Trong thí nghiêm hai cặp tính trạng, Menden cho F1
A. lai với bố mẹ
B. lai với vàng, nhăn
C. tự thụ phấn
D. lai với xanh, nhăn
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Lời giải: Ta có kiểu hình phân li 3:3:1:1 = (3:1)(1:1)
=>Trong phép lai có 8 tổ hợp = 4 x 2 => Một cá thể dị hợp hai cặp gen , các thể còn lại dị hợp 1 cặp gen
=> Cây đem lai với F1 dị hợp 1 cặp: Aabb hoặc aaBb.
Chọn A.
Vì F1 thu được 100% hạt vàng vỏ trơn nên:
-Hạt vàng là trội hoàn toàn so với hạt xanh
-Hạt trơn là trội hoàn toàn so với hạt nhăn
Qui ước gen:
A: Hạt vàng ; a: Hạt xanh
B: Hạt trơn ; b: Hạt nhăn
SƠ ĐỒ LAI :
P: AAbb x aaBB (Hạt vàng vỏ nhăn x Hạt nhăn vỏ trơn)
GP: aB ; Ab
F1: AaBb(100% Hạt vàng vỏ trơn)
F1 x F1: Hạt vàng vỏ trơn(AaBb) x hạt vàng vỏ trơn(AaBb)
GF1: AB; Ab ; aB; ab ; AB; Ab ; aB; ab
F2:
AB | Ab | aB | ab | |
AB | AABB | AABb | AaBB | AaBb |
Ab | AABb | AAbb | AaBb | Aabb |
aB | AaBB | AaBb | aaBB | aaBb |
ab | AaBb | Aabb | aaBb | aabb |
9 Hạt vàng vỏ trơn : 3 Hạt vàng vỏ nhăn :3 Hạt xanh vỏ trơn :1 Hạt anh vỏ nhăn
b) Cho F1 lai phân tích là lai với cơ thể có KG đồng hợp lặn aabb
Sơ đồ lai:
F1 lai phân tích: AaBb (Hạt vàng vỏ trơn) x aabb( Hạt xanh vỏ nhăn)
GF1: AB,Ab,aB,ab ; ab
FB: AaBb ; Aabb ; aaBb ; aabb
1 Hạt vàng vỏ trơn : 1 Hạt vàng vỏ nhăn : 1 Hạt xanh vỏ trơn : 1Hạt xanh vỏ nhăn
Lai P hai cặp tt tương phản thu F1 đồng nhất vàng trơn. → Vàng trơn là tt trội, P tc, F1 AaBb.
Xét F2: vàng : xanh = 3 : 1 → Aa x Aa. Trơn : nhăn = 1 : 1 → Bb x bb.
→ Cơ thể đem lai với F1 là Aabb.
Chọn B
Lai P hai cặp tt tương phản thu F1 đồng nhất vàng trơn. → Vàng trơn là tt trội, P tc, F1 AaBb.
Xét F2: vàng : xanh = 3 : 1 → Aa x Aa. Trơn : nhăn = 1 : 1 → Bb x bb.
→ Cơ thể đem lai với F1 là Aabb.
a)
Xét tỉ lệ kiểu hình xanh nhăn ta có: \(\dfrac{750}{12000}\)=\(\dfrac{1}{16}\)
\(\dfrac{1}{16}\) xanh nhăn = \(\dfrac{1}{4}\) xanh x \(\dfrac{1}{4}\) nhăn
=> Qui luật phân li độc lập di truyền trên phép lai trên
=>Hạt vàng trội hoàn toàn sơ với hạt xanh
=>Hạt trơn trội hoàn toàn so với hạt nhăn
Qui ước gen:
A: vàng a: xanh
B: trơn b: nhăn
Ta có:
\(\dfrac{1}{4}\) xanh =>P: Aa x Aa
\(\dfrac{1}{4}\) trơn => P: Bb x Bb
⇒Kiểu gen của F1 là: AaBb x AaBb (Hạt vàng trơn x Hạt vàng trơn)
SƠ ĐỒ LAI:
F1: AaBb(Hạt vàng trơn) x AaBb (Hạt vàng trơn)
GF1: AB,Ab,aB,ab ; AB,Ab,aB,ab
F2:
AB | Ab | aB | ab | |
AB | AABB | AABb | AaBB | AaBb |
Ab | AABb | AAbb | AaBb | Aabb |
aB | AaBB | AaBb | aaBB | aaBb |
ab | AaBb | Aabb | aaBb | aabb |
KH: 9 vàng trơn :3 vàng nhăn : 3 xanh trơn : 1 xanh nhăn
b)
Số lượng cá thể ở kiểu hình vàng trơn là:
\(\dfrac{9}{16}.12000=6750\) (cây)
Số lượng cá thể ở kiểu hình vàng nhăn là:
\(\dfrac{3}{16}.12000=2250\) (cây)
Vì tỉ lệ vàng nhăn bằng với xanh trơn nên số lượng cá thể xanh trơn là: 2250 (cây)
Trong thí nghiêm hai cặp tính trạng, Menden cho F1
A. lai với bố mẹ
B. lai với vàng, nhăn
C. tự thụ phấn
D. lai với xanh, nhăn
Học tốt√√
C