. Self-cooling clothes may seem 1_____ the stuff of science fiction, but one Japanese company 2_____ created such products by 3_____ fans to shirts and jackets. Shirts and jackets 4_____ by Kuchou-fuku keep the weather comfortable 5_____ in sweltering heat. And they’re also environmentally friendly as they use just one-fiftieth 6_____ the energy of small air-conditioner units which cool entire rooms. The company has sold about 5,500 of the garments 7_____ they went on sale three years ago, mostly to factory workers. But 8_____ cool the clothes are, they seem unlikely 9_____ very popular. The fans fill the shirts with air, making the wearers look a bit fat. ‘My daughter won’t wear them because the shape is no good,’ admitted Hiroshi Ichigaya, 10_____ works for the company that produces the clothes.
1 A similar B like C as D to
2 A will have B has C have D having
3 A add B to add C adding D added
4 A make B making C makes D made
5 A although B even C however D despite
6 A of B to C than D for
7 A when B while C for D since
8 A whatever B however C how D although
9 A to become B become C becoming D became
10 A which B that C who D whose
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. have visited
2. have tried
3. have not / haven’t decided
Đáp án A
Keywords: one thing in common, most organic food.
Câu hỏi: Điều mà hầu hết những thực phẩm hữu cơ có điểm chung là gì?
Clue: “One thing that most organically grown food products seem to have in common is that they cost more than conventionally grown foods”: Một điều mà hầu hết các thực phẩm hữu cơ có chung là chúng đắt hơn thực phẩm được trồng truyền thống.
Vậy chọn đáp án A. They cost more than conventionally grown food.
Các đáp án khác không phù hợp.
Đáp án A
Keywords: one thing in common, most organic food.
Câu hỏi: Điều mà hầu hết những thực phẩm hữu cơ có điểm chung là gì?
Clue: “One thing that most organically grown food products seem to have in common is that they cost more than conventionally grown foods”: Một điều mà hầu hết các thực phẩm hữu cơ có chung là chúng đắt hơn thực phẩm được trồng truyền thống.
Vậy chọn đáp án A. They cost more than conventionally grown food.
Các đáp án khác không phù hợp.
Đáp án A.
Keywords: one thing in common, most organic food.
Câu hỏi: Điều mà hầu hết những thực phẩm hữu cơ có điểm chung là gì?
Clue: “One thing that most organically grown food products seem to have in common is that they cost more than conventionally grown foods”: Một điều mà hầu hết các thực phẩm hữu cơ có điểm chung là chúng đắt hơn thực phẩm được trồng truyền thống.
Vậy chọn đáp án A. They cost more than conventionally grown food.
Các đáp án khác không phù hợp
Đáp án D.
Key words: others, refer to.
Câu hỏi: Từ “others” trong bài văn được hiểu là gì?
Clue: “… such products are safer and more nutritious than others”: … các thực phẩm này an toàn hơn và có nhiều dinh dưỡng hơn các sản phẩm khác.
Phân tích: Tác giả đưa ra so sánh giữa hai vật, một là “such products” và hai là “others”. “Others” ở đây phải tương ứng với chủ ngữ đầu tiên, nên đầy đủ phải là “other products”. Vì vậy đáp án đúng phải là D. products: sản phẩm.
Các đáp án khác không phù hợp:
A. advantages: những điểm mạnh
B. advocates: những người tán thành
C. organic foods: thực phẩm hữu cơ
MEMORIZE
advocate / ˈædvəkeɪt / (v): ủng hộ, tán thành
advocate / ˈædvəkət / (n): người ủng hộ, người tán thành; luật sư
- advocate of sth/ peace/ socialism: người chủ trương hòa bình, người tán thành CNXH
Đáp án D.
Key words: others, refer to.
Câu hỏi: Từ “others” trong bài văn được hiểu là gì?
Clue: “… such products are safer and more nutritious than others”: … các thực phẩm này an toàn hơn và có nhiều dinh dưỡng hơn các sản phẩm khác.
Phân tích: Tác giả đưa ra so sánh giữa hai vật, một là “such products” và hai là “others”. “Others” ở đây phải tương ứng với chủ ngữ đầu tiên, nên đầy đủ phải là “other products”. Vì vậy đáp án đúng phải là D. products: sản phẩm.
Các đáp án khác không phù hợp:
A. advantages: những điểm mạnh
B. advocates: những người tán thành
C. organic foods: thực phẩm hữu cơ
MEMORIZE
advocate / ˈædvəkeɪt / (v): ủng hộ, tán thành
advocate / ˈædvəkət / (n): người ủng hộ, người tán thành; luật sư
- advocate of sth/ peace/ socialism: người chủ trương hòa bình, người tán thành CNXH
1 B
2 B
3 C
4 D
5 B
6 A
7 D
8 B
9 A
10 C