K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 4 2019
Cự li vận chuyển= khối lượng luân chuyển/khối lượng vận chuyển ✖ 1000 (km) Áp dụng công thức ta có: Cự li vận chuyển đường sắt =2725.4/8385,0 ✖ 1000=325(km)
5 tháng 4 2019

khối lượng luân chuyển là 2725400 mà ạ?? sao lại là 2725,4/8385,0 thế ạ

31 tháng 7 2019

Đáp án C

27 tháng 4 2017

Gợi ý làm bài

a)     Vẽ biểu đồ

Biểu đồ thể hiện cơ cấu khối lượng vận chuyển và luân chuyển hàng hóa của nước ta phân theo ngành vận tải năm 2010

b) Nhận xét và giải thích

* Nhận xét

-Trong cơ cấu khối lượng vận chuyển hàng hoá, chiếm tỉ trọng cao nhất là đường bộ (73,3%), tiếp đến đường sông (18,0% ), đường biển (7,7%), đường sắt (1,0%) và không đáng kể là đường hàng không

-Trong cơ cấu khối lượng luân chuyển hàng hoá, chiếm tỉ trọng cao nhất là đường biển (66,8%), tiếp đến là đường bộ (16,6%), đường sông (14,6% ), đường sắt (1,8%) và thấp nhất là đường hàng không (0,2% ).

* Giải thích

-Vận chuyển đường bộ chiếm tỉ trọng cao nhất vì đây là loại hình phù hợp với nước ta, thích hợp với việc vận chuyển cự li ngắn và trung bình, giá rẻ, cơ động, thích nghi cao với các điều kiện địa hình, chuyên chở vừa phải

-Trong cơ cấu khối lượng luân chuyển, đường biển chiếm tỉ trọng cao nhất do quãng đường vận chuyển dài, chủ yếu là phương tiện để giao lưu quốc tế .

23 tháng 4 2018

Cự li vận chuyển trung bình = Khối lượng luân chuyển : Khối lượng vận chuyển

Phương tiện vận tải Cự li vận chuyển trung bình (km)
Đường sắt 325,0
Đường ôtô 53,5
Đường sông 93,0
Đường biển 1994,9
Đường hàng không 2348,9
Tổng số 2299,1

(Lưu ý: Đơn vị, một cái là nghìn tấn, một cái là triệu tấn.km, các bạn nên đổi Khối lượng luân chuyển về nghìn tấn.km)

20 tháng 6 2019

Đáp án B

4 tháng 12 2018

Đáp án D

11 tháng 3 2019

Chọn D

22 tháng 4 2020

Câu 38: Năm 2003, khối lượng vận chuyển đường sắt của nước ta là 8.385,0 nghìn tấn, khối lượng luân chuyển là 2.725,4 triệu tấn.km. Hỏi cự li vận chuyển trung bình của đường sắt nước ta năm 2003 là bao nhiêu km?
A. 225 km

B. 325 km

C. 345 km

D. 523 km