K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 2 2019

Find the word or phrase that is SIMILAR in meaning to the underlined one.

1. They brought up their children in the country.

A. sent to B. led C. reared D. visited

2. Please keep an eye on my suitcase while I get my ticket.

A. watch B. keep on C. keep off D. look forward to

20 tháng 2 2019

1. Hình như không có cái nào SIMILAR

2. A

7 tháng 10 2017

Đáp án B

– Gradually = progressively : dần dần từ từ

27 tháng 9 2019

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

bring up somebody: chăm sóc, nuôi dạy

cry for somebody/something: khóc vì              die for something: chết vì cái gì

live with: sống với ai                                        be in touch with: giữ liên lạc với

=> be brought up by = live with

Tạm dịch: Kể từ khi cha mẹ cô ấy qua đời, cô ấy đã được chú của mình nuôi dưỡng.

Chọn C

25 tháng 10 2019

A

Well –off = khá giả ≈ wealthy = giàu có

31 tháng 7 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

native (n): người bản địa

migrant (n): người di cư                                                                      tourist (n): khách du lịch

member (n): thành viên                                                                       local (n): người dân địa phương

=> native = local

Tạm dịch: Người bản địa đã tức giận khi người nước ngoài đến đất nước của họ và chiếm lấy đất của họ.

Chọn D

5 tháng 2 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

native (n): người bản xứ

member (n): thành viên                   local (n): người địa phương

migrant (n): người di cư                  tourist (n): khách du lịch

=> native = local

Tạm dịch: Người bản địa đã tức giận khi người nước ngoài đến đất nước của họ và chiếm lấy đất của họ.

Chọn B

17 tháng 5 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

distress (n): cảnh hiểm nguy, đau khổ

distress signal: tín hiệu gặp nạn và cầu cứu khẩn cấp

amusing (adj): vui vẻ                                                      strange (adj): lạ

bold (adj): dũng cảm, liều lĩnh                                       help (n): sự giúp đỡ

=> distress = help

Tạm dịch: Khi tàu Titanic đâm vào tảng băng trôi, phi hành đoàn đã nhanh chóng gửi tín hiệu gặp nạn để cảnh báo các tàu gần đó về thảm họa và yêu cầu sự giúp đỡ của họ.

Chọn D

9 tháng 2 2018

Chọn đáp án D

Giải thích: come up: xảy đến = happen: xảy ra

Các đáp án còn lại

A. clean: dọn sạch

B. encounter: chạm trán

C. arrive: đến

Dịch nghĩa: Bất cư khi nào có vấn đề xảy ra, chúng tôi đều thảo luận một cách thẳng thắn và tìm ra biện pháp nhanh chóng.

21 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: come up: xảy đến = happen: xảy ra

Các đáp án còn lại

A. clean: dọn sạch

B. encounter: chạm trán

C. arrive: đến

Dịch nghĩa: Bất cư khi nào có vấn đề xảy ra, chúng tôi đều thảo luận một cách thẳng thắn và tìm ra biện pháp nhanh chóng.