K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 10 2018

VD : 3!= 3.2.1

         9!=9.8.7.6.54.3.2.1

9 tháng 10 2018

la ki hieu

:))

18 tháng 12 2018

theo mình đó là kí hiệu song song.

18 tháng 12 2018

Kí hiệu này có nghĩa là song song

30 tháng 3 2019

Chọn D

5 tháng 2 2021

Phương án D là phương án đúng

25 tháng 12 2021

là +,=,*,/

25 tháng 12 2021

tử tế đi xin ó

 

1 tháng 8 2019

https://dominhhai.github.io/vi/2017/10/math-notation/

Bạn tham khảo link này nhé

#chanh

Kí hiệuÝ nghĩa
\mathbb{A}ATập \mathbb{A}A bất kì
\mathbb{N}NTập số tự nhiên
\mathbb{Z}ZTập số nguyên
\mathbb{Q}QTập số hữu tỉ
\mathbb{I}ITập số vô tỉ
\mathbb{R}RTập số thực
\{x,y,z\}{x,y,z}Tập chứa các phần tử x,y,zx,y,z
\{a_1,a_2,…,a_n\}{a1​,a2​,…,an​}Tập chứa các số nguyên từ a_1a1​ tới a_nan​
[a,b][a,b]Tập chứa các số thực trong khoảng a<ba<b, bao gồm cả aa và bb
(a,b)(a,b)Tập chứa các số thực trong khoảng a<ba<b, không bao gồm cả aa và bb
[a,b)[a,b)Tập chứa các số thực trong khoảng a<ba<b, gồm aa nhưng không gồm bb
(a,b](a,b]Tập chứa các số thực trong khoảng a<ba<b, gồm bb nhưng không gồm aa
x^{(i)}x(i)Đầu vào thứ ii trong tập huấn luyện
y^{(i)}y(i)Đầu ra thứ ii trong tập huấn luyện ứng với đầu vào x^{(i)}x(i)

Số và ma trận

Kí hiệuÝ nghĩa
aaSố thực aa
\mathbf{a}aVéc-to cột \mathbf{a}a
\mathbf{A}AMa trận \mathbf{A}A
[a_i]_n[ai​]n​ hoặc (a_1,….,a_m)(a1​,….,am​)Véc-to hàng \mathbf{a}a cấp nn
[a_i]_n^{\intercal}[ai​]n⊺​ hoặc (a_1,….,a_m)^{\intercal}(a1​,….,am​)⊺Véc-to cột \mathbf{a}a cấp nn
\mathbf{a}\in\mathbb{R^n}a∈RnVéc-to cột số thực \mathbf{a}a cấp nn
[A_{ij}]_{mn}[Aij​]mn​Ma trận \mathbf{A}A cấp m \times nm×n
\mathbf{A}\in\mathbb{R^{m \times n}}A∈Rm×nMa trận số thực \mathbf{A}A cấp m \times nm×n
\mathbf{I}_nIn​Ma trận đơn vị cấp nn
\mathbf{A}^{\dagger}AGiả nghịch đảo của ma trận AA (Moore-Penrose pseudoinverse)
\mathbf{A}\odot\mathbf{B}ABPhép nhân phần tử Hadamard của ma trận \mathbf{A}A với ma trận \mathbf{B}B (element-wise (Hadamard))
\mathbf{a}\otimes\mathbf{b}abPhép nhân ngoài của véc-to \mathbf{a}a với véc-to \mathbf{b}b (outer product): \mathbf{a}\mathbf{b}^{\intercal}ab
\Vert\mathbf{a}\Vert_p∥a∥p​Norm cấp pp của véc-to \mathbf{a}a: \Vert\mathbf{a}\Vert=\bigg(\sum_i\vert x_i\vert^p\bigg)^\frac{1}{p}∥a∥=(∑i​∣xi​∣p)p1​
\Vert\mathbf{a}\Vert∥aNorm cấp 2 của véc-to \mathbf{a}a (độ dài véc-to)
a_iai​Phần tử thứ ii của véc-to \mathbf{a}a
A_{i,j}Ai,j​Phần tử hàng ii, cột jj của ma trận \mathbf{A}A
A_{i_1:i_2,j_1:j_2}Ai1​:i2​,j1​:j2​​Ma trận con từ hàng i_1i1​ tới i_2i2​ và cột j_1j1​ tới j_2j2​ của ma trận \mathbf{A}A
A_{i,:}Ai,:​ hoặc \mathbf{A}^{(i)}A(i)Hàng ii của ma trận \mathbf{A}A
A_{:,j}A:,j​Cột jj của ma trận \mathbf{A}A

Giải tích

Kí hiệuÝ nghĩa
f:\mathbb{A}\mapsto\mathbb{B}f:A↦BHàm số ff với tập xác định AA và tập giá trị BB
f(x)f(x)Hàm số 1 biến ff theo biến xx
f(x,y)f(x,y)Hàm số 2 biến ff theo biến xx và yy
f(\mathbf{x})f(x)Hàm số ff theo véc-to \mathbf{x}x
f(\mathbf{x};\theta)f(x;θ)Hàm số ff theo véc-to \mathbf{x}x có tham số véc-to \thetaθ
f(x)^{\prime}f(x)′ hoặc \dfrac{df}{dx}dxdf​Đạo hàm của hàm ff theo xx
\dfrac{\partial{f}}{\partial{x}}∂x∂f​Đạo hàm riêng của hàm ff theo xx
\nabla_\mathbf{x}f∇x​fGradient của hàm ff theo véc-to \mathbf{x}x
\int_a^bf(x)dx∫ab​f(x)dxTích phân tính theo xx trong khoảng [a,b][a,b]
\int_\mathbb{A}f(x)dx∫A​f(x)dxTích phân toàn miền \mathbb{A}A của xx
\int f(x)dx∫f(x)dxTích phân toàn miền giá trị của xx
\log{x}logx hoặc \ln{x}lnxLogarit tự nhiên: \log{x}\triangleq\ln{x}\triangleq\log_e{x}logx≜lnx≜loge​x
\sigma(x)σ(x)Hàm sigmoid (logis sigmoid): \dfrac{1}{1+e^{-x}}=\dfrac{1}{2}\Bigg(\tanh\bigg({\dfrac{x}{2}}\bigg)+1\Bigg)1+e−x1​=21​(tanh(2x​)+1)

Xác suất thống kê

Kí hiệuÝ nghĩa
\hat{y}y^​Đầu ra dự đoán
\hat{p}p^​Xác suất dự đoán
\hat{\theta}θ^Tham số ước lượng
J(\theta)J(θ)Hàm chi phí (cost function) hay hàm lỗi (lost function) ứng với tham số \thetaθ
I.I.DMẫu ngẫu nhiên (Independent and Idenal Distribution)
LL(\theta)LL(θ)Log lihood của tham số \thetaθ
MLEƯớc lượng hợp lý cực đại (Maximum lihood Estimation)
MAPCực đại xác suất hậu nghiệm (Maximum A Posteriori)
28 tháng 7 2016

đường tròn tâm A bán kính 2cm

Kí hiệu này có nghĩa là:

- Hình tròn tâm A

-Bán kính 2cm

14 tháng 6 2018

Trong toán học tham số là số thuộc tập hợp số thực, được coi như là ản trong bài toán. Thường kí hiệu bằng chữ m,n,k...Để giải bài toán chứa tham số là ta đi tìm các trường hợp có thể xảy ra của tham số sau đó giả và biện luận. 

14 tháng 6 2018

Là tham số nha bạn . Tham số thường được ký hiệu là m , n , k 

19 tháng 12 2015

a) Suy ra

b) Khi và chỉ khi

19 tháng 12 2015

a) = > suy ra

b) <=> tương đương

30 tháng 1 2019

\(\ne\)Dấu này kí hiệu nghĩa là : Khác..

trả lời 

Vì  : Trong toán học, các số tự nhiên là các số 0, 1, 2, 3, 4, 5,... Nhìn chung, định nghĩa đầu thường được dùng trong lý thuyết số, trong khi định nghĩa sau được thích dùng hơn trong lý thuyết tập hợp và khoa học máy tính.

chúc bn hc tốt

Các nhà toán học dùng ký hiệu N hay ℕ cho tập hợp tất cả các số tự nhiên. Một số văn bản cũ cũng đôi khi dùng kí hiệu J cho tập hợp này. Theo định nghĩa, tập hợp vô hạn và đếm được, tức lực lượng của tập hợp số tự nhiên là 0

 Ký hiệu N hoa hai gạch được dùng để chỉ tập hợp số tự nhiên (xem danh sách ký hiệu toán học)

Để không bị nhầm lẫn về việc tập hợp số tự nhiên có số không hay không, đôi khi người ta dùng thêm chỉ số "0" để ám chỉ là có chứa số không, và chỉ số trên "*" hoặc chỉ số dưới ">0" để ám chỉ không chứa số không:

ℕ = ℕ0 = {0, 1, 2, …}* = ℕ1 = ℕ>0 = {1, 2, …}

Đôi khi một số tác giả dùng chỉ số dưới hoặc chỉ số trên "+" để ám chỉ khái niệm "dương" của số tự nhiên, tức là N+ hay N+ = { 1, 2,... }. Thế nhưng, cần thận trọng với ký hiệu kiểu này, vì trong một số trường hợp khác, ít nhất là đối với trường phái toán châu Âu, ký hiệu này lại ám chỉ cho khái niệm "không âm", lấy ví dụ: R+ = [0,∞) hay Z+ = { 0, 1, 2,...}. Trong khi đó, ký hiệu * là chuẩn mực dùng cho khái niệm "khác số không" hay tổng quát hơn là dùng cho một phần tử có thể nghịch đảo được. Tài liệu giáo khoa chuẩn của Việt Nam[2], cũng dùng ký hiệu N*.

Các nhà lý thuyết tập hợp thường ký hiệu tập hợp tất cả các số tự nhiên là ω. Nếu ký hiệu này được dùng thì hiển nhiên đây là tập số tự nhiên có bao gồm số không.