K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 12 2018

- Cao lương mĩ vị: món ăn ngon và quý. Đồng nghĩa: nem công chả phượng.
- Đồng tâm hiệp lực: chung sức làm việc gì đó. Đồng nghĩa: chung sức đồng lòng.
- Thiên sơn vạn thủy: chỉ sự gian lao hiểm trở, khó khăn. Đồng nghĩa: trăm núi nghìn sông.
- Độc nhất vô nhị: chỉ sự quý hiếm không có cái thứ 2. Đồng nghĩa: có một không hai.

17 tháng 12 2018

Tìm thành ngữ thuần việt đồng nghĩa với các từ hán việt

Cao lương mĩ vị: Của ngon vật lạ

Đồng cam cộng khổ: Chia ngọt sẻ bùi

Đồng tâm hiệp lực: Chung tay góp sức

Bất cộng thái thiên: Không đội trời chung

26 tháng 12 2018

Miệng nam mô bụng bồ dao găm

Câu sau mk k bt

Bài làm

+ Thành ngữ " Khẩu xà tâm phật "

- Thành ngữ thuần việt đồng nghĩa " Miệng nam mô bụng bồ dao găm "

+ Thành ngữ " Đồng cam cộng khổ "

- Thành ngữ thuần việt đồng nghĩa " Có phúc cùng hưởng, có họa cùng chia "

# Chúc bạn học tốt #

30 tháng 12 2017
  1. Thủy chung như nhất: trước sau như một, cho dù trong hoàn cảnh nào cũng không thay lòng đổi dạ.
  2. Nhất tự vi sư, bán tự vi sư: Một chữ cũng là thầy, nửa chữ cũng là thầy
  3. Nam thanh nữ tú:
  4. Bất cộng đới thiên: Không đội trời chung
  5. Dĩ thực vi tiên: Coi cái ăn là trước hết ( khẩu ngữ)

                   \(\text{☆ Arigatou ☆ I ♥ You}\)

6 tháng 12 2021

đồng 1: nơi trồng lúa

đồng 2: cùng

đồng 3: kim loại

đồng 4: cùng (giống với đồng 2)

6 tháng 12 2021

ơ sao chị sao xoá câu của em đi 

21 tháng 12 2016

a/ Một lòng một dạ

b/ Nửa chữ cũng là thầy

c/ Trai thanh gái lịch

d/ Không đội trời chung

e/ Lấy ăn làm đầu

16 tháng 10 2019

thủ môn bắt lưới

9 tháng 9 2020

(+) TANK: xe tăng                                               (+) GAZ: ga                                              (+) TAXI: tắc xi

(+) SLIP: quần sịp                                               (+) FILM: phim                                         (+) VACCIN: vắc xin

(+) RADIO: ra-đi-ô                                               (+) CLÉ: cờ lê                                          (+) VITAMINE: vi-ta-min

(+) VIDEO: vi-đê-ô                                               (+) CAFÉ: cà phê                                    (+)  YAOURT: da-ua(sữa chua)

(+) NOEL: nô-en                                                   (+) BUS: xe buýt                                     (+) VIOLON: vi-ô-lông

                                                                            RÁNG HỌC NHA..!!!!

10 tháng 12 2018

- Trăm trận trăm thắng

- Nửa tin nửa ngờ

- Lá ngọc cành vàng

- Miệng nam mô bụng bồ dao găm

22 tháng 12 2022

Bài 2. Tìm những từ trái nghĩa với từ lành trong mỗi trường hợp sau :
a. Lành tính :..................................
b. Tiếng lành đồn xa:..................................
c. Bát lành :.............................................
d.Tốt danh hơn lành áo :...........................................