K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 7 2018

- Ăn chơi :

+ ĐT: tiêu khiển bằng các thú vui vật chất

+ TT: (Khẩu ngữ) có dáng vẻ, phong cách của dân ăn chơi

- Ăn khách : Thu hút được nhiều khách hàng, được nhìu khách hàng ưa chuộng

- Ăn mặc : ( ĐT khái quát) ăn bận

- Ăn theo:

được hưởng một số chế độ cung cấp về lương thực, thực phẩm, theo chế độ cung cấp dành cho người có trách nhiệm nuôi dưỡng (theo chế độ bao cấp thời trước)

(Khẩu ngữ) được hưởng hoặc có được nhờ dựa theo cái khác, người khác, không phải do tự bản thân có hoặc làm nên

- Ăn ý : hợp ý với nhau, tạo ra sự nhất trí trong hành động, lời nói

- Ăn bớt : lấy bớt đi để hưởng riêng một phần

- Ăn khớp :

khớp với nhau, gắn chặt lại với nhau

khớp, hợp với nhau, không có gì mâu thuẫn

Tính từ

vừa khít với nhau, hợp với nhau về mặt kích thước, khả năng, v.v.

- Ăn nhập : liên quan, phù hợp với nhau trong cùng 1 yêu cầu, nội dung

- Ăn xôi : ăn xôi

- Ăn nói : nói năng (về mặt coi như có khả năng nào đó trong việc giao tiếp bằng lời)

3 tháng 7 2018

+ Các từ có nghĩa tổng hợp là:
ăn chơi, ăn mặc, ăn nói, ,
+ Các từ có nghĩa phân loại là:
ăn bớt, ăn khách, ăn khớp, ăn nhập, ăn xổi,

Ăn chơi;tiêu khiển bằng các thú vui vật chất

Ăn khách;bán được nhiều do được khách ưa chuộng

Ăn mặc;mặc

Ăn theo:được hưởng một số chế độ cung cấp về lương thực, thực phẩm, theo chế độ cung cấp dành cho người có trách nhiệm nuôi dưỡng (theo chế độ bao cấp thời trước)

Ăn ý:hợp ý với nhau, tạo ra sự nhất trí trong hành động, lời nói

Ăn bớt:lấy bớt đi để hưởng riêng một phần

Ăn khớp:khớp với nhau gắn chặt với nhau

Ăn nhập;liên quan phù hợp với nhau trong cùng một yêu cầu ,một nội dung

Ăn xổi:muốn đạt được kết quả ngay vì nóng vội

Ăn nói;nói năng (về mặt coi như có khả năng nào đó trong việc giao tiếp bằng lời)

1 tháng 10 2023

+ Các từ có nghĩa khái quát là:
ăn chơi, ăn mặc, ăn nói, ăn diện, ăn học, ăn ở, ăn nằm.
+ Các từ có nghĩa cụ thể là:
ăn bớt, ăn khách, ăn khớp, ăn nhập, ăn theo, ăn xổi, ăn mày, ăn quỵt, ăn mòn.

 

 

+ Các từ có nghĩa khái quát là: ăn chơi, ăn mặc, ăn học, ăn ở, ăn nằm, ăn nói, ăn diện.
+ Các từ có nghĩa cụ thể là: ăn bớt, ăn khách, ăn ngon, ăn rơ, ăn khớp, ăn nhập, ăn theo, ăn xổi, ăn mày, ăn quỵt, ăn mòn.

9 tháng 8 2017

*Những từ có nghĩa cụ thể : ăn chơi , ăn bớt , ăn khớp , ăn nhập , ăn theo , ăn xổi , ăn ý , ăn diện , ăn mày , ăn sương , ăn rơ , ăn theo , ăn quỵt .

* Những từ có nghĩa khái quát : ăn mặc , ăn nói , ăn ở .

CHÚC BẠN HỌC TỐT !!!

18 tháng 6 2018

Ghép TH:ăn mặc ,ăn chơi,ăn bớt,ăn nhập,ăn theo,làm ăn ,ăn uống

Ghép PL:ăn khách, ăn khớp, ăn ý,ăn diện,ăn tong,ăn ở,ăn mày,ăn mòn,ăn ngon,ăn quỵt,

5 tháng 9 2018

*Những từ có nghĩa cụ thể : ăn chơi , ăn bớt , ăn khớp , ăn nhập , ăn theo , ăn xổi , ăn ý , ăn diện , ăn mày , ăn sương , ăn rơ , ăn theo , ăn quỵt .

* Những từ có nghĩa khái quát : ăn mặc , ăn nói , ăn ở .

8 tháng 11 2019

Những từ có nghĩa khái quát : ăn dơ , ăn chơi , ăn mặc , ăn sương , ăn ngọn , ăn bớt , ăn nằm , ăn diện , ăn nói 

Những từ có nghĩa cụ  thể : những từ còn lại

3 tháng 9 2018

+ Các từ có nghĩa khái quát là:
ăn chơi, ăn mặc, ăn nói, ăn diện, ăn học, ăn ở, ăn nằm.
+ Các từ có nghĩa cụ thể là:
ăn bớt, ăn khách, ăn khớp, ăn nhập, ăn theo, ăn xổi, ăn mày, ăn quỵt, ăn mòn.

3 tháng 9 2018

Các từ có ngĩa khái quát là:

ăn chơi,ăn khách,ăn khớp, ăn mặc,ăn theo,ăn sổi,

ăn ý,ăn diện,ăn dơ,ăn mòn .

Các từ có ngĩa cụ thể là:

ăn bớt,ăn nhập,ăn nói,ăn học,ăn mày,ăn sương,ăn ngọn.

22 tháng 7 2018

Những từ có nghĩa cụ thể : ăn chơi , ăn bớt , ăn khớp , ăn nhập , ăn theo , ăn xổi , ăn ý , ăn diện , ăn mày , ăn sương , ăn rơ , ăn theo , ăn quỵt .

* Những từ có nghĩa khái quát : ăn mặc , ăn nói , ăn ở .

hok tốt 

25 tháng 6 2018

trả lời :

+ Các từ có nghĩa khái quát là:
ăn chơi, ăn mặc, ăn nói, ăn diện, ăn học, ăn ở, ăn nằm., ăn ý , 
+ Các từ có nghĩa cụ thể là:
ăn bớt, ăn khách, ăn khớp, ăn nhập, ăn theo, ăn xổi, ăn mày, ăn quỵt, ăn mòn.

ăn sương , ăn ngọn , ăn rơ 

hok tốt