K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 10 2018

var

i,n,a,s,d:integer;

s1:lonint;

begin

write(' nhap a : ); readln(a);

s1:=0;s:=0;

while a <> 0 then

begin

s:= s + a mod 10;

a:= a div 10;

n:= n +s;

inc(d);

if s1 = 0 then s1:= s1 + s else

s1:= s1 * 10 + s;

s:=0;

end;

writeln(' chu so :',d);

writeln(' tong : ',n);

write(' dao nguoc: ',s1);

readln

end.

5 tháng 10 2018

lonint bạn sửa lại longint nhé

uses crt;
var a,b,i,x,y,n,m:integer;
st1,st2,st3,st4:string;
begin
clrscr;
write('Nhap a='); readln(a);
write('Nhap b='); readln(b);
str(a,st1);
str(b,st2);
st3:='';
for i:=length(st1) downto 1 do
st3:=st3+st1[i];
st4:='';
for i:=length(st2) downto 1 do
st4:=st4+st2[i];
val(st3,x,y);
val(st4,n,m);
writeln('So doi xung cua ',a,' la: ',x);
writeln('So doi xung cua ',b,' la: ',n);
writeln('Tong hai so doi xung cua ',a,' va ',b,' la: ',x+n);
readln;
end.

Bài 4: Tìm số dư của phép chia cho 9. CHIA9.PAS Cho một số nguyên dương N có M chữ số. Yêu cầu: Tìm số dư của phép chia số N cho 9. Dữ liệu vào: Cho trong file văn bản CHIA9.INP, có cấu trúc như sau: - Dòng 1: Ghi số nguyên dương M là số lượng chữ số của số N (1 ≤ M ≤ 100). - Dòng 2: Ghi M chữ số của số N, các chữ số được ghi liền nhau. Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản CHIA9.OUT, theo cấu trúc như...
Đọc tiếp

Bài 4: Tìm số dư của phép chia cho 9. CHIA9.PAS Cho một số nguyên dương N có M chữ số. Yêu cầu: Tìm số dư của phép chia số N cho 9. Dữ liệu vào: Cho trong file văn bản CHIA9.INP, có cấu trúc như sau: - Dòng 1: Ghi số nguyên dương M là số lượng chữ số của số N (1 ≤ M ≤ 100). - Dòng 2: Ghi M chữ số của số N, các chữ số được ghi liền nhau. Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản CHIA9.OUT, theo cấu trúc như sau: - Dòng 1: Ghi số nguyên dương Q, là số dư tìm được. Ví dụ: CHIA9.INP CHIA9.OUT 5 74283 6

Bài 5: Tìm số sát sau - SOSATSAU.PAS Cho số tự nhiên A có N chữ số. Hãy hoán vị các chữ số trong A để thu được số B thoả mãn đồng thời hai điều kiện sau: - B lớn hơn A. - B nhỏ nhất. Dữ liệu vào: Cho trong file SOSATSAU.INP có cấu trúc như sau: - Dòng 1: Ghi số N là số lượng chữ số của A (0a[i-1]. Do đoạn cuối giảm dần, điều này thực hiện bằng cách tìm từ cuối dãy lên đầu gặp chỉ số k đầu tiên thỏa mãn a[k]>a[i-1] (có thể dùng tìm kiếm nhị phân) - Đảo giá trị a[k] và a[i-1] - Lật ngược thứ tự đoạn cuối giảm dần (từ a[i] đến a[k]) trở thành tăng dần + Nếu không tìm thấy tức là toàn dãy đã sắp xếp giảm dần, đây là hoán vị cuối cùng.

Bài 2. MẬT KHẨU. Cu Tí thường xuyên tham gia thi lập trình trên mạng. Vì đạt được thành tích cao nên Tí được gửi tặng một phần mềm diệt virus. Nhà sản xuất phần mềm cung cấp cho Tí một mã số là một dãy gồm các bộ ba chữ số ngăn cách nhau bởi dấu chấm và có chiều dài không quá 255 (kể cả chữ số và dấu chấm). Để cài đặt được phần mềm, Tí phải nhập vào mật khẩu của phần mềm. Mật khẩu là một số nguyên dương M được tạo ra bằng cách tính tổng giá trị các bộ ba chữ số trong dãy mã số, các bộ ba này được đọc từ phải sang trái. - Yêu cầu: Cho biết mã số của phần mềm, hãy tìm mật khẩu của phần mềm đó. - Dữ liệu vào: Cho từ tệp văn bản có tên BL2.INPgồm một dòng chứa xâu ký tự S (độ dài xâu không quá 255 ký tự) là mã số của phần mềm. - Kết quả: Ghi ra tệp văn bản có tên BL2.OUTgồm một số nguyên là mật khẩu tìm được. MK.INP MK.OUT 123.234 257

Bài 6: Biến đổi số BIENDOI.PAS Cho một số nguyên dương M có K chữ số (0 < M; 1 ≤ K ≤ 200). Người ta thực hiện biến đổi số M bằng cách xóa đi trong M các chữ số 0 và sau đó sắp xếp các chữ số còn lại theo thứ tự không giảm của giá trị từng chữ số. Gọi số nguyên dương N là số thu được sau khi thực hiện biến đổi số M. Yêu cầu: Hãy tìm số nguyên dương N. Dữ liệu vào: Nhập vào từ tệp biendoi.inp số M Dữ liệu ra: Ghi ra tệp biendoi.out số N Ví dụ: M=3880247 N=234788

0
 1, Số chữ số 0 tận cùng cua C=12x14x16x .... 96x982, Số các số chẵn lập được từ 1,2,3,4 là3, Số cặp số nguyên dương (a;b) thỏa mãn a+2b=114, Số tự nhiên gấp đôi tích của số đó là:5, Cho S =1+3+5+...+2015+2017 là số gì?6, Số nguyên y thỏa mãn y+5/7-y=2/-5 là 7, Tìm số có ba chữ số abc biết 1abc chia cho abc dư 3. 8, A là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau không chia hết cho 2 và cũng...
Đọc tiếp

 1, Số chữ số 0 tận cùng cua C=12x14x16x .... 96x98

2, Số các số chẵn lập được từ 1,2,3,4 là

3, Số cặp số nguyên dương (a;b) thỏa mãn a+2b=11

4, Số tự nhiên gấp đôi tích của số đó là:

5, Cho S =1+3+5+...+2015+2017 là số gì?

6, Số nguyên y thỏa mãn y+5/7-y=2/-5 là 

7, Tìm số có ba chữ số abc biết 1abc chia cho abc dư 3. 

8, A là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau không chia hết cho 2 và cũng không chia hết cho 3 được tạo thành từ các chữ số 1 ; 3 ; 6 ; 9. 
Số các phần tử của A là 

9,Tìm hai số nguyên dương a ; b biết a/b=10/25 và BCNN(a ; b) = 100. 
Trả lời: (a ; b) =    (Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" )

10, Có bao nhiêu phân số bằng phân số -48/-68 mà có tử và mẫu đều là các số nguyên âm có ba chữ số. 

11,Cặp số nguyên dương (x ; y) thỏa mãn /(x^2+2).y+1/=9 là (x ; y)=             (Nhập các giá trị theo thứ tự, cách nhau bởi dấu ";" )

12,Số các số nguyên x thỏa mãn 15-/-2x+3/./5+4x/=-19 là 

13, Tập hợp các số nguyên n để A = 44/2n-3 nhận giá trị nguyên là 
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")

Các bạn trình bày cách làm giùm mình nha

0
Câu hỏi 1:Số các số nguyên x thỏa mãn  là  Câu hỏi 2:Tìm số có ba chữ số  biết  chia cho  dư 3. Trả lời:   =  Câu hỏi 3:Tập hợp các số nguyên n để A =  nhận giá trị nguyên là { } (Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")Câu hỏi 4:Số nguyên y thỏa mãn  là  Câu hỏi 5:Tìm hai số nguyên dương a ; b biết  và BCNN(a ; b) = 100. Trả lời: (a ; b) = ( ) (Nhập các giá trị theo thứ...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1:
Số các số nguyên x thỏa mãn  là 
 
Câu hỏi 2:
Tìm số có ba chữ số  biết  chia cho  dư 3. 
Trả lời:   = 
 
Câu hỏi 3:
Tập hợp các số nguyên n để A =  nhận giá trị nguyên là {
 

(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
Câu hỏi 4:
Số nguyên y thỏa mãn  là 
 
Câu hỏi 5:
Tìm hai số nguyên dương a ; b biết  và BCNN(a ; b) = 100. 
Trả lời: (a ; b) = (
 

(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" )
Câu hỏi 6:
Có bao nhiêu phân số bằng phân số  mà có tử và mẫu đều là các số nguyên âm có ba chữ số. 
Trả lời: Có 
 
 phân số.
Câu hỏi 7:
Cặp số nguyên dương (x ; y) thỏa mãn  là (x ; y)= (
 

(Nhập các giá trị theo thứ tự, cách nhau bởi dấu ";" )
Câu hỏi 8:
Cộng cả tử và mẫu của phân số  với cùng một số tự nhiên n rồi rút gọn ta được phân số . 
Vậy   n = 
 
.
Câu hỏi 9:
A là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau không chia hết cho 2 và cũng không chia hết cho 3 được tạo thành từ các chữ số 1 ; 3 ; 6 ; 9. 
Số các phần tử của A là 
 
Câu hỏi 10:
Tìm các số nguyên dương x ; y biết . 
Trả lời:        (x;y)=(      ) 
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu “;”)

0
Câu hỏi 1:Tìm số có ba chữ số abc biết 1abc chia cho abc dư 3. Trả lời:  =..........Câu hỏi 2:Tập hợp các số nguyên n để A = 44/2n-3 nhận giá trị nguyên là {.........} (Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")Câu hỏi 3:Số nguyên y thỏa mãn (y+5)/(7-y)=2/(-5) là ........Câu hỏi 4:Số các số nguyên x thỏa mãn 15-|-2x+3|*|5+4x|=-19 là ......Câu hỏi 5:Cộng cả tử và mẫu của phân số...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1:Tìm số có ba chữ số abc biết 1abc chia cho abc dư 3. 
Trả lời:  =..........

Câu hỏi 2:Tập hợp các số nguyên n để A = 44/2n-3 nhận giá trị nguyên là {.........} 
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")

Câu hỏi 3:Số nguyên y thỏa mãn (y+5)/(7-y)=2/(-5) là ........

Câu hỏi 4:Số các số nguyên x thỏa mãn 15-|-2x+3|*|5+4x|=-19 là ......

Câu hỏi 5:Cộng cả tử và mẫu của phân số 15/23 với cùng một số tự nhiên n rồi rút gọn ta được phân số . 
Vậy 2/3  n = .......

Câu hỏi 6:Có bao nhiêu phân số bằng phân số (-48)/(-68) mà có tử và mẫu đều là các số nguyên âm có ba chữ số. 
Trả lời: Có ....... phân số.

Câu hỏi 7:Tìm hai số nguyên dương a ; b biết  và BCNN(a ; b) = 100. 
Trả lời: (a ; b) = (........) 
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" )

Câu hỏi 8:Cặp số nguyên dương (x ; y) thỏa mãn |(x^2+2)*(y+1)|=9 là (x ; y)= (.........) 
(Nhập các giá trị theo thứ tự, cách nhau bởi dấu ";" )

Câu hỏi 9:Tìm các số nguyên dương x ; y biết |x-2y+1|*|x+4y+3|=20. 
Trả lời:(x;y)=(.......) 
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu “;”)

Câu hỏi 10:A là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau không chia hết cho 2 và cũng không chia hết cho 3 được tạo thành từ các chữ số 1 ; 3 ; 6 ; 9. 
Số các phần tử của A là ........

 

0
Câu hỏi 1:Số các số nguyên x thỏa mãn  là Câu hỏi 2:Tìm số có ba chữ số  biết  chia cho  dư 3. Trả lời:  = Câu hỏi 3:Tập hợp các số nguyên n để A =  nhận giá trị nguyên là {} (Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")Câu hỏi 4:Số nguyên y thỏa mãn  là Câu hỏi 5:Cặp số nguyên dương (x ; y) thỏa mãn  là (x ; y)= () (Nhập các giá trị theo thứ tự, cách nhau bởi dấu ";"...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1:


Số các số nguyên x thỏa mãn  là 

Câu hỏi 2:


Tìm số có ba chữ số  biết  chia cho  dư 3. 
Trả lời:  = 

Câu hỏi 3:


Tập hợp các số nguyên n để A =  nhận giá trị nguyên là {} 
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")

Câu hỏi 4:


Số nguyên y thỏa mãn  là 

Câu hỏi 5:


Cặp số nguyên dương (x ; y) thỏa mãn  là (x ; y)= () 
(Nhập các giá trị theo thứ tự, cách nhau bởi dấu ";" )

Câu hỏi 6:


Cộng cả tử và mẫu của phân số  với cùng một số tự nhiên n rồi rút gọn ta được phân số . 
Vậy   n = .

Câu hỏi 7:


Có bao nhiêu phân số bằng phân số  mà có tử và mẫu đều là các số nguyên âm có ba chữ số. 
Trả lời: Có  phân số.

Câu hỏi 8:


Tìm hai số nguyên dương a ; b biết  và BCNN(a ; b) = 100. 
Trả lời: (a ; b) = () 
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" )

Câu hỏi 9:


A là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau không chia hết cho 2 và cũng không chia hết cho 3 được tạo thành từ các chữ số 1 ; 3 ; 6 ; 9. 
Số các phần tử của A là 

Câu hỏi 10:


Tìm các số nguyên dương x ; y biết . 
Trả lời:        (x;y)=() 
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu “;”)

0
Câu hỏi 1:Số các số nguyên x thỏa mãn  là Câu hỏi 2:Số nguyên y thỏa mãn  là Câu hỏi 3:Tập hợp các số nguyên n để A =  nhận giá trị nguyên là {} (Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")Câu hỏi 4:Tìm số có ba chữ số  biết  chia cho  dư 3. Trả lời:  = Câu hỏi 5:Tìm hai số nguyên dương a ; b biết  và BCNN(a ; b) = 100. Trả lời: (a ; b) = () (Nhập các giá trị theo thứ...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1:


Số các số nguyên x thỏa mãn  là 

Câu hỏi 2:


Số nguyên y thỏa mãn  là 

Câu hỏi 3:


Tập hợp các số nguyên n để A =  nhận giá trị nguyên là {} 
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")

Câu hỏi 4:


Tìm số có ba chữ số  biết  chia cho  dư 3. 
Trả lời:  = 

Câu hỏi 5:


Tìm hai số nguyên dương a ; b biết  và BCNN(a ; b) = 100. 
Trả lời: (a ; b) = () 
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" )

Câu hỏi 6:


Cặp số nguyên dương (x ; y) thỏa mãn  là (x ; y)= () 
(Nhập các giá trị theo thứ tự, cách nhau bởi dấu ";" )

Câu hỏi 7:


Có bao nhiêu phân số bằng phân số  mà có tử và mẫu đều là các số nguyên âm có ba chữ số. 
Trả lời: Có  phân số.

Câu hỏi 8:


Cộng cả tử và mẫu của phân số  với cùng một số tự nhiên n rồi rút gọn ta được phân số . 
Vậy   n = .

Câu hỏi 9:


A là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau không chia hết cho 2 và cũng không chia hết cho 3 được tạo thành từ các chữ số 1 ; 3 ; 6 ; 9. 
Số các phần tử của A là 

Câu hỏi 10:


Tìm các số nguyên dương x ; y biết . 
Trả lời:        (x;y)=() 
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu “;”)

0
Câu hỏi 1:Tập hợp các số nguyên n để A =  nhận giá trị nguyên là {} (Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")Câu hỏi 2:Số các số nguyên x thỏa mãn  là Câu hỏi 3:Tìm số có ba chữ số  biết  chia cho  dư 3. Trả lời:  = Câu hỏi 4:Số nguyên y thỏa mãn  là Câu hỏi 5:Có bao nhiêu phân số bằng phân số  mà có tử và mẫu đều là các số nguyên âm có ba chữ số. Trả...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1:


Tập hợp các số nguyên n để A =  nhận giá trị nguyên là {} 
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")

Câu hỏi 2:


Số các số nguyên x thỏa mãn  là 

Câu hỏi 3:


Tìm số có ba chữ số  biết  chia cho  dư 3. 
Trả lời:  = 

Câu hỏi 4:


Số nguyên y thỏa mãn  là 

Câu hỏi 5:


Có bao nhiêu phân số bằng phân số  mà có tử và mẫu đều là các số nguyên âm có ba chữ số. 
Trả lời: Có  phân số.

Câu hỏi 6:


Tìm hai số nguyên dương a ; b biết  và BCNN(a ; b) = 100. 
Trả lời: (a ; b) = () 
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" )

Câu hỏi 7:


Cặp số nguyên dương (x ; y) thỏa mãn  là (x ; y)= () 
(Nhập các giá trị theo thứ tự, cách nhau bởi dấu ";" )

Câu hỏi 8:


Cộng cả tử và mẫu của phân số  với cùng một số tự nhiên n rồi rút gọn ta được phân số . 
Vậy   n = .

Câu hỏi 9:


Tìm các số nguyên dương x ; y biết . 
Trả lời:        (x;y)=() 
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu “;”)

Câu hỏi 10:


A là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau không chia hết cho 2 và cũng không chia hết cho 3 được tạo thành từ các chữ số 1 ; 3 ; 6 ; 9. 
Số các phần tử của A là 

0