K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 12 2018

Sau Before động từ V_ing 

Sau before thì chúng ta phải chia đông từ thêm ing

16 tháng 3 2016

- Before (prep): trước khi - 

- Sau giới từ(ngoài "to"), động từ ở dạng V_ing -

16 tháng 3 2016

sau before động từ đuôi thêm inghihingaingungbanhqua

4 tháng 5 2022

tham khảo:

https://topicanative.edu.vn/thi-qua-khu-don/

4 tháng 5 2022

(+): Khẳng định

\(S+V_{2/ed}+O.....\)

(-): Phủ định

\(S+didn't+V_0+O....\)

(?): Nghi vấn

\(Did+S+V_0+O....?\)

16 tháng 5 2022

động từ thêm đuôi ing

16 tháng 5 2022

Tham khảo

"Like" được sử dụng như một động từ khi nhắc đến sở thích chung. Sau động từ "like" thường là động từ được thêm đuôi -ing (I like playing tennis), nhưng cũng có thể là động từ nguyên mẫu có "to". "I like eating ice-cream" (Tôi thích ăn kem) có nghĩa bạn tận hưởng hoạt động và trải nghiệm này.

4 tháng 6 2018

am ,is,are 

hok tốt

Trong ngôn ngữ học, sự chia động từ (tiếng Anh: conjugation /ˌkɒndʒᵿˈɡeɪʃən/[1][2]) là tạo nên những dạng biến đổi của một động từ bằng cách biến tố phần chính của từ (sự biến đổi này phải theo những quy tắc của ngữ pháp). Việc chia động từ có thể được ảnh hưởng bởi ngôi, số, giống, thì, thể, thức, trạng, và những thể loại ngữ pháp khác. Thường thì phần chính là gốc của từ. Tất cả những dạng khác nhau của cùng một động từ tạo nên một từ vị.

Thuật ngữ conjugation chỉ dùng để chỉ được biến đổi của động từ (sự biến đổi của danh từ và tính từ được gọi là biến cách - declension).

Ví dụ[sửa | sửa mã nguồn]

Các thứ tiếng thuộc hệ ngôn ngữ Ấn-Âu thường biến đổi động từ trong nhiều trường hợp ngữ pháp khác nhau, dù một số, như tiếng Anh, đã đơn giản hóa việc chia động từ ở mức độ lớn. Dưới là bản chia động từ to be (là, thì) ở thì hiện tại trong các ngôn ngữ như tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Iceland, tiếng Faroe, tiếng Thụy Điển, tiếng Latvia, tiếng Bulgaria, tiếng Serbia, tiếng Croatia, tiếng Ba Lan, tiếng Hindi, tiếng Latinh, tiếng Pháp, tiếng Ý, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Nga, tiếng Albania, tiếng Hy Lạp cổ đại và hiện đại.

"To be" (thì, là) trong nhiều ngôn ngữ Ấn-Âu
NhánhNgôn ngữThể vô định
hiện tại
Thể định hình hiện tại
Ngôi số ítNgôi số nhiều
thứ nhấtthứ haithứ bathứ nhấtthứ haithứ ba
 
Germantiếng Anhbeamare
art1
be'st1
isare
tiếng Đứcseinbinbististsindseidsind
tiếng Yiddish
chuyển tự
זיין
zein
בין
bin
ביסט
bist
איז
iz
זענען
zenen
זענט
zent
זענען
zenen
tiếng Hà Lanzijnbenbent
zijt2
iszijnzijn
zijt2
zijn
tiếng Afrikaansweesis
tiếng Icelandveraerertererumeruðeru
tiếng Faroeveraeriertereru
tiếng Na Uyvære3
vera4
vere4
er
tiếng Đan Mạchværeer
tiếng Thụy Điểnvaraär
 
gốc Ýtiếng Latinhessesumesestsumusestissunt
tiếng Ýesseresonoseièsiamosietesono
tiếng Phápêtresuisesestsommesêtessont
tiếng Catalunyasersócetséssomsousón
tiếng Tây Ban Nhasersoyeresessomossoisson
tiếng Galiciasersonesésomossodesson
tiếng Bồ Đào Nhasersouésésomossoissão
tiếng Friulijessisoisêsèsinsêsson
tiếng Româniaa fisunteștiestesuntemsuntețisunt
 
Celttiếng Irelandbheithbímbíonnbíonnbímidbíonnbíonn
tiếng Wales (dạng căn bản)bodrydwrwytmaerydychrydynmaen
 
Hy LạpCổ đại5
chuyển tự
εἶναι
eînai
εἰμί
eimí
εἶ
ἐστί
estí
ἐσμέν
esmén
ἐστέ
esté
εἰσί
eisí
Hiện đại
chuyển tự
không có6είμαι
eímai
είσαι
eísai
είναι
eínai
είμαστε
eímaste
είσ(ασ)τε
eís(as)te
είναι
eínai
 
Albaniame qenëjamjeështëjemijenijanë
 
ArmeniaTây
chuyển tự
ըլլալ
ĕllal
Եմ
em
ես
es
է
ē
ենք
enk‘
էք
ēk‘
են
en
Đông
chuyển tự
լինել
linel
Եմ
em
ես
es
է
ē
ենք
enk‘
եք
ek‘
են
en
 
Slavtiếng Czechbýtjsemjsijejsmejstejsou
tiếng Slovakbyťsomsijesmeste
tiếng Ba Lanbyćjestemjesteśjestjesteśmyjesteście
tiếng Nga
chuyển tự
быть
byt
есть
yest'
tiếng Ukraine
chuyển tự
бути
buty
є
ye
tiếng Serbia strong
chuyển tự
бити
biti
јесам
jesam
јеси
jesi
јест(е)
jest(e)
јесмо
jesmo
јесте
jeste
јесу
jesu
tiếng Serbia cli
chuyển tự
không cóсам
sam
си
si
је
je
смо
smo
сте
ste
су
su
tiếng Croatia strongbitijesamjesijestjesmojestejesu
tiếng Croatia clikhông cósamsijesmostesu
tiếng Sloveniabitisemsijesmosteso
tiếng Bulgaria
chuyển tự
không cóсъм
săm
си
si
е
e
сме
sme
сте
ste
са
tiếng Macedonia
chuyển tự
không cóсум
sum
си
si
е
e
сме
sme
сте
ste
се
se
 
gốc Balttiếng Latviabūtesmuesiiresamesatir
tiếng Litvabūtiesuesiyraesameesateyra
 
Indo-Irantiếng Ba Tư
chuyển tự
بودن
budan
ام
æm
ای
ei
(است (ا
æst (æ)9
ایم
eem
(اید (این
eed (dạng nói: een)
(اند (ان
and (dạng nói: an)
tiếng Phạn
chuyển tự
अस्ति
asti
अस्मि
asmi
असि
asi
अस्ति
asti
स्मः
smah
स्थ
stha
सन्ति
santi
tiếng Hindustan
chuyển tự
होना
hona
हूँ
hū̃
है
hai
है
hai
हैं
hãĩ
हो
ho
हैं
hãĩ
tiếng Maratha
chuyển tự
असणे
asṇe
आहे
āhe
आहेस
āhes
आहे
āhe
आहोत
āhot
आहात
āhāt
आहेत
āhet
tiếng Gujarat
chuyển tự
હોવું
hovũ
છું
chhũ
છે
chhe
છીએ
chhīe
છો
chho
છે
chhe
 
26 tháng 10 2021

6. washing

7. had

8. did

9. me to use his car

10. How much is the dictionary?

Bài 6: Chia động từ trong ngoặc về thể bị động thì quá khứ đơn.1. My homework ( finish) _____________ before 7 p.m yesterday.2. The accident ( cause_____________ by this man3. The apple juice ( drink) _____________ by my sister .4. This meal ( prepare) _____________ by my mother.5. This box ( not open) _____________ .6. The cake (cut) _____________into 8 pieces.7. The criminal ( sentence) _____________ three years in prison.8. This postcard ( send) _____________ Italy by my...
Đọc tiếp

Bài 6: Chia động từ trong ngoặc về thể bị động thì quá khứ đơn.

1. My homework ( finish) _____________ before 7 p.m yesterday.

2. The accident ( cause_____________ by this man

3. The apple juice ( drink) _____________ by my sister .

4. This meal ( prepare) _____________ by my mother.

5. This box ( not open) _____________ .

6. The cake (cut) _____________into 8 pieces.

7. The criminal ( sentence) _____________ three years in prison.

8. This postcard ( send) _____________ Italy by my Italian friend.

9. These rings ( make) _____________ of gold.

10. This organization (found) _____________ by a businessman 3 years ago.

11. Many songs ( sing) _____________  on the New year’s Eve.

12. Fireworks (set off) _____________  to celebrate the Independent Day.

13. Three people ( rescue) _____________  from the raging fire by the firefighter.

14. _____________  ( you/bear) on August 29?

15. These dresses ( sell out) _____________  in a few minutes.

16. My old chair ( throw) _____________  away by my father.

17. When _____________  ( your house/ build)?

18. The famous actor ( not regconize) _____________  when he went shopping yesterday.

19. Everone ( surprise) _____________  by her victory.

20. This event ( witness) _____________  by millions of people.

1
5 tháng 12 2021

1. My homework ( finish) ___was finished___ before 7 p.m yesterday.

2. The accident (cause)___was caused___ by this man

3. The apple juice ( drink) ___was drunk___ by my sister .

4. This meal ( prepare) ___was prepared___ by my mother.

5. This box ( not open) ___wasn't opened___ .

6. The cake (cut) ___was cut___into 8 pieces.

7. The criminal ( sentence) ___was sentenced___ three years in prison.

8. This postcard ( send) ___was sent___ Italy by my Italian friend.

9. These rings ( make) ___were made___ of gold.

10. This organization (found) ___was founded___ by a businessman 3 years ago.

11. Many songs ( sing) ___were sung___ on the New year’s Eve.

12. Fireworks (set off) ___was set off___ to celebrate the Independent Day.

13. Three people ( rescue) ___were rescued___ from the raging fire by the firefighter.

14. ___Were you borne___ ( you/bear) on August 29?

15. These dresses ( sell out) ___were sold out___ in a few minutes.

16. My old chair ( throw) ___was thrown___ away by my father.

17. When ___was your house built___ ( your house/ build)?

18. The famous actor ( not regconize) ___wasn't regconized___ when he went shopping yesterday.

19. Everone ( surprise) ___was surprised___ by her victory.

20. This event ( witness) ___was witnessed___ by millions of people.

29 tháng 3 2021

Chủ động: S+V-ed/V3+O

=>S(là O bên trên)+were+V-ed/V3+by+...(S bên trên)

Ví dụ:

Câu chủ động: I washed these cars.

=> Câu bị động: These cars were washed.

11 tháng 1 2022

1. love
2. will buy
3,4,5. will play - will eat - will drink
6,7,8. lives - comes - arrived
9. hates

11 tháng 1 2022

nhanh các bạn ơi mình đang cần gấp

 

CHia động từ trong ngoặc vs các thì:

1. We didn't recognize him. He (change) has changed a lot.

2. Where did you (spent) spend your holiday last year?

 

3. He (do) had done nothing before he (see) saw me.

 

CHia động từ trong ngoặc vs các thì:

1. We didn't recognize him. He (change) _____changed____ a lot.

2. Where you (spent) ___spent__ your holiday last year?

3. He (do) ___did___ nothing before he (see) ___saw__ me.