊN: Phiên
  553. QUYỀN: Quyền
  554. TƯỚC: Tước
  555. ĐẮC: Được
  556. VI: Làm
  557. THAM: Tham
  558. DỤC: Muốn
  559. QUYỂN: Cuốn
  560. TRƯƠNG: Trương ra
  561. SƯƠNG: Sương
  562. THỬ: Nắng
  563. HẠO: Sáng trắng
  564. HINH: Thơm
  565. CHIÊM: Rơm
  566. LẠP: Hạt
  567. LƯƠNG: Mát
  568. BÃO: No
  569. KHỐ: Kho
  570. QUÂN: Vựa
  571. HÁN: Đứa
  572. LANG: Chàng
  573. HOÀNH: Ngang
  574. KHOÁT: Rộng
  575. BA: Sóng
  576. HƯỞNG: Vang
  577. THÊ :Thang
  578. KỶ: Ghế
  579. MẪU: Mẹ
  580. NHI: Con
  581. VIÊN: Tròn
  582. NHUỆ: Nhọn
  583. SOẠN: Dọn
  584. THU: Thâu
  585. CHÂU: Châu
  586. HUYỆN: Huyện
  587. TỤNG: Kiện
  588. MINH: Kêu
  589. TÙNG: Theo
  590. SỬ: Khiến
  591. MIỆN: Mũ miện
  592. TRÂM: Cây trâm
  593. ĐẢO: Đâm
  594. ĐÀO :Đãi
  595. THÁI: Sảy
  596. NGHIÊN: Nghiền
  597. LIÊN: Liền
  598. TỤC: Nối
  599. ĐOAN: Mối
  600. PHÁI: Dòng
  601. LUNG: Lồng
  602. QUỸ: Sọt
  603. ĐỐ: Mọt
  604. TRÙNG: Sâu
  605. : Câu
  606. ĐIỂM: Chấm
  607. THỐ: Giấm
  608. DU: Dầu
  609. PHÙ: Trầu
  610. TOÁN: Tỏi
  611. KHOÁI: Gỏi
  612. : Tôm
  613. KIÊM: Gồm
  614. PHỔ: Khắp
  615. HẠ: Thấp
  616. CAO: Cao
  617. CAO: Sào
  618. ĐÀ: Lái
  619. TRẠI: Trại
  620. THÔN: Thôn
  621. NỘN: Non
  622. KHỐNG: Dại
  623. PHÁI: Phái
  624. TÔNG: Dòng
  625. TÀI: Trồng
  626. NGẢI: Cắt
  627. SẮC: Gặt
  628. ƯU: Cày
  629. TÍCH: Gầy
  630. PHÌ: Béo
  631. XẢO: Khéo
  632. TINH: Ròng
  633. PHÙNG: Họ Phùng
  634. MẠNH: Họ Mạnh
  635. TÍNH: Gộp
  636. LƯỢNG: Tin
  637. KIÊN: Bền
  638. XÁC: Thật
  639. TẤT: Ắt
  640. TU: Tua
  641. TỰ: Chùa
  642. BƯU: Dịch
  643. BÍCH: Ngọc Bích
  644. : Sao Cơ
  645. ĐÊ: Bờ
  646. CẢNH: Cõi
  647. VẤN: Hỏi
  648. THIẾT: Bày
  649. THƯ: Lầy
  650. TÁO: Ráo
  651. THƯƠNG: Giáo
  652. KIẾM: Gươm
  653. LIÊM: Liềm
  654. TRỬU: Chổi
  655. QUỸ: Cũi (hòm)
  656. SƯƠNG: Rương
  657. HƯƠNG: Hương
  658. LẠP: Sáp
  659. THÁP: Tháp
  660. ĐÌNH: Đình
  661. KHU: Mình
  662. MẠO: Mặt
  663. MẬT: Nhặt
  664. : Thưa
  665. ÁN: Trưa
  666. THẦN: Sớm
  667. CẢM: Cám
  668. PHU: Tin
  669. BỘC: Min (tôi)
  670. : Đứa
  671. TÍCH: Chứa
  672. SUNG: Đầy
  673. HẬU: Dầy
  674. KHINH: Nhẹ
  675. THẾ: Thế
  676. TÀI: Tài
  677. ĐÀI: Đài
  678. MIỄU: Miễu
  679. KIỆU : Kiệu
  680. TRI: Xe
  681. THÍNH: Nghe
  682. ĐỔ: Thấy
  683. THỦ: Lấy
  684. BAN: Ban
  685. TỪ: Khoan
  686. CẤP: Kíp
  687. : Níp
  688. ĐAN: Giai
  689. CỨC: Gai
  690. NHÂN: Hạt
  691. ĐẠM: Lạt
  692. NÙNG: Nồng
  693. ƯỚC: Mong
  694. TƯỞNG: Nhớ
  695. TRÁI: Nợ
  696. DUYÊN: Duyên
  697. NGHIỄN: Nghiên
  698. TIÊN: Giấy
  699. GIÃ: Vậy
  700. TAI! Thay
  701. HẠNH: May
  702. KHAM: Khá
  703. QUYỀN: Má
  704. NHĨ: Tai
  705. THUỲ: Ai
  706. MỖ: Mỗ
  707. SÀO: Tổ
  708. CỐC: Hang
  709. ANG: Nồi rang
  710. BỒN: Chậu
  711. CỰU: Cậu
  712. DA: Ông (cha)
  713. XUYÊN: Sông
  714. NHẠC: Núi
  715. NGÔN: Nói
  716. TÁC: Làm
  717. LAM: Chàm
  718. UẤT: Nghệ
  719. BỄ: Vế đùi
  720. YÊU: Lưng
  721. GIÁC: Sừng
  722. ĐỀ:Móng
  723. ẢNH: Bóng
  724. HÌNH: Hình
  725. KINH: Kinh
  726. SỬ: Sử
  727. THỦ: Giữ
  728. DU: Chơi
  729. CHIÊU: Vời
  730. TỰU: Tới
  731. CẢI: Đổi
  732. DI: Dời
  733. TRUỴ: Rơi
  734. ĐIÊN: Ngã
  735. : Đã
  736. TẰNG: Từng
  737. HỶ: Mừng
  738. GIA: Tốt
  739. NGHIỄNG: Đồng cốt
  740. VU: Thầy mo
  741. KHUẤT: Cốt
  742. THÂN: Duỗi
  743. TUẾ: Tuổi
  744. THÌ: Giờ
  745. TINH: Cờ
  746. TẢN: Tán
  747. HY: Hơn hớn
  748. XÁN: Rỡ ràng
  749. THANG: Vua Thang
  750. : Vua Vũ
  751. PHỦ: Phủ
  752. CUNG: Cung
  753. ĐÔNG: Mùa Đông
  754. LẠP: Tháng Chạp
  755. HỢP: Hạp
  756. LY: Lìa
  757. : Mê
  758. NGỘ: Biết
  759. CẨM: Vóc
  760. SA: The
  761. PHÚ: Che
  762. BAO: Bọc
22 tháng 2 2022

tuyệt ảo, tuyệt đỉnh, tuyệt vời, tuyệt diệu...

tuyệt trần 

tuyệt sắc 

8 tháng 2 2018

Trả lời :

" Mẹ em là 1 người rất tuiệt vời "

=> Từ sai là : Tuiệt

=> Sửa lại là : Tuyệt

Tk mình nha

8 tháng 2 2018

mẹ em là một người rất tuiệt vời

từ sai là tuiệt, sửa lại là tuyệt

20 tháng 10 2018

1 . tổ chim , tổ bạn , tổ ấm , tổ bé , tổ lớn

2 . quốc phòng , quốc tế , quốc gia , quốc kỳ , quốc khánh

18 tháng 9 2016

Câu 1:

Ngày mai là ngày khai trường đầu tiên của tôi. Tôi rất háo hức và chuẩn bị rất nhiều thứ cho ngày mai: nào là sách vở, viết chì, gôm, thước kẻ..v.v và cứ ngó qua ngó lại xem dụng cụ học tập cho ngày mai đã đủ chưa. Đêm hôm ấy, tôi đâu ngủ được, cứ háo hức vì ngày mai mà. Không biết mình đã đem đủ dụng cụ chưa ta? Mai phải dậy sớm, nếu không trễ giờ thì không hay đâu.

  • In đậm là từ ghép đẳng lập
  • In nghiêng là từ ghép chính phụ.

______________________________________________

Câu 2:

Thực ra, không hẳn là hai câu văn trên không có mối liên hệ nào với nhau dù một câu nói về mẹ, một câu nói về con. Đứng cạnh nhau, chúng đã có thể gợi ra: câu sau là nguyên nhân của của câu trước. Nhưng để có thể hiểu về mối quan hệ giữa hai câu một cách rõ ràng, chúng phải được đặt trong sự liên kết với câu tiếp theo: "Mẹ sẽ đưa con đến trường, cầm tay con dắt qua cánh cổng,...".

18 tháng 9 2016

Tui có cảm giác cậu còn 1 nick duolingo nữa

19 tháng 8 2016

1.

Câu hỏi của Nguyễn Thu Ngà - Văn Sử Địa lớp 7 | Học trực tuyến

Mình làm ở đây đó.

2.

Hai câu văn này không có mối liên hệ nào với nhau nhưng chúng đc đặt cạnh nhau vì chúng đã có thể gợi ra câu sau là nguyên nhân của câu trước. 

 

Mai ơi bn có thể dạy cho mk cách tạo ra dòng chữ màu xanh kia ko?

TK:

Cũng như hàng triệu người dân Việt Nam khác, trong trái tim em luôn nồng nàn một tình yêu tổ quốc. Với tình yêu ấy, em vâng theo lời dạy của Bác Hồ, cố gắng học tập, rèn luyện để lớn lên góp sức dựng xây đất nước. Em cảm thấy tự hào về lịch sử nước nhà, về những chiến tích phát triển của đất nước ngày hôm nay. Em luôn khát khao cùng các bạn trẻ khác đưa đất nước vươn tầm quốc tế. Những lần bắt gặp hình ảnh xâm phạm chủ quyền biển đảo Việt Nam trên internet, em luôn cùng các bạn mình vào phản biển lại để chứng minh cho bạn bè quốc tế thấy được. Hành động ấy và sự đoàn kết của mọi người khiến em cảm thấy vui sướng lắm. Bởi cũng như em, thế hệ trẻ ngày hôm nay đã biết nối bước cha ông, tiếp tục phát huy truyền thống yêu nước.

7 tháng 4 2022

tham khảo

Dân tộc Việt Nam có một lòng yêu nước nồng nàn. Điều đó được thể hiện từ những buổi đầu dựng nước và giữ nước. Nhưng đến ngày hôm nay, khi đất nước giành được độc lập, tinh thần ấy vẫn còn sáng ngời. Điều đó được thể hiện qua những hành động cụ thể của thế hệ trẻ - những chủ nhân tương lai của đất nước. Lòng yêu nước được thể hiện qua việc cố gắng học tập tốt, nghiêm chỉnh chấp hành nội quy của trường, lớp cũng như biết yêu thương bạn bè, kính trọng thầy cô và những người xung quanh. Đồng thời, cần phải xác định cho bản thân một ước mơ, một lý tưởng để cố gắng hoàn thành nó và trở thành người có ích trong tương lai. Nhưng bên cạnh đó vẫn còn những thanh niên có nhận thức hết sức lệch lạc. Họ chạy theo lối sống thực dụng, ăn chơi sa đọa, lãng phí, sống tự do, cá nhân, vô tổ chức. Thậm chí họ còn rời bỏ quê hương, thậm chí còn tìm cách chống phá nhà nước… Những hành vi đó thật đáng lên án và tránh xa. Như vậy, mỗi bạn trẻ hãy luôn ý thức được rằng, lòng yêu nước là vô cùng quý giá và thiêng liêng.