K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đề kiểm tra 1 tiết Sinh 8 Học kì 2 (Trắc nghiệm 4) Đề kiểm tra Học kì 2 - Năm học .... Môn Sinh học 8 (Đề gồm 30 câu trắc nghiệm) Câu 1: (0,3 điểm) Nơron có chức năng A. cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh. B. phân tích và trả lời các kích thích. C. thu nhận các kích thích và dẫn truyền xung thần kinh. D. thu nhận và xử lí thông tin. Câu 2: (0,4 điểm) Số lượng nơron trong não bộ chiếm khoảng bao nhiêu...
Đọc tiếp
Đề kiểm tra 1 tiết Sinh 8 Học kì 2 (Trắc nghiệm 4) Đề kiểm tra Học kì 2 - Năm học .... Môn Sinh học 8

(Đề gồm 30 câu trắc nghiệm)

Câu 1: (0,3 điểm) Nơron có chức năng

A. cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh.

B. phân tích và trả lời các kích thích.

C. thu nhận các kích thích và dẫn truyền xung thần kinh.

D. thu nhận và xử lí thông tin.

Câu 2: (0,4 điểm) Số lượng nơron trong não bộ chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm số lượng nơron của toàn bộ hệ thần kinh người ?

A. 85%

B. 90%

C. 50%

D. 75%

Câu 3: (0,3 điểm) Ở nơron, eo Răngviê là cấu trúc nằm giữa các

A. cúc xináp.

B. sợi trục.

C. bao miêlin.

D. sợi nhánh.

Câu 4: (0,4 điểm) Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Con người có ... dây thần kinh tủy.

A. 12

B. 24

C. 31

D. 62

Câu 5: (0,3 điểm) Rễ sau của tủy sống có vai trò

A. dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ các thụ quan về trung ương thần kinh.

B. dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ trung ương thần kinh tới cơ quan đáp ứng.

C. dẫn truyền xung thần kinh vận động từ cơ quan đáp ứng về trung ương thần kinh.

D. dẫn truyền xung thần kinh vận động từ các thụ quan về trung ương thần kinh.

Câu 6: (0,3 điểm) Hiện tượng loạng choạng, chân nam đá chân chiêu ở người say rượu có liên quan mật thiết đến sự rối loạn hoạt động chức năng của phần não nào ?

A. Đại não

B. Tiểu não

C. Tủy sống

D. Trụ não

Câu 7: (0,3 điểm) Ở não người, nằm liền sau trụ não là bộ phận nào ?

A. Tiểu não

B. Não trung gian

C. Đại não

D. Tủy sống

Câu 8: (0,3 điểm) Ở trụ não, chất trắng có vai trò quan trọng nhất là gì ?

A. Dự trữ

B. Xử lý thông tin

C. Bảo vệ

D. Dẫn truyền

Câu 9: (0,4 điểm) Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Ở người, hầu hết các đường thần kinh cảm giác từ dưới đi lên hoặc các đường vận động từ trên đi xuống khi qua ... đều bắt chéo sang phía đối diện.

A. tiểu não

B. trụ não

C. đại não

D. não trung gian

Câu 10: (0,4 điểm) Vỏ não người gồm có mấy lớp ?

A. 6

B. 5

C. 4

D. 7

Câu 11: (0,4 điểm) Vùng vị giác nằm ở thùy nào của vỏ não ?

A. Thùy thái dương

B. Thùy đỉnh

C. Thùy trán

D. Thùy chẩm

Câu 12: (0,4 điểm) Trong các bộ phận dưới đây của não bộ, bộ phận nào nằm ở trên cùng ?

A. Đồi thị

B. Cầu não

C. Hành não

D. Não giữa

Câu 13: (0,4 điểm) Ở mỗi bán cầu đại não, rãnh thái dương là ranh giới phân chia giữa mấy thùy ?

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 14: (0,3 điểm) Trong hệ thần kinh sinh dưỡng, hạch thần kinh là nơi

A. tái sinh cuối sợi trục của các nơron.

B. tập trung bạch huyết.

C. chuyển tiếp giữa các nơron.

D. xử lý tạm thời các kích thích thu nhận được.

Câu 15: (0,3 điểm) Nơron sau hạch của phân hệ đối giao cảm có đặc điểm nào dưới đây ?

A. Có eo Răngviê

B. Có bao miêlin

C. Sợi trục dài

D. Sợi trục ngắn

Câu 16: (0,4 điểm) Khi chịu sự điều khiển của phân hệ đối giao cảm thì

A. mạch máu ở ruột sẽ co lại.

B. nhu động ruột sẽ tăng lên.

C. phế quản nhỏ ở phổi sẽ dãn dần.

D. tuyến nước bọt sẽ giảm tiết.

Câu 17: (0,4 điểm) Thủy dịch là cấu trúc nằm liền sát với

A. màng giác.

B. dịch thuỷ tinh.

C. màng lưới.

D. màng mạch.

Câu 18: (0,3 điểm) Vào ban đêm, sự tiếp nhận kích thích về ánh sáng được thực hiện chủ yếu nhờ hoạt động của loại tế bào nào ?

A. Tế bào que

B. Tế bào nón

C. Tế bào sắc tố

D. Tế bào hạch

Câu 19: (0,3 điểm) Khi nói về tương quan số lượng tế bào nón và tế bào que trong màng lưới của cầu mắt người, điều nào sau đây là đúng ?

A. Số lượng tế bào que nhiều hơn số lượng tế bào nón

B. Số lượng tế bào nón nhiều hơn số lượng tế bào que

C. Số lượng tế bào que và tế bào nón là tương đương nhau

D. Tương quan số lượng tế bào que và tế bào nón thay đổi tùy theo từng thời điểm

Câu 20: (0,3 điểm) Loại tế bào nào dưới đây tồn tại ở màng lưới của cầu mắt người ?

A. Tế bào que

B. Tế bào hai cực

C. Tất cả các phương án còn lại

D. Tế bào liên lạc ngang

Câu 21: (0,3 điểm) Ở màng lưới của cầu mắt, các tế bào nón tiếp nhận

A. các kích thích về màu sắc và hình dạng của vật.

B. mọi kích thích về ánh sáng.

C. các kích thích ánh sáng yếu và màu sắc.

D. các kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc.

Câu 22: (0,3 điểm) Ở điểm vàng của màng lưới, bao nhiêu tế bào nón sẽ liên hệ với một tế bào hạch thông qua một tế bào hai cực ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 23: (0,3 điểm) Cận thị là tật mà

A. mắt vừa có khả năng nhìn gần, vừa có khả năng nhìn xa.

B. mắt chỉ có khả năng nhìn gần.

C. mắt chỉ có khả năng nhìn xa.

D. mắt không còn khả năng điều tiết.

Câu 24: (0,3 điểm) Để khắc phục tật viễn thị, người ta thường đeo kính

A. hiển vi.

B. phân kì.

C. hội tụ.

D. viễn vọng.

Câu 25: (0,3 điểm) Vitamin A có nhiều trong loại thực phẩm nào dưới đây ?

A. Lòng đỏ trứng

B. Dầu gan cá

C. Cà chua

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 26: (0,4 điểm) Ở trẻ em, viêm họng thường xuyên sẽ rất dễ dẫn đến

A. viêm tai giữa.

B. viêm tai trong.

C. thủng màng nhĩ.

D. suy giảm thính giác.

Câu 27: (0,3 điểm) Ở khoang tai giữa, loại xương nào nằm áp sát với màng cửa bầu dục ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Xương búa

C. Xương đe

D. Xương bàn đạp

Câu 28: (0,3 điểm) Phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện sai khác nhau ở những phương diện nào dưới đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Độ bền vững

C. Trung ương điều khiển

D. Sự giới hạn về số lượng

Câu 29: (0,3 điểm) Tác nhân nào dưới đây có thể gây mất ngủ ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Trà đặc

C. Thuốc lá

D. Cà phê

Câu 30: (0,3 điểm) Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Tiếng nói và chữ viết là kết quả của sự … các sự vật và hiện tượng cụ thể.

A. khái quát hóa và đơn giản hóa

B. cụ thể hóa và trừu tượng hóa

C. khát quát hóa và trừu tượng hóa

D. phân tích và trừu tượng hóa

2

Có đáp án không bạn ?

18 tháng 10 2018

co

NV
24 tháng 12 2022

Gọi x là số câu trả lời đúng \(\Rightarrow50-x\)  câu trả lời sai

Số điểm đạt được:

\(0,2.x-0,05\left(50-x\right)=4,5\)

\(\Rightarrow x=28\)

Vậy học sinh đó trả lời đúng 28 câu và trả lời sai 22 câu

Có \(C_{50}^{28}\) cách chọn 28 câu từ 50 câu

Ở mỗi câu, học sinh có \(\dfrac{1}{4}\) xác suất trả lời đúng và \(\dfrac{3}{4}\) xác suất trả lời sai

Do đó, xác suất học sinh đó được 4,5 điểm là:

\(C_{50}^{28}.\left(\dfrac{1}{4}\right)^{28}.\left(\dfrac{3}{4}\right)^{22}=...\)

28 tháng 3 2017

TRƯỜNG THCS PHỔ CƯỜNG

Họ và tên: …………………………….

Lớp: …………………………………..

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II

Môn: SINH HỌC 8 Thời gian: 45 phút

Ngày kiểm tra: / /2008

Điểm:

Lời phê của Giáo viên:

Ký duyệt đề:

A. TRẮC NGHIỆM:(4 điểm) Mã số: 001

I. Chọn câu trả lời đúng nhất:

1. Hệ thần kinh có 2 bộ phận là:

a. Dây thần kinh và hạch thần kinh b. Não và tuỷ sống

c. Trung ương và não d. Trung ương và ngoại biên

2. Có bao nhiêu đôi dây thần kinh tuỷ?

a. 12 b. 21 c. 31 d. 42

3. Lấy kim chích nhẹ vào chân một người đang ngủ, chân người đó co lại. phản xạ này có trung khu ở:

a. Chất xám của não b. Chất xám của tuỷ sống

c. Chất trắng của não d. Chất trắng của tuỷ sống

4. Vùng thị giác nằm ở thuỳ nào?

a. Thuỳ chẩm b. Thuỳ trán c. Thuỳ thái dương d. Thuỳ trán

5. Trên thuỳ trán có :

a. Vùng thính giác b. Vùng vị giác

c. Vùng vận động ngôn ngữ d. Vùng hiểu tiếng nói

6. Các tế bào que ở mắt có chức năng:

a. Tiếp nhận ánh sáng mạnh b. Tiếp nhận ánh sáng yếu

c. Tiếp nhận màu sắc d. Cả a và c

II. Các câu sau đây đúng(Đ) hay sai(S)?

7. Chiếu đèn pin vào mắt sẽ làm cho lỗ đồng tử co lại.

8. Ở người bị cận thị, khi nhìn vật ở xa thì ảnh của vật nằm sau màng lưới.

9. Ở hệ thần kinh sinh dưỡng, tác dụng của phân hệ đối giao cảm là làm tăng nhu động ruột.

10. Rễ trước của dây thần kinh tuỷ có chức năng dẫn truyền xung thần kinh từ thụ quan đến trung ương thần kinh .

11. Các đôi dây thần kinh não xuất phát đi từ tiểu não.

12. Bơi là phản xạ không điều kiện.

III. Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống :

13. Trên màng cơ sở của ốc tai có ............(a)............, trong đó có nhiều ................(b)................

14. Cơ quan phân tích thị giác gồm: các tế bào thụ cảm thị giác ở màng lưới của cầu mắt, ...................(c).............. và .....................(d)..............

B. TỰ LUẬN: (6 điểm)

1. Trình bày khái niệm, nguyên nhân và cách khắc phục tật cận thị ở mắt. (2,0 đ)

2. a. Trình bày cấu tạo của đại não.(2,5 đ)

b. Nêu những đặc điểm của đại não người tiến hoá hơn các động vật thuộc lớp Thú?(1,5 đ)

BÀI LÀM:

A. TRẮC NGHIỆM:

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

Câu 13: (a).................................................... (b).......................................................

Câu 14: (c).................................................... (d).......................................................

THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

Môn: SINH HỌC Lớp: 8

Thời gian: 45 phút (Mã số: 001)

Mức độ

Nội dung

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng cộng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

-Tuỷ sống và dây thần kinh tuỷ

Câu 1;2

0,5

Câu 10

0,25

0,75

-Não bộ

Câu 4;5;11

0,75

Câu 2a

2,5

Câu 2b

1,5

4,75

-HTK sinh dưỡng

Câu 9

0,25

0,25

-Cơ quan phân tích thính giác & thị giác

Câu 6;7; 8 ;13

1,25

Câu 1

2,0

Câu 14

0,5

3,75

-Phản xạ có điều kiện và không điều kiện

Câu 12

0,25

Câu 3

0,25

0,5

Tổng cộng

2,0

2,0

1,5

2,5

0,5

1,5

10 đ

4,0

4,0

2,0

ĐÁP ÁN :

3. TRẮC NGHIỆM:

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

d

a

b

a

c

b

Đ

S

Đ

S

S

S

Câu 13: (a) Cơ quan Coocti (b) TB thụ cảm thính giác

Câu 14: (c) Dây thần kinh thị giác (số II) (d) Vùng thị giác ở thuỳ chẩm

II. TỰ LUẬN:

1. Cận thị: (4 ý X 0,5đ)

- Khái niệm:

- Nguyên nhân:

- Vị trí của ảnh so với màng lưới:

- Cách khắc phục:

2. a) Cấu tạo của đại não: (5 ý X 0,5đ)

- Rãnh liên bán cầu chia đại não thành 2 nửa bán cầu

- Các rãnh đỉnh và rãnh thái dương chia mỗi nửa bán cầu thành 4 thuỳ:.................

- Tại mỗi thuỳ có nhiều khe rãnh làm tăng diện tích bề mặt vỏ não

- Chất xám (bên ngoài) tạo thành vỏ não

- Chất trắng (bên trong) là đường dẫn truyền nối đại não với các phần khác của TWTK- chúng bắt chéo ở hành não hoặc ở tuỷ sống.

b) Đại não người tiến hoá hơn các ĐV khác : (3 ý X 0,5)

- Khối lượng não so với cơ thể ở người lớn hơn.

- Vỏ não dày nên mang nhiều TBTK, bề mặt vỏ não có nhiều nếp gấpà tăng diện tích bề mặt vỏ não (2300-2500cm2)

- Ở người, ngoài các trung khu vận động và cảm giác như các động vật còn có trung khu cảm giác và vận động ngôn ngữ (nói & viết)

TRƯỜNG THCS PHỔ CƯỜNG

Họ và tên: …………………………….

Lớp: …………………………………..

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II

Môn: SINH HỌC 8 Thời gian: 45 phút

Ngày kiểm tra: / /2008

Điểm:

Lời phê của Giáo viên:

Ký duyệt đề:

A. TRẮC NGHIỆM:(4 điểm) Mã số: 001

I. Chọn câu trả lời đúng nhất:

1. Hệ thần kinh có 2 bộ phận là:

a. Dây thần kinh và hạch thần kinh b. Não và tuỷ sống

c. Trung ương và não d. Trung ương và ngoại biên

2. Có bao nhiêu đôi dây thần kinh tuỷ?

a. 12 b. 21 c. 31 d. 42

3. Lấy kim chích nhẹ vào chân một người đang ngủ, chân người đó co lại. phản xạ này có trung khu ở:

a. Chất xám của não b. Chất xám của tuỷ sống

c. Chất trắng của não d. Chất trắng của tuỷ sống

4. Vùng thị giác nằm ở thuỳ nào?

a. Thuỳ chẩm b. Thuỳ trán c. Thuỳ thái dương d. Thuỳ trán

5. Trên thuỳ trán có :

a. Vùng thính giác b. Vùng vị giác

c. Vùng vận động ngôn ngữ d. Vùng hiểu tiếng nói

6. Các tế bào que ở mắt có chức năng:

a. Tiếp nhận ánh sáng mạnh b. Tiếp nhận ánh sáng yếu

c. Tiếp nhận màu sắc d. Cả a và c

II. Các câu sau đây đúng(Đ) hay sai(S)?

7. Chiếu đèn pin vào mắt sẽ làm cho lỗ đồng tử co lại.

8. Ở người bị cận thị, khi nhìn vật ở xa thì ảnh của vật nằm sau màng lưới.

9. Ở hệ thần kinh sinh dưỡng, tác dụng của phân hệ đối giao cảm là làm tăng nhu động ruột.

10. Rễ trước của dây thần kinh tuỷ có chức năng dẫn truyền xung thần kinh từ thụ quan đến trung ương thần kinh .

11. Các đôi dây thần kinh não xuất phát đi từ tiểu não.

12. Bơi là phản xạ không điều kiện.

III. Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống :

13. Trên màng cơ sở của ốc tai có ............(a)............, trong đó có nhiều ................(b)................

14. Cơ quan phân tích thị giác gồm: các tế bào thụ cảm thị giác ở màng lưới của cầu mắt, ...................(c).............. và .....................(d)..............

B. TỰ LUẬN: (6 điểm)

1. Trình bày khái niệm, nguyên nhân và cách khắc phục tật cận thị ở mắt. (2,0 đ)

2. a. Trình bày cấu tạo của đại não.(2,5 đ)

b. Nêu những đặc điểm của đại não người tiến hoá hơn các động vật thuộc lớp Thú?(1,5 đ)

BÀI LÀM:

A. TRẮC NGHIỆM:

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

Câu 13: (a).................................................... (b).......................................................

Câu 14: (c).................................................... (d).......................................................

THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

Môn: SINH HỌC Lớp: 8

Thời gian: 45 phút (Mã số: 001)

Mức độ

Nội dung

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng cộng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

-Tuỷ sống và dây thần kinh tuỷ

Câu 1;2

0,5

Câu 10

0,25

0,75

-Não bộ

Câu 4;5;11

0,75

Câu 2a

2,5

Câu 2b

1,5

4,75

-HTK sinh dưỡng

Câu 9

0,25

0,25

-Cơ quan phân tích thính giác & thị giác

Câu 6;7; 8 ;13

1,25

Câu 1

2,0

Câu 14

0,5

3,75

-Phản xạ có điều kiện và không điều kiện

Câu 12

0,25

Câu 3

0,25

0,5

Tổng cộng

2,0

2,0

1,5

2,5

0,5

1,5

10 đ

4,0

4,0

2,0

ĐÁP ÁN :

3. TRẮC NGHIỆM:

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

d

a

b

a

c

b

Đ

S

Đ

S

S

S

Câu 13: (a) Cơ quan Coocti (b) TB thụ cảm thính giác

Câu 14: (c) Dây thần kinh thị giác (số II) (d) Vùng thị giác ở thuỳ chẩm

II. TỰ LUẬN:

1. Cận thị: (4 ý X 0,5đ)

- Khái niệm:

- Nguyên nhân:

- Vị trí của ảnh so với màng lưới:

- Cách khắc phục:

2. a) Cấu tạo của đại não: (5 ý X 0,5đ)

- Rãnh liên bán cầu chia đại não thành 2 nửa bán cầu

- Các rãnh đỉnh và rãnh thái dương chia mỗi nửa bán cầu thành 4 thuỳ:.................

- Tại mỗi thuỳ có nhiều khe rãnh làm tăng diện tích bề mặt vỏ não

- Chất xám (bên ngoài) tạo thành vỏ não

- Chất trắng (bên trong) là đường dẫn truyền nối đại não với các phần khác của TWTK- chúng bắt chéo ở hành não hoặc ở tuỷ sống.

b) Đại não người tiến hoá hơn các ĐV khác : (3 ý X 0,5)

- Khối lượng não so với cơ thể ở người lớn hơn.

- Vỏ não dày nên mang nhiều TBTK, bề mặt vỏ não có nhiều nếp gấpà tăng diện tích bề mặt vỏ não (2300-2500cm2)

- Ở người, ngoài các trung khu vận động và cảm giác như các động vật còn có trung khu cảm giác và vận động ngôn ngữ (nói & viết)

28 tháng 3 2017

trên violet.

28 tháng 11 2021

9,25

29 tháng 11 2021

(8 + 9 + 10 + 10 + 9.2 + 10.2 + 9.2 + 9.3)/13 ~~ 9,23

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ TÂY NINH KỲ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: TOÁN – LỚP 9 Ngày kiểm tra: 16 tháng 12 năm 2020 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Học sinh không phải chép đề vào giấy thi) Câu 1: (2,0 điểm) a) Tìm điều kiện của x để /2x +5 có nghĩa. b) Thực hiện phép tính: 4 + V9- /25 Câu 2: (1,0 điểm) So sánh 4/7 và 105 Câu 3: (1,0 điểm) Một con...
Đọc tiếp
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ TÂY NINH KỲ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: TOÁN – LỚP 9 Ngày kiểm tra: 16 tháng 12 năm 2020 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Học sinh không phải chép đề vào giấy thi) Câu 1: (2,0 điểm) a) Tìm điều kiện của x để /2x +5 có nghĩa. b) Thực hiện phép tính: 4 + V9- /25 Câu 2: (1,0 điểm) So sánh 4/7 và 105 Câu 3: (1,0 điểm) Một con thuyền vượt qua một khúc sông nước chảy mạnh với với vận tốc 3,5km/h trong thời gian là 6 phút (xem hình bên), biết rằng đường đi AB của con thuyền tạo với bờ Ox một góc BAc = 70°. Hỏi khúc sông rộng bao = nhiêu kilômét (kết quả lấy 3 chữ số thập phân). Câu 4: (2,0 điểm) a) Tìm điều kiện của m để hàm số y= (m-2020)x +2021 là hàm số bậc nhất. b) Vẽ đồ thị hàm số y=x+2 Câu 5: (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức: A = Câu 6: (2,0 điểm) 1 Jx -1 2020 + Tx Tx+1) x+Vx (với x > 0) Cho tam giác ABC cân tại A, các đường cao AD và BE (De BC, E e AC) cắt nhau tại H. Vẽ đường tròn (O) có đường kính AH. Chứng minh rằng : a) Điểm E nằm trên đường tròn (O). b) DE là tiếp tuyến của đường tròn (O). Câu 7: (1,0 điểm) Cho tam giác MNP có độ dài các cạnh AB = 5 cm; MP = 12 cm; NP = 13 cm và = đường cao MH (HE PN). Tam giác MNP là tam giác gì? Vì sao? Tính độ dài MH và NH. Hết B
0
13 tháng 7 2019

Đáp án là C

11 tháng 7 2017

Chọn D

Gọi A là biến cố “Học sinh nhận được 6 điểm”.

Xác suất đánh đúng 1 câu là 1 4 và đánh sai 1 câu là 3 4 .

Để nhận được 6 điểm học sinh đó cần đánh đúng 12 câu và sai 8 câu.

29 tháng 3 2022

Giải thích các bước giải: Để tính trung bình học kì môn toán bạn áp dụng công thức trên là bạn cộng tất cả các điểm hệ số 1 lại với nhau. Sau đó, cộng tất cả các điểm hệ số 2 lại với nhau rồi đem nhân với 2. Rồi lấy điểm hệ số 3 nhân với 3. Cuối cùng cộng cả 3 kết quả bạn vừa tính lại với nhau rồi chia cho tổng số con điểm (lưu ý số con điểm bao gồm cả số lần nhân đôi và nhân 3)

29 tháng 3 2022

(8+7+8+7):4=7.5

10 tháng 5 2023

cảm ơn bạn