K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 7 2018

P: Hoa đỏ x Hoa đỏ

F1: 3 đỏ : 1 trắng

a/ => A: hoa đỏ > a: hoa trắng

b/ F1: 3 đỏ : 1 trắng = 4 tổ hợp = 2 x 2 (mỗi bên P tạo 2 loại giao tử)

=> P dị hợp => KG của P: Aa x Aa

=> Tính trạng di truyền theo QLPL

Sơ đồ lai:

P: Aa x Aa

F1: 3/4A_ : 1aa

Sinh học 12 trên Youtube (Youtube -> tahava sẽ có video + bài tập + đáp án) hy vọng cải thiện được tình hình học Môn Sinh của em. Chúc em học tốt!

29 tháng 7 2023

P: Hoa đỏ x Hoa đỏ => F1: 602 hoa đỏ: 199 hoa trắng

(Tỉ lệ tương đương F1: 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng)

=> Tính trạng màu sắc hoa tuân theo QL phân li của Menđen. F1 tỉ lệ 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng => Hoa đỏ A >> a hoa trắng

F1 có 4 tổ hợp: 4= 2 x 2 => P dị hợp cả 2 cá thể : Aa (Hoa đỏ) x Aa (Hoa đỏ)

Sơ đồ lai:

P: Aa (Hoa đỏ) x Aa (Hoa đỏ)

G(P): 1A:1a______1A:1a

F1: 1AA:2Aa:1aa (3 Hoa đỏ: 1 hoa trắng)

 

13 tháng 10 2021

Quy ước gen: A: hoa đỏ  a: hoa trắng

Xét tỉ lệ kiểu hình ở F1:

- Về tính trạng màu sắc hoa:

\(\dfrac{hoa-đỏ}{hoa-trắng}=\dfrac{23}{21}\approx\dfrac{1}{1}\)

\(\Rightarrow\)P: Aa x aa

\(\Rightarrow\)1 cây P hoa đỏ có kiểu gen Aa

1 cây P hoa trắng có kiểu gen aa

Sơ đồ lai:

P:  hoa đỏ  x hoa trắng

       Aa        ;    aa

GP\(\dfrac{1}{2}A:\dfrac{1}{2}a\);   a

F1: - Tỉ lệ kiểu gen : \(\dfrac{1}{2}Aa:\dfrac{1}{2}aa\)

- Tỉ lệ kiểu hình: 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng

 

5 tháng 10 2021

a)Vì cho lai thân cao, hoa trắng với thân thấp, hoa đỏ thu được F1 toàn thân cao, hoa đỏ

=> thân cao THT so với thân thấp

=> Hoa đỏ THT so với hoa trắng

Quy ước gen: A thân cao.                  a thân thấp

                     B hoa đỏ.                      b hoa trắng 

Vì cho lai cao, trắng với thấp, đỏ thu dc F1 => F1 nhận giao tử A,a,B,b

=> kiểu gen F1: AaBb

F1 dị hợp => P thuần chủng

kiểu gen: AAbb: cao,trắng 

              aaBB: thấp,đỏ

P(t/c).   AAbb( cao, trắng).   x.  aaBB( thấp, đỏ)

GP.       Ab.                                aB

F1:     AaBb(100% cao,đỏ)

b) F1 lai phân tích:lai với tính trạng lặn: aabb: thấp,trắng

F1:    AaBb(cao,đỏ).    x.   aabb( thấp,trắng )

GF1.  AB,Ab,aB,ab.          ab

F2: 1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb

kiểu gen:1 A_B_:1A_bb:1aaB_:1aabb

kiểu hình:1cao,đỏ:1 cao,trắng:1 thấp,đỏ:1 thấp,trắng

5 tháng 10 2021

Pt/c" thân cao, hoa trắng x thân thấp, hoa đỏ

F1: 100% thân cao, hoa đỏ

=> thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp

     hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng

Quy ước: A: thân cao; a: thân thấp

                B: hoa đỏ ; hoa trắng

P: AAbb ( thân cao, hoa trắng) x aaBB (thân thấp, hoa đỏ)

G   Ab                                            aB

F1: AaBb (100% thân cao, hoa đỏ)

b) F1 lai ptich

F1: AaBb (cao, đỏ) x aabb (thấp, trắng)

G   AB, Ab, aB, ab          ab

Fa : 1AaBb: 1Aabb : 1aaBb: 1aabb

TLKH : 1 cao, đỏ: 1 cao, trắng: 1 thấp đỏ: 1 thấp, trắng

29 tháng 10 2023

Quy ước: Hoa đỏ: D

                Hoa trắng: d

Sơ đồ lai: 

P:  Hoa đỏ AA   x   Hoa trắng aa

F1:          Aa (100% đỏ)

Lai phân tích F1:

F1: Hoa đỏ Aa   x   Hoa trắng aa

F2:      Aa    aa

Kiểu gen (kiểu di truyền): 1Aa 1aa

Kiểu hình: 1 hoa đỏ 1 hoa trắng

5 tháng 11 2016

a)Cao trang lai voi thap do\(\Rightarrow\)F1 toan than cao hoa do\(\Rightarrow\)cao do troi hoan toan so voi thap trang.

Quy uoc:A-than cao,a-than thap,B-hoa do,b-hoa trang

So do lai

P: AAbb(cao trang) x aaBB(thap do)

Gp: Ab aB

F1 AaBb(cao do)

b)F1 lai phan tich

Pb: Aa​Bb(cao do) x aabb(thap trang)

Gb:1/4AB,1/4Ab,1/4aB,1/4ab ab

Fb:

-KG:1/4AaBb,1/4Aabb,1/4aaBb,1/4aabb

-KH:1 cao do:1 cao trang:1 thap do:1 thap trang

22 tháng 9 2021

P thuần chủng

F1: 100% hoa kép, đỏ

Xét tính trạng hình dạng hoa

F2 \(\dfrac{Kép}{Đơn}=\dfrac{9+3}{3+1}=\dfrac{3}{1}\)=> Kép THT so với đơn 

            Quy ước : A : kép; a : đơn

           => Aa   x   Aa

Xét tính trạng màu hoa

F2\(\dfrac{Đỏ}{Trắng}=\dfrac{9+3}{3+1}=\dfrac{3}{1}\)=> Đỏ THT so với trắng

        Quy ước : B: đỏ; b: trắng

           => Bb x Bb

(3 : 1)(3:1) = 9 : 3 : 3 :1 (đúng với tỉ lệ đề bài)

=> Hai tính trạng hình dạng và màu sắc hoa di truyền phân li độc lập

F1 dị hợp tử 2 cặp gen => Pt/c tương phản về từng cặp tính trạng

TH1: P : AABB (kép, đỏ) x  aabb ( đơn, trắng )

         G     AB                           ab

         F1: AaBb(100% kép, đỏ)

TH2: P : AAbb (kép, trắng)  x aaBB ( đơn ,đỏ)

        G   Ab                                 aB

       F1: AaBb (100%kép,đỏ)

F1xF1: AaBb                      x           AaBb

 G       AB, Ab,aB, ab                      AB, Ab, aB, ab

 F2: 1AABB : 2 AaBB: 2 AABb : 4 AaBb

     1 AAbb : 2 Aabb

     1 aaBB : 2 aaBb

     1 aabb

TLKG: 9A_B_ : 3A_bb: 3aaB_ : 1 aabb

TLKH: 9 kép, đỏ: 3 kép, trắng : 3 đơn, đỏ: 1 đơn, trắng

b) F1 lai ptich: AaBb          x      aabb

    G            AB, Ab, aB, ab            ab

    Fa : 1 AaBb : 1 Aabb : 1aaBb: 1aabb

 TLKH : 1 kép, đỏ: 1 kép, trắng : 1 đơn ,đỏ : 1đơn, trắng

22 tháng 9 2021

Xét tỉ lệ kiểu hình F2:9 kép,đỏ: 3 kép,trắng: 3 đơn,đỏ:1đơn,trắng

Xét tính màu sắc hoa:\(\dfrac{hoa.đỏ}{hoa.trắng}=\dfrac{9+3}{3+1}=\dfrac{3}{1}\)

=> đỏ THT so với trắng 

Xét tính trạng hình dạng hoa: \(\dfrac{Hoa.đơn}{Hoa.kép}=\dfrac{3+1}{9+3}=\dfrac{1}{3}\)

=> kép THT so với đơn

Quy ước gen: A đỏ.                 a trắng

                       B kép.               b đơn

Xét tỉ lệ F2: 9 kép, đỏ:3 kép, trắng:3 đơn,đỏ:1 đơn,trắng~9:3:3:1

=> tuân theo quy luật phân ly độc lập của Menden

=> F1 dị hợp => kiểu gen F1: AaBb

F1 dị hợp hai cặp giao tử=> P thuần chủng

=> kiểu gen P: AABB x aabb hoặc aaBB x AAbb

TH1: P     AABB( đỏ, kép)    x   aabb( trắng, đơn)

      Gp       AB                           ab

      F1         AaBb(100% đỏ,kép)

      F1xF1     AaBb( đỏ,kép)    x    AaBb( đỏ,kép)

       GF1     AB,Ab,aB,ab               AB,Ab,aB,ab

        F2:undefined

    Kiểu gen: 9 A_B_:3A_bb:3aaB_:1aabb

    Kiểu hình: 9 đỏ,kép:3 đỏ,đơn:3 trắng, đỏ:1 trắng,đơn

TH2: P    aaBB( trắng, kép)     x      AAbb( đỏ,đơn)

        Gp     aB                              Ab

         F1          AaBb( 100% đỏ,kép)

         F1xF1     AaBb( đỏ,kép)     x      AaBb(đỏ,kép)

         GF1       AB,Ab,aB,ab                AB,Ab,aB,ab

          F2: undefined

    Kiểu gen: 9 A_B_:3A_bb:3aaB_:1aabb

    Kiểu hình: 9 đỏ,kép:3 đỏ,đơn:3 trắng, đỏ:1 trắng,đơn

b) kiểu gen F1: AaBb

F1:    AaBb( đỏ,kép)      x     aabb( trắng,đơn)

GF1     AB,Ab,aB,ab            ab

F2     1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb

kiểu gen: 1A_B_:1A_bb:1aaB_:1aabb

kiểu hình: 1 đỏ,kép:1 đỏ,đơn:1 trắng,kép:1 trắng đơn

 

Vì F1 đồng tính => hoa kép, đỏ là tt trội .

Quy ước : 

Kép :A     Đỏ :B

Đơn: a    Trắng : b

Xét sự phân li của tt hình dạng hoa : 

Kép/ đơn = 3/1 => F1: Aa x Aa (1)

Xét sự phân li của tt màu sắc hoa : 

Đỏ/trắng = 3/1 => F1 : Bb x Bb (2)

Nếu P phân li theo QLPL độc lập thì F1 tự thụ phấn sẽ được F2 có tỉ lệ là : 9:3:3:1 => trái đề bài . 

=> Phép lai tuân theo di truyền liên kết

Tìm KG : 

Từ (1) và (2) => F1 có KG là : AB//ab 

=> P có KG thuần chủng là : AB//AB x ab//ab 

 

 

7 tháng 8 2021

Cho mình hỏi kí hiệu // này là gì v?

- Quy ước: \(A\) hoa đỏ, \(a\) hoa trắng.

\(a,P:\) \(aa\) \(\times\) \(aa\)

\(Gp:a\)         \(a\)

\(F_1:100\%aa\) (hoa trắng)

\(b,\) Có 2 trường hợp:

\(Th1:\) \(P:AA\times AA\) \(\rightarrow F_1:100\%AA\) (hoa đỏ)

\(Th2:P:Aa\times Aa\)

       \(Gp:A,a\)     \(A,a\)

        \(F_1:1AA;2Aa;1aa\) (3 hoa đỏ; 1 hoa trắng)

5 tháng 10 2023

a) Trường hợp P cây hoa trắng lại với cây hoa trắng:

P (hoa trắng) x P (hoa trắng) _______________________________ | | F1 (hoa trắng) F1 (hoa trắng)

Trong trường hợp này, cả hai cây cha mẹ đều có genotype là "tt" (tính trạng hoa trắng). Do đó, tất cả con cái F1 đều có genotype "tt" và tính trạng hoa trắng.

b) Trường hợp P cây hoa đỏ lại với cây hoa đỏ:

P (hoa đỏ) x P (hoa đỏ) _______________________________ | | F1 (hoa đỏ) F1 (hoa đỏ)

Trong trường hợp này, cả hai cây cha mẹ đều có genotype là "TT" (tính trạng hoa đỏ). Do tính trạng hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng, tất cả con cái F1 đều có genotype "TT" và tính trạng hoa đỏ.

Đúng không ta?hihi