K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 10 2021

Xấu, đen, xấu, héo

1 tháng 10 2021

GIẢI THÍCH CÁC BƯỚC GIẢI 

Từ đồng nghĩa với từ đẹp là: xinh, xinh đẹp, xinh xắn, tươi đẹp, xinh tươi, đẹp đẽ,.. -Từ đồng nghĩa với từ to lớn là: vĩ đại, khổng lồ, hùng vĩ, to tướng, ... - Từ đồng nghĩa với từ học tập là: học, học hỏi, học hành, học việc,...

- Các từ đồng nghĩa chỉ màu trắng. -Trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, trắng nõn, trắng nuột, trắng nhỡn, trắng ờn, trắng bong, trắng bốp, trắng lóa, trắng xóa.

 - Từ đồng nghĩa với từ đẹp là: xinhxinh đẹp, xinh xắn, tươi đẹp, xinh tươi, đẹp đẽ,..

- Đồng nghĩa với từ tươi : tươi tắn, tươi tỉnh

7 tháng 11 2017

A là đáp án đúng!

7 tháng 11 2017

Đáp án A

Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "đẹp"?a/ tươi đẹp            b/ xấu xí               c/ mỹ lệ                 d/ xinh tươiCâu hỏi 8: Từ đồng nghĩa với từ "Hoàn cầu" trong "Thư gửi các học sinh" của Bác Hồ là từ nào?a/ đất đai              b/ ruộng vườn       c/ thế giới              d/ quê hươngCâu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?a/ nghe nhạc                   b/ quan...
Đọc tiếp

Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "đẹp"?

a/ tươi đẹp            b/ xấu xí               c/ mỹ lệ                 d/ xinh tươi

Câu hỏi 8: Từ đồng nghĩa với từ "Hoàn cầu" trong "Thư gửi các học sinh" của Bác Hồ là từ nào?

a/ đất đai              b/ ruộng vườn       c/ thế giới              d/ quê hương

Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?

a/ nghe nhạc                   b/ quan nghè         c/ quan ngè           d/ kiến nghị

Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "kiến thiết"?

a/ kiến thiết          b/ xây dựng          c/ dựng xây           d/ kiến nghị

Câu hỏi 11: Từ nào đồng nghĩa với từ “siêng năng”?

          a/ lười biếng                   b/ lao động           c/ chăm chỉ           d/ quê hương

Câu hỏi 12: Từ nào đồng nghĩa với từ “học hành”?

          a/ học vẹt              b/ học tập             c/ đi học                d/ đọc sách

Câu hỏi 13: “Sông nào tàu giặc chìm sâu

Anh hùng Trung Trực đi vào sử xanh?”

          a/ Bạch Đằng        b/ Nhật Tảo          c/ Hiền Lương       d/ Kinh Thầy

2
1 tháng 9 2021

7B

8C

9C

10D

11C

12B

 

1 tháng 9 2021

7B

8C

9C

10D

11C

12B

19 tháng 10 2021
Từ ghép tổng hợpbánh trái, đồng ruộng, vui chơi, xinh tươi, đẹp tươi
Từ ghép phân loạiBánh giầy, bánh mật, xe đạo, xe máy, xe pháo, vui chân, đẹp lòng, xinh gái

 

14 tháng 2 2022

2. Tìm từ láy, từ ghép trong các từ sau: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tắn, tươi cười, xinh xắn, xinh đẹp, xinh xẻo, xinh tươi.

14 tháng 2 2022

Từ láy: tươi tắn, xinh xắn, xinh xẻo

Từ ghép: Còn lại

22 tháng 1 2019

- Từ ghép: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tỉnh, tươi cười, xinh đẹp, xinh tươi

- Từ láy: xinh xắn, xinh xinh, xinh xẻo, tươi tắn

1 . g , gh , ng hay ngha) Hai bên đường , người đứng xem động như hội , trẻ già , trai gái ,  ai cũng có lòng ...........ưỡng mộ .................è tân khoa , khi võng ..............ài đi qua , ai cũng cúi đầu một cách kín cẩnb) Một ...............ã bò Ấn Độ , bắp chân ...........ồ lên , trên vai nhô lên cái bướu màu .............i xám , bước đi ....................ất ..........................ểu , dáng trầm ngâm2....
Đọc tiếp

1 . g , gh , ng hay ngh

a) Hai bên đường , người đứng xem động như hội , trẻ già , trai gái ,  ai cũng có lòng ...........ưỡng mộ .................è tân khoa , khi võng ..............ài đi qua , ai cũng cúi đầu một cách kín cẩn

b) Một ...............ã bò Ấn Độ , bắp chân ...........ồ lên , trên vai nhô lên cái bướu màu .............i xám , bước đi ....................ất ..........................ểu , dáng trầm ngâm

2. Chọn từ không thuộc nhóm đồng nghĩa trong mỗi dãy từ sau :

a) xinh , đẹp , xinh tươi , tươi đẹp , mĩ lệ , tốt đẹp

b) lớn , to lớn , to tướng , khổng lồ , rộng rãi , vĩ đại

3 . Chọn những từ chỉ màu da trong các từ dưới đây :

xanh thẳm , xanh biếc , trắng tinh , trắng muốt , đỏ mọng , đen nhẻm , đen bóng , hồng hào , đỏ ối , trắng trẻo

 

1
18 tháng 10 2019

a. ngưỡng mộ nghè tân khoa, khi võng ngài...

b. Một gã bò Ấn Độ, bắp chân gồ lên ... màu ghi xám, bước đi ngất nghểu

2.a.  tốt đẹp

b. rộng rãi

3. trắng muốt, đen nhẻm, hồng hào, trắng trẻo

8 tháng 5 2018

- Đẹp: xinh đẹp, xinh tươi, xinh xắn, đẹp đẽ, mĩ lệ, tươi đẹp, đèm đẹp…

- To lớn: to tướng, to kềnh, to đùng, khổng lồ, vĩ đại, lớn, to…

- Học tập: học hành, học hỏi, học…

11 tháng 1 2022

tươi tắn,thùy mị,rạng rỡ

cái thứ hai chịu

13 tháng 1 2022

Ủa bạn làm là phải làm hết chứ hiha