K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 11 2018

1. working              6. lying

2. playing              7. going

3. replying              8. showing

4. hoping              9. driving

5. making             10. shopping

26 tháng 11 2018

1. work: ____working__________

2. play: ______playing________

3. reply: ______replying________

4. hope: ______hoping________

5. make: _____making________

6. lie: ______________

7. go: ______going________

8. show: ______showing________

9. drive: _____driving__________

10. shop: _____shopping________

7 tháng 7 2021

1.Complete the sentences, using the -ing form of the given verbs.

(Hoàn thành các câu sau, sử dụng động từ đuôi –ing của các động từ cho sẵn.)

         do / stay / try / take / go(x2) / collect / eat / watch / plant

1.We enjoy going for a walk around the lake every evening.

2.My friend Jenifer loves collecting unique things.

3.Most of my friends don't like doing homework at the weekend.

4.Do you like planting flowers in the balcony?

5.I hate staying outdoors in the summer. It's so hot.

6.I don't like playing challenging sports like ice skating or surfing.

7.My cousin David adores taking photos. He has got an expensive camera.

8.Who dislikes watching  films on TV?

9.Does Laura hate eatin noodles?

10.My mother detests going by bus because she can be carsick.

21 tháng 4 2022

1 worse

2 most beautiful

3 most expensive

4 the hottest

5 cleanest

6 bigger

7 mos dangerous

8 nicest

9 prettiest

10 better

11 most interesting

12 fattest

13 happiest

14 coldest

15 most talktative

16 farthest

21 tháng 4 2022

ko cần tách đou anh :))))

:> 

6 tháng 8 2021

1 taking

2 driving

3 seeing

4 agreeing

5 opening

6 entering

7 happening

8 trying

9 playing

10 working

11 speaking

12 getting

13 travelling

14 lying

15 winning

6 tháng 8 2021

1. Take=>taking

2. Drive=>driving

3. See->seeing

4. Agree=>agreeing

5. Open=>opening

6. Enter=>entering

7. Happen=>happening

8. Try=>trying

9. Play=>playing

10. Work=>working

11. Speak=>speaking

12. Get=>getting

13. Travel=>traveling

14. Lie=>lying

 

15. Win=>winning

 

III. Complete the sentences, using the -ing form of the verbs in the brackets.Hoàn thiện các câu sau, sử dụng động từ có đuôi –ing cho các động từ trong ngoặc.1. Most people enjoy (write) _____writing_______________ letters to their friends.2. My friend Jenifer loves (collect) ___________collecting____________ unique things.3. Most of my friends don't like (chat) ________________________ in their free time.4. Do you like (arrange) _________________________ flowers?5. I...
Đọc tiếp

III. Complete the sentences, using the -ing form of the verbs in the brackets.

Hoàn thiện các câu sau, sử dụng động từ có đuôi –ing cho các động từ trong ngoặc.

1. Most people enjoy (write) _____writing_______________ letters to their friends.

2. My friend Jenifer loves (collect) ___________collecting____________ unique things.

3. Most of my friends don't like (chat) ________________________ in their free time.

4. Do you like (arrange) _________________________ flowers?

5. I ẹnjoy (swim)______________________ in the summer. It's so hot.

6. I don't like (try) ____________________ challenging sports like ice skating or surfing.

7. My cousin David adores  (take) ______________________ photos. He has got an expensive camera.

8. Who dislikes (watch) ______________________ films on TV?

9. Does Laura hate (eat) ____________________ noodles?

10. My mother detests (go) _________________________ by bus because she can be carsick

0
15 tháng 12 2018

Minh chon la (2) vi day la ban thich chu ban ko lam gi ca ban

nhe

15 tháng 12 2018

cho mik hỏi khi đặt câu với (to) thì thêm đuôi ing vào V ( động từ)

VD: i playing football 

Vậy khi đặt câu hỏi nghi vấn với ' ' thì có thêm đuôi ing vào cuối động từ không?  

=====> Có nhé

Hãy chọn cho mik nhé!

(1) do you playing football? ===>đúng

(2) do you play football

những động từ theo sau VIng, to V hay V dù là khẳng đinh ,phủ định hay nghi vấn thì vẫn cộng bình thường

vd: +)you eating rice

-)you don't eating rice

? )DO you eating rice?

( + Ving hoặc to V )

Hay

+)You would to eat rice.

-)You would not to eat rice.

?)would you to eat rice.?

(would + to V )

Chia động từ.

18. He ( practise ) practises playing ( play ) the guitar every day.

sau practise động từ phải thêm đuôi "ing", câu trên chia về HTĐ (dấu hiệu : every)

19.What colour ( be ) is her eyes?

20. John gave up ( smok ) smoking  because of his doctor's advise.

17 tháng 4 2021

Chia động từ.

18. He ( practise ) ( play ) the guitar every day.

=> He praces playing the guitar every day.

19.What colour ( be ) her eyes?

=> What color is her eyes ?

20. John gave up ( smok ) because of his doctor's advise.

=> John gave up smoking because of his doctor's advise.

14 tháng 8 2016

Cách thêm ing vào sau động từ

(+) Với đa số động từ thì chỉ cần thêm đuôi  " ing "

(+) Với những động từ kết thúc bằng đuôi " e " thì bỏ e thêm ing

(+) Vời những động từ kết thúc bằng 1 phụ âm mà trước nó là một nguyên âm thì gấp đôi nguyên âm rồi mới thêm

Nguyên tắc thêm đuôi ing 1: Động từ tận cùng bằng e, ta bỏ e rồi mới thêm ing
Ví dụ:

take => taking
drive => driving

Nhưng không bỏ e khi động từ tận cùng bằng ee.
Ví dụ:

see => seeing

agree => agreeing

Nguyên tắc thêm ing 2: Động từ tận cùng bằng ie, ta biến ie thành ying.
Ví dụ:

die => dyinglie => lying

Nhưng động từ tận cùng bằng y vẫn giữ nguyên y khi thêm ing.
Ví dụ:

hurry => hurrying

Nguyên tắc thêm ing 3: Ta nhân đôi phụ âm cuối trước khi thêm -ing khi động từ một âm tiết tận cùng bằng “1 nguyên âm + 1 phụ âm”.
Ví dụ:

win => winningput => putting

4.Nguyên tắc thêm ing 4: Trong trường hợp động từ có từ hai âm tiết trở lên, ta chỉ nhân đôi phụ âm khi dấu nhấn âm rơi vào âm tiết cuối cùng.
Ví dụ:

perˈmit => perˈmittingpreˈfer => preˈferring

Nhưng không nhân đôi phụ âm khi dấu nhấn âm không rơi vào âm tiết cuối.
Ví dụ:
open => opening
enter => entering