K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 12 2018

Mk viết theo thứ tự nha bn!

NaCl

CaCO3

Cu(NO3)2

FeSO4

MgCO3

MgBr2

K3PO4

NaH2PO4

Pb

H2S

Al2(HPO4)3

=.= hk tốt!!

23 tháng 12 2018

cảm ơnyeuyeu

15 tháng 7 2021

CTHH lần lượt là : 

\(AgNO_3,MgBr_2,Al_2\left(SO_4\right)_3,BaCO_3,Mg\left(HCO_3\right)_2,Na_2SO_4,Ca_3\left(PO_4\right)_2,K_2S\)

21 tháng 10 2017

Công thức hóa học của những muối:

CuCl2, ZnSO4, Fe2(SO4)3, Mg(HCO3)2, Ca3(PO4)2, Na2HPO4; NaH2PO4.

12 tháng 9 2021

a)

$AgNO_3$(PTK = 170 đvC)

$Pb(NO_3)_2$(PTK = 331 đvC)

$Fe(NO_3)_3$(PTK = 242 đvC)

b)

$Na_2SO_4$ (PTK = 142 đvC)

$CaSO_4$ (PTK = 120 đvC)

$Al_2(SO_4)_3$ (PTK = 342 đvC)

c)

$K_2CO_3$ (PTK = 138 đvC)

$MgCO_3$ (PTK = 84 đvC)

$CuCO_3$ (PTK = 124 đvC)

27 tháng 2 2022

Caxi sunfat   :CaSO             

     Sắt (III)nitrat       Fe(NO3)3                 

   Nhôm Clorua :AlCl3

 Natri nitrat     NaNO3               

    Đồng (II)Clorua    CuCl           

     Magie cacbonat MgCO3

Bạc nitrat     AgNO           

      Canxi hidro phot phat     CaHPO      

 Natri hidro sunfat NaHSO4

Kali hidro cacbonat    KHCO3

   Nhôm sunfat  Al2(SO4)3

1 tháng 5 2021

Em sắp xếp theo thứ tự nhé !

Ca(NO3)2 , FeSO4 , Al2(SO4)3 , FeCl3 , Ca3(PO4)2 , K2CO3 , Mg(HCO3)2

1 tháng 5 2021

nêu hiện tượng và viết pthh cho các thí nghiệm sau: nhỏ vài giọt dầu ăn vào cốc đựng xăng

 

11 tháng 4 2022

Viết lần lượt nhé: SO3, FeCl2, Mg(OH)2, Zn3(PO4)2, Pb(NO3)2, Al2(SO4)3, H2SO3, NaOH, P2O5, HCl, CaCO3, HgO, BaSO3

20 tháng 8 2021

Cảm ơn anh ạ

19 tháng 9 2021

undefined

19 tháng 9 2021

Nhôm clorua : \(AlCl_3\)

Đồng (II) clorua : \(CuCl_2\)

Nhôm hidroxit : \(Al\left(OH\right)_3\)

Kẽm sunfat : \(ZnSO_4\)

Sắt (II) nitrat : \(Fe\left(NO_3\right)_2\)

Magie cacbonat : \(MgCO_3\)

Thủy ngân (II) sunfat : \(HgSO_4\)

Sắt (III) sunfat : \(Fe_2\left(SO_4\right)_3\)

Sắt (II) cacbonat : \(FeCO_3\)

Kẽm nitrat : \(Zn\left(NO_3\right)_2\)

Đồng (II) nitrat : \(Cu\left(NO_3\right)_2\)

Canxi cacbonat : \(CaCO_3\)

Bari hidroxit : \(Ba\left(OH\right)_2\)

Canxi hidroxit : \(Ca\left(OH\right)_2\)

Axit photphoric : \(H_3PO_4\)

Natri photphat : \(Na_3PO_4\)

Kali photphat : \(K_3PO_4\)

Canxi sunfit : \(CaSO_3\)

 Chúc bạn học tốt

15 tháng 5 2022

1) HBr 
2) CuSO4 
3) Zn(OH)2 
4) NaHSO4 
3) MgSO3 
4) Al2(SO4)3 
5) Fe(NO3)3 
6) Ca(H2PO4)2 
7) Ca(HSO4
8) FeCl2 
9) Fe2(SO4)3

15 tháng 5 2022
TênCTHH
Axit bromhiđricHBr
Đồng (II) sunfatCuSO4
Kẽm hiđroxitZn(OH)2
Natri hiđrosunfatNaHSO4
Magie sunfitMgSO3

Sắt (III) nitrat

Fe(NO3)3
Nhôm sunfatAl2(SO4)3
Canxi đihiđrophotphatCaHPO4
Sắt (II) cloruaFeCl2
Sắt (III) sunfatFe2(SO4)3
Magie hiđrosunfatMg(HSO4)2