K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1. Dãy các oxit nào dưới dây tác dụng vs H2SO4 loãng A. FeO , Na20 , NO2 B. CaO , MgO,P2O5 C. K2O ,FeO,CaO D. SO2, Nao,Ar03 2. bazơ tan và không tan có tính chất hóa học chung là A. Làm quỳ tím hóa xanh B. tác dụng vs axit tạo ra muối và nước C. Tác dụng vs axit tạo ra muối và nước D. Bị nhiệt phân hủy tạo ra oxit bazơ và nước 3.Chộn 2 dung dịch nào sau đây vs nhau sẽ xuất hiện kết tủa : A. Ba(NO3)2 , NaCl B. K2SO4 , AgNO3 , D....
Đọc tiếp

1. Dãy các oxit nào dưới dây tác dụng vs H2SO4 loãng
A. FeO , Na20 , NO2
B. CaO , MgO,P2O5
C. K2O ,FeO,CaO
D. SO2, Nao,Ar03
2. bazơ tan và không tan có tính chất hóa học chung là
A. Làm quỳ tím hóa xanh
B. tác dụng vs axit tạo ra muối và nước
C. Tác dụng vs axit tạo ra muối và nước
D. Bị nhiệt phân hủy tạo ra oxit bazơ và nước
3.Chộn 2 dung dịch nào sau đây vs nhau sẽ xuất hiện kết tủa :
A. Ba(NO3)2 , NaCl
B. K2SO4 , AgNO3 ,
D. CuCl2, ZnSO4
4 Nung 100 (g) CaCO3 ở nhiệt độ cao , sau phản ứng thu đc 44,8 (g) CaO Hiệu xuất phản ứng là :
A 75%
B. 80%
C. 85%
D 90%
5. Cho 5,4 (g) Al vào dung dịch H2SO4 loãn dư thể tích kí H2 ở Đktc là :
A. 2,24 ( l )
B 6,72 l
C 4,48 l
D 5,6 l
6. Đơn chất tác dụng vs dung dịch H2SO4 loãng giải phóng kí H2 là :
A . kẽm
B Lưu huỳnh
C Đồng
D Thủy ngân

Mn làm giúp mk vs ạ

2
22 tháng 12 2018

Câu 1-C; Câu 2 có 2 đáp án giống nhau, nếu C là tác dụng với oxit axit tạo ra muối và nước thì chọn đáp án B còn nếu B là tác dụng với oxit axit tạo ra muối và nước thì chọn C; Câu 3- thiếu đáp án C còn 3 đáp án trên đều ko tạo ra kết tủa; Câu 4-B; Câu 5-B; Câu 6-A

22 tháng 12 2018
1 2 3 4 5 6
C B và C đều được vì 2 đáp án này giống nhau k có đáp án B B A

Câu 1. Axit H2SO4 loãng có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đâyA. CaO, Cu, KOH, Fe B. CaO, SO2, K, Fe(OH)3C. CaO, Zn, NaOH, ZnO D. CaO, FeO, Ag, KOHCâu 2. Những dãy chất nào sau đây, đâu là dãy oxit bazơ?A. CaO, CuO, MgO, Na2O B. NO2,SO2, K2O, N2O5C. CO, H2O, CO2, Cl2O7 D. P2O5, SO3, NO, CO2Câu 3. Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ: Oxit + H2O à Dung dịch bazơA. CO2 B. Na2O C. N2O5 D. NO2 và K2OCâu 4. Phản ứng của axit với bazơ là...
Đọc tiếp

Câu 1. Axit H2SO4 loãng có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đây

A. CaO, Cu, KOH, Fe B. CaO, SO2, K, Fe(OH)3

C. CaO, Zn, NaOH, ZnO D. CaO, FeO, Ag, KOH

Câu 2. Những dãy chất nào sau đây, đâu là dãy oxit bazơ?

A. CaO, CuO, MgO, Na2O B. NO2,SO2, K2O, N2O5

C. CO, H2O, CO2, Cl2O7 D. P2O5, SO3, NO, CO2

Câu 3. Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ: Oxit + H2O à Dung dịch bazơ

A. CO2 B. Na2O C. N2O5 D. NO2 và K2O

Câu 4. Phản ứng của axit với bazơ là phản ứng

A. hóa hợp B. trung hòa C. thế D. phân hủy

Câu 5. Hoàn thành PTHH sau: Cu + 2H2SO4 đặc, nóng à

A. H2O + SO2 B. CuSO4 + SO2 + H2O

C. H2O + SO3 D. CuSO4 + SO2 + 2H2O

Câu 6: Để nhận biết từng dung dịch trong cặp dung dịch gồm HCl và H2SO4 ta dùng:

A. quỳ tím B. dung dịch CuSO4 C. dung dịch BaCl2 D. dung dịch Na2CO3

Câu 7: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất rắn màu trắng: NaCl, Na2O, P2O5.

A. Nước, quỳ tím B. dung dịch HCl

C. dung dịch NaOH. D. quỳ tím

Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 3,2 gam đồng bằng 250ml dung dịch HCl. Thể tích khí hidro thu được ở đktc là:

A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 0 lít

Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 6 gam hỗn hợp gồm Cu – Fe bằng dung dịch HCl. Phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít khí đktc. Phần trăm theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 53,3% B. 46,7% C. 32,5% D. 67,5%

Câu 10: Sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp gồm bao nhiêu công đoạn?

A. 3 công đoạn B. 2 công đoạn C. 4 công đoạn D. 5 công đoạn

ai giải giúp mình vs 

1
15 tháng 10 2021

1.C

2.A

3. B

4.B

5.B

6.C

7. A

8.A

9.B

10.A

xin 1 like nha

 

Câu 1. Axit H2SO4 loãng có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đâyA. CaO, Cu, KOH, Fe B. CaO, SO2, K, Fe(OH)3C. CaO, Zn, NaOH, ZnO D. CaO, FeO, Ag, KOHCâu 2. Những dãy chất nào sau đây, đâu là dãy oxit bazơ?A. CaO, CuO, MgO, Na2O B. NO2,SO2, K2O, N2O5C. CO, H2O, CO2, Cl2O7 D. P2O5, SO3, NO, CO2Câu 3. Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ: Oxit + H2O à Dung dịch bazơA. CO2 B. Na2O C. N2O5 D. NO2 và K2OCâu 4. Phản ứng của axit với bazơ là...
Đọc tiếp

Câu 1. Axit H2SO4 loãng có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đây

A. CaO, Cu, KOH, Fe B. CaO, SO2, K, Fe(OH)3

C. CaO, Zn, NaOH, ZnO D. CaO, FeO, Ag, KOH

Câu 2. Những dãy chất nào sau đây, đâu là dãy oxit bazơ?

A. CaO, CuO, MgO, Na2O B. NO2,SO2, K2O, N2O5

C. CO, H2O, CO2, Cl2O7 D. P2O5, SO3, NO, CO2

Câu 3. Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ: Oxit + H2O à Dung dịch bazơ

A. CO2 B. Na2O C. N2O5 D. NO2 và K2O

Câu 4. Phản ứng của axit với bazơ là phản ứng

A. hóa hợp B. trung hòa C. thế D. phân hủy

Câu 5. Hoàn thành PTHH sau: Cu + 2H2SO4 đặc, nóng à

A. H2O + SO2 B. CuSO4 + SO2 + H2O

C. H2O + SO3 D. CuSO4 + SO2 + 2H2O

Câu 6: Để nhận biết từng dung dịch trong cặp dung dịch gồm HCl và H2SO4 ta dùng:

A. quỳ tím B. dung dịch CuSO4 C. dung dịch BaCl2 D. dung dịch Na2CO3

Câu 7: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất rắn màu trắng: NaCl, Na2O, P2O5.

A. Nước, quỳ tím B. dung dịch HCl

C. dung dịch NaOH. D. quỳ tím

Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 3,2 gam đồng bằng 250ml dung dịch HCl. Thể tích khí hidro thu được ở đktc là:

A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 0 lít

Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 6 gam hỗn hợp gồm Cu – Fe bằng dung dịch HCl. Phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít khí đktc. Phần trăm theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 53,3% B. 46,7% C. 32,5% D. 67,5%

Câu 10: Sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp gồm bao nhiêu công đoạn?

A. 3 công đoạn B. 2 công đoạn C. 4 công đoạn D. 5 công đoạn

mn giúp mk vs

0
29 tháng 11 2021

B

29 tháng 11 2021

C.K2O, FeO, CaO.

Câu 1. Dãy chất chỉ gồm các oxit là: A. HCl, H2SO4. C. NaOH, Ba(OH)2. B. MgO, CaO. D. CaCl2, Ba(OH)2. Câu 2. Cặp chất nào sau đây là oxit bazơ? A. K2O, SO3. B. K2O, FeO. C. CuO, P2O5. D. CO2, SO2. Câu 3. Dung dịch làm quì tím hóa đỏ là A. HCl. B. NaCl. C. KOH. D. K2SO4 Câu 4. Dãy chất chỉ gồm các axit là A. CaSO4, HCl. C. CuO, FeO. B. HCl, H2SO4. D. Mg(OH)2, Fe(OH)3. Câu 5. Cặp chất làm dung dịch phenolphtalein hóa hồng...
Đọc tiếp

Câu 1. Dãy chất chỉ gồm các oxit là: A. HCl, H2SO4. C. NaOH, Ba(OH)2. B. MgO, CaO. D. CaCl2, Ba(OH)2. Câu 2. Cặp chất nào sau đây là oxit bazơ? A. K2O, SO3. B. K2O, FeO. C. CuO, P2O5. D. CO2, SO2. Câu 3. Dung dịch làm quì tím hóa đỏ là A. HCl. B. NaCl. C. KOH. D. K2SO4 Câu 4. Dãy chất chỉ gồm các axit là A. CaSO4, HCl. C. CuO, FeO. B. HCl, H2SO4. D. Mg(OH)2, Fe(OH)3. Câu 5. Cặp chất làm dung dịch phenolphtalein hóa hồng là A. Cu(OH)2, Ba(OH)2. C. Mg(OH)2, Ca(OH)2. B. HCl, HNO3. D. NaOH, Ba(OH)2. Câu 6. Dãy chất gồm các bazơ tan là A. NaOH, Fe(OH)3. C. NaOH, Zn(OH)2. B. Mg(OH)2, Al(OH)3. D. NaOH, Ba(OH)2. Câu 7. Dãy gồm các base không tan là Ca(OH)2, Fe(OH)3. C. Fe(OH)3, Cu(OH)2. Cu(OH)2,KOH. D. Ca(OH)2, KOH. Câu 8. Cặp base nào sau đây bị nhiệt phân huỷ? A. Mg(OH)2, Fe(OH)3. C. KOH, NaOH. B. NaOH, Mg(OH)2. D. KOH, Fe(OH)3. Câu 9. Dãy chất đều là muối? A. MgCO3, NaOH. C. Ba(OH)2, Ca(OH)2. B. NaHCO3, Na2SO4. D. HCl, HNO3. Câu 10. Cho axit sunfuric đặc nóng tác dụng với kim loại đồng, khí sinh ra sẽ là: A. SO2. B. H2. C. H2 và SO2. D. CO2. Câu 11. Phân đạm, lân, kali là phân bón hóa học có chứa lần lượt các nguyên tố dinh dưỡng: A. N, Zn, K. B. N, P, K. C. Na, P, K. D. Na, Zn, K. Câu 12. Phân lân là phân bón có chứa nguyên tố dinh dưỡng: A. Nitrogen. B. Kali. C. Photpho. D. Lưu huỳnh. Câu 13. Có các chất sau: Ca, CaCl2, Ca(OH)2, CaO. Dãy sắp xếp nào sau đây là đúng nhất? CaCl2 → Ca → Ca(OH)2 → CaO. C. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCl2. Ca(OH)2 → CaO → CaCl2 → Ca. D. CaO → Ca → Ca(OH)2 → CaCl2.

2
31 tháng 12 2021

Câu 1: B

Câu 4: B

18 tháng 8 2022

1B  2B  3A  4B  5D  6D  7C  8A  9B  10A  11B  12C  13C

27 tháng 3 2022

D

27 tháng 3 2022

D

28 tháng 10 2021

Câu 1. Chọn A.

   \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

Câu 2. Chọn A.

18 tháng 8 2022

1-A

2-A

Câu 1: Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch HCl?A. CaO, Na2O, SO2 B. FeO, CaO, MgOC. CO2, CaO, ZnO D. MgO, CaO, NOCâu 2 : Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với nước?A. CaO, CuO, SO3, Na2O. B. CaO, N2O5, K2O, CuO.C. Na2O, BaO, N2O, FeO. D. SO3, CO2, BaO, CaO.Câu 3 : Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất?A. CuO B. FeO C. CaO D. ZnOCâu 4 : Để làm sạch khí O2 có lẫn tạp chất là khí...
Đọc tiếp
Câu 1: Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch HCl?A. CaO, Na2O, SO2 B. FeO, CaO, MgOC. CO2, CaO, ZnO D. MgO, CaO, NOCâu 2 : Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với nước?A. CaO, CuO, SO3, Na2O. B. CaO, N2O5, K2O, CuO.C. Na2O, BaO, N2O, FeO. D. SO3, CO2, BaO, CaO.Câu 3 : Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất?A. CuO B. FeO C. CaO D. ZnOCâu 4 : Để làm sạch khí O2 có lẫn tạp chất là khí CO2 và khí SO2 có thể dùng chất nào dưới đây?A. Ca(OH)2 B. CaCl2 C. NaHSO3 D. H2SO4Câu 5 : Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?A. Ag, Fe, Mg B. Fe, Cu, AlC. Al, Mg, Zn D. Zn, Cu, MgCâu 6 : Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm đựng Cu(OH)2 thấy?A. Cu(OH)2 không tanB. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch không màu.C. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch màu xanh lam và có khí bay raD. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch có màu xanh lam.Câu 7 : Chất nào dưới đây không tác dụng được với axit H2SO4 đặc, nguộiA. Cu B. Al C. Mg D. ZnCâu 8 : Dung dịch kiềm không có những tính chất hóa học nào sau đây?A. Làm quì tím chuyển sang màu xanhB. Tác dụng với axitC. Tác dụng với dung dịch oxit axitD. Bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơCâu 9 : Cặp chất có thể tồn tại được trong cùng một dung dịch làA. NaCl và NaOH B. KOH và H2SO4C. Ca(OH)2 và HCl D. NaOH và FeCl2Câu 10 : Loại phân đạm có hàm lượng nitơ cao nhất làA. (NH4)2SO4 B. NH4NO3 C. CO(NH2)2 D. NH4ClCâu 11 : Dãy gồm các phân bón hóa học đơn làA. KCl, NH4Cl, và Ca(H2PO4)2B. KCl, KNO3, Ca3(PO4)2 và Ca(H2PO4)2C. K24, 4NO3, (NH4)3PO4 và Ca(H2PO4)2D. KNO3, KCl, NH4H24 và K2SO4.Câu 12 : Cho các chất: SO2, NaOH, MgCO3, CaO và HCl. Số cặp chất phản ứng được với nhau làA. 2 B. 4 C. 3 D. 5Câu 13: CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau?A. dung dịch NaOH B. dung dịch Ca(OH)2C. CaO D. dung dịch HClCâu 14 : Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm?A. Al và H2SO4 loãng B. NaOH và dung dịch HClC. Na2SO4 và dung dịch HCl D. Na2SO3 và dung dịch HClCâu 15 : Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế khí H2 ?A. Al và H2SO4 loãng B. Al và H2SO4 đặc nóngC. Cu và dung dịch HCl D. Fe và dung dịch CuSO4Câu 16 : Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ?A. CaO, CuO B. CO, Na2OC. CO2, SO2 D. P2O5, MgOCâu 17: Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống?A. CaCO3 B. NaCl C. K2CO3 D. Na2SO4Câu 18 : Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứngA. hóa hợp B. trao đổi. C. thế D. phân hủyCâu 19 : Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng:A. Na2O + NaOH B. Cu + HClC. P2O5 + H2SO4 loãng D. Cu + H2SO4 đặc, nóngCâu 20: Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây?A. Zn, CO2, NaOH B. Zn, Cu, CaOC. Zn, H2O, SO3 D. Zn, NaOH, Na2OCâu 21 : Trong tự nhiên muối natri clorua có nhiều trong:A. Nước biển. B. Nước mưa.C. Nước sông. D. Nước giếng.Câu 22: Điện phân dung dịch natri clorua (NaCl) bão hoà trong bình điện phân có màng ngăn ta thu được hỗn hợp khí là:A. H2 và O2. B. H2 và Cl2.C. O2 và Cl2. D. Cl2 và HClCâu 23 : Trong các loại phân bón sau, phân bón hoá học kép là:A. (NH4)2SO4 B.Ca(H2PO4)2 C. NaCl D.KNO3Câu 24: Dãy oxit nào dưới đây khi hòa tan trong nước thu được dung dịch axit?A. BaO, SO2, CO2, SO3 B. P2O5, SO3, N2O5, CO2C. CO, SO2, CuO, Cl2O7 D. NO, Al2O3, P2O5, SO2Câu 25: Cho dãy bazơ sau: KOH, NaOH, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Số chất trong dãy không bị nhiệt phân hủy là:A. 3 B. 2 C. 4 D. 1Câu 26 : Dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch Na2CO3 làA. H2SO4, NaOH và KNO3 B. HCl, KOH và SO2C. H2SO4, Ca(OH)2 và MgCl2 D. NaOH, SO2 và KNO3Câu 27: Chỉ dùng dung dịch HCl có thể phân biệt được các dung dịch:A. KOH, KHCO3, Na2CO3 B. KOH, NaOH, AgNO3C. Na2SO4, Na2SO3, NaNO3 D. KOH, Na2CO3, AgNO3Câu 28 : Trong các dãy oxit dưới đây, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các oxit đều phản ứng với axit clohiđric?A. CuO, FeO, CO2 B. CuO, P2O5, FeOC. CuO, SO2, BaO D. CuO, BaO, Fe2O3help me pleasekhocroi
1
5 tháng 11 2023

Câu 1: Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch HCl?

A. CaO, Na2O, SO2 B. FeO, CaO, MgO C. CO2, CaO, ZnO D. MgO, CaO, NO

Câu 2 : Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với nước?

A. CaO, CuO, SO3, Na2O. B. CaO, N2O5, K2O, CuO.C. Na2O, BaO, N2O, FeO. D. SO3, CO2, BaO, CaO.

Câu 3 : Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất?

A. CuO B. FeO C. CaO D. ZnO

Câu 4 : Để làm sạch khí O2 có lẫn tạp chất là khí CO2 và khí SO2 có thể dùng chất nào dưới đây?

A. Ca(OH)2 B. CaCl2 C. NaHSO3 D. H2SO4

Câu 5 : Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?

A. Ag, Fe, Mg B. Fe, Cu, Al C. Al, Mg, Zn D. Zn, Cu, Mg

Câu 6 : Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm đựng Cu(OH)2 thấy?

A. Cu(OH)2 không tan

B. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch không màu.

C. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch màu xanh lam và có khí bay ra

D. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch có màu xanh lam.

Câu 7 : Chất nào dưới đây không tác dụng được với axit H2SO4 đặc, nguội

A. Cu B. Al C. Mg D. Zn

Câu 8 : Dung dịch kiềm không có những tính chất hóa học nào sau đây?

A. Làm quì tím chuyển sang màu xanh

B. Tác dụng với axit

C. Tác dụng với dung dịch oxit axit

D. Bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ

Câu 9 : Cặp chất có thể tồn tại được trong cùng một dung dịch là

A. NaCl và NaOH B. KOH và H2SO4 C. Ca(OH)2 và HCl D. NaOH và FeCl2

Câu 10 : Loại phân đạm có hàm lượng nitơ cao nhất là

A. (NH4)2SO4  B. NH4NO3  C. CO(NH2)2  D. NH4Cl

Câu 11 : Dãy gồm các phân bón hóa học đơn là

A. KCl, NH4Cl, và Ca(H2PO4)2

B. KCl, KNO3, Ca3(PO4)2 và Ca(H2PO4)2

C. K24, 4NO3, (NH4)3PO4 và Ca(H2PO4)2

D. KNO3, KCl, NH4H24 và K2SO4.

Câu 12 : Cho các chất: SO2, NaOH, MgCO3, CaO và HCl. Số cặp chất phản ứng được với nhau là

A. 2 B. 4 C. 3 D. 5

Câu 13: CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau?

A. dung dịch NaOH B. dung dịch Ca(OH)2C. CaO D. dung dịch HCl

Câu 14 : Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm?

A. Al và H2SO4 loãng 

B. NaOH và dung dịch HCl

C. Na2SO4 và dung dịch HCl 

D. Na2SO3 và dung dịch HCl

Câu 15 : Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế khí H2 ?

A. Al và H2SO4 loãng 

B. Al và H2SO4 đặc nóng

C. Cu và dung dịch HCl 

D. Fe và dung dịch CuSO4

Câu 16 : Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ?

A. CaO, CuO B. CO, Na2O C. CO2, SO2 D. P2O5, MgO

Câu 17: Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống?

A. CaCO3 B. NaCl C. K2CO3 D. Na2SO4

Câu 18 : Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng

A. hóa hợp B. trao đổi. C. thế D. phân hủy

Câu 19 : Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng:

A. Na2O + NaOH B. Cu + HCl C. P2O5 + H2SO4 loãng  D. Cu + H2SO4 đặc, nóng

Câu 20: Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây?

A. Zn, CO2, NaOH B. Zn, Cu, CaO C. Zn, H2O, SO3 D. Zn, NaOH, Na2O

Câu 21 : Trong tự nhiên muối natri clorua có nhiều trong:

A. Nước biển. B. Nước mưa.C. Nước sông. D. Nước giếng.

Câu 22: Điện phân dung dịch natri clorua (NaCl) bão hoà trong bình điện phân có màng ngăn ta thu được hỗn hợp khí là:

A. H2 và O2. B. H2 và Cl2.C. O2 và Cl2. D. Cl2 và HCl

Câu 23 : Trong các loại phân bón sau, phân bón hoá học kép là:

A. (NH4)2SO4 B.Ca(H2PO4)2 C. NaCl D.KNO3

Câu 24: Dãy oxit nào dưới đây khi hòa tan trong nước thu được dung dịch axit?

A. BaO, SO2, CO2, SO3 

B. P2O5, SO3, N2O5, CO2

C. CO, SO2, CuO, Cl2O7 

D. NO, Al2O3, P2O5, SO2

Câu 25: Cho dãy bazơ sau: KOH, NaOH, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Số chất trong dãy không bị nhiệt phân hủy là:

A. 3 B. 2 C. 4 D. 1

Câu 26 : Dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch Na2CO3 là

A. H2SO4, NaOH và KNO3 

B. HCl, KOH và SO2

C. H2SO4, Ca(OH)2 và MgCl2 

D. NaOH, SO2 và KNO3

Câu 27: Chỉ dùng dung dịch HCl có thể phân biệt được các dung dịch:

A. KOH, KHCO3, Na2CO3 

B. KOH, NaOH, AgNO3

C. Na2SO4, Na2SO3, NaNO3 

D. KOH, Na2CO3, AgNO3

Câu 28 : Trong các dãy oxit dưới đây, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các oxit đều phản ứng với axit clohiđric?

A. CuO, FeO, CO2 

B. CuO, P2O5, FeO

C. CuO, SO2, BaO 

D. CuO, BaO, Fe2O3

5 tháng 11 2023

cái này có trong đề thi giữa học kì 1 lớp 9 ko vậy???

 

Câu 1: Oxit nào sau đây là oxit axit?A. FeO.                             B. MgO.                             C. SO3.                             D. Na2O.Câu 2: Oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh làA. P2O5.                             B. Na2O.                             C. CO2.                             D. CuO.Câu 3: Lưu huỳnh đioxit là chất khí không màu, mùi hắc, độc, nặng hơn không khí. Công thức của lưu huỳnh đioxit làA. CO.  ...
Đọc tiếp

Câu 1: Oxit nào sau đây là oxit axit?

A. FeO.                             B. MgO.                             C. SO3.                             D. Na2O.

Câu 2: Oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là

A. P2O5.                             B. Na2O.                             C. CO2.                             D. CuO.

Câu 3: Lưu huỳnh đioxit là chất khí không màu, mùi hắc, độc, nặng hơn không khí. Công thức của lưu huỳnh đioxit là

A. CO.                             B. SO3.                             C. CO2.                             D. SO2.

Câu 4: Hòa tan một lượng bột sắt vào dung dịch axit H2SO4 loãng, sau khi bột sắt tan hoàn toàn thu được 0,075 mol H2 (đktc). Khối lượng bột sắt đã dùng là:

A. 4,2 g                             B. 4,0 g                             C. 2,1 g                             D. 2,0 g

Câu 5: Hòa tan 12g hỗn hợp gồm Al, Ag vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Phản ứng kết thúc thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Thành phần % khối lượng của Al trong hỗn hợp lần lượt là:

A. 70%                             B. 30%                             C. 10%                             D. 90%

Câu 6: Hoà tan 16,8 g kim loại hoá trị II vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại đem hoà tan là:

A. Mg                             B. Zn                             C. Pb                             D. Fe

Câu 7: Cho 26 gam hỗn hợp rắn X gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng hết với V lít dung dịch HCl 1M (vừa đủ), thu được dung dịch Y chứa 23,4 gam NaCl. Giá trị của V là
A. 1,20.                             B. 0,72.                             C. 1,08.                             D. 0,90.

Câu 8: Dẫn một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng m gam Fe3O4 và CuO nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra khỏi bình được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 5,00 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 6,24.                             B. 5,32.                             C. 4,56.                             D. 3,12.

Câu 9. Khử 39,2 gam một hỗn hợp X gồm Fe2O3 và FeO bằng khí CO thu được hỗn hợp Y gồm FeO và Fe. Y tan vừa đủ trong 2,5 lít dung dịch H2SO4 0,2M cho ra 4,48 lít khí (đktc). Khối lượng của Fe2O3 và FeO trong hỗn hợp X là:

A. 32 gam Fe2O3; 7,2 gam FeO            B. 16 gam Fe2O3; 23,2 gam FeO.              C. 18 gam Fe2O3; 21,2 gam FeO.                 D. 20 gam Fe2O3; 19,2 gam FeO.

Câu 10: Sục V lít CO2 (điều kiện chuẩn) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M . Sau phản ứng thu được 19.7 gam kết tủa, giá trị của V là

A. 2.24 và 11.2                             B. 5.6 và 1.2                             C. 2.24 và 4.48                             D. 6.72 và 4.48

Câu 11: Sục V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M. Sau phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa, giá trị lớn nhất của V là:

A. 8,96                             B. 11,2 hoặc 2,24                             C. 6,72                             D. 13,44

Câu 12: Cho các oxit sau: CO2, SO2, CaO, CuO, Na2O. Số oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước là

A. 5.                             B. 2.                             C. 3.                             D. 4.

Câu 13: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào bình đựng 200 ml dung dịch NaOH 1M và Na2CO3 0,5M, thu được dung dịch chứa 19,9 gam chất tan. Giá trị của V là                             A. 1,12.                             B. 3,36.                             C. 2,24.                             D. 4,48.

Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 16 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng 20% (vừa đủ). Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 15,2 gam. Nồng độ phần trăm của MgSO4 có trong dung dịch sau phản ứng là

A. 9,84%.                             B. 15,74%.                             C. 19,76%.                             D. 11,36%.

Câu 15: Khí CO dùng làm chất đốt trong công nghiệp có lẫn tạp chất là CO2 và SO2. Có thể làm sạch CO bằng

A. dung dịch nước vôi trong.                            B. H2SO4 đặc.                             C. dung dịch BaCl2.                             D. CuSO4 khan.

0
1 tháng 8 2021

a)

Axit, bazo tương ứng lần lượt là : 

$H_2SiO_3,Ba(OH)_2,H_3PO_4,H_2SO_3,H_2SO_4,Mg(OH)_2,Fe(OH)_2, Fe(OH)_3,KOH,HNO_3,Al(OH)_3,Cu(OH)_2$

b)

Tác dụng với nước : 

$BaO + H_2O \to Ba(OH)_2$
$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$
$SO_2 + H_2O \to H_2SO_3$
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
$K_2O + H_2O \to 2KOH$
$N_2O_5 + H_2O \to 2HNO_3$

b)

$P_2O_5 + 6KOH \to 2K_3PO_4  + 3H_2O$

$KOH + SO_2 \to KHSO_3$
$2KOH + SO_3 \to K_2SO_4 + H_2O$

$N_2O_5 + 2KOH \to 2KNO_3 + H_2O$

$Al_2O_3 + 2KOH \to 2KAlO_2 + H_2O$

$BaO + H_2SO_4  \to BaSO_4 + H_2O$
$MgO + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2O$
$FeO + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2O$
$Fe_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 3H_2O$
$K_2O + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + H_2O$
$Al_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2O$

$CuO  + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O$