K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 6 2018

1. This statue is a lifelike ___ of Christ Jesus.

A. presentation B. presenting C. representation D.representative

2. My brother had his camera ___ from his car in the office car-park

A. missed B. lost C. robbed D. stolen

3. He lost in the election because he was a weak and ___ leader.

A. undeciding B. undecided C. undecisive D. indecisive

4. All his plans for starting his business fell ___.

A. down B. through C. in D.away

5. The police car collided with a fire ___.

A, engine B. enginer C. engineer D.engineering

6. He will do the work and send you the ___ for it.

A. addition B. sum C. note D. bill

25 tháng 12 2018

Đáp án D.

- steal sth from sb: ăn trộm cái gì của ai.

- have sth stolen: có cái gì bị đánh cắp. Ex: I have my purse stolen

Loại B vì cấu trúc rob sb of sth: cưới cái gì từ ai.

Loại A vì cấu trúc lose sth: làm mất cái gì.

Loại C vì miss sth/ sb: nhớ ai, lỡ mấy cái gì

Ex: Miss an opportunity: lỡ mất cơ hội

27 tháng 10 2017

Đáp án D.

- steal sth from sb: ăn trộm cái gì của ai.

- have sth stolen: có cái gì bị đánh cắp. Ex: I have my purse stolen.

Loại B vì cấu trúc rob sb of sth: cướp cái gì từ ai.

Loại A vì cấu trúc lose sth: làm mất cái gì.

Loại Cmiss sth/ sb: nhớ ai, lỡ mất cái gì.

Ex: Miss an opportunity: lỡ mất cơ hội.

30 tháng 6 2019

Đáp án D

Cấu trúc: have st done: cái gì bị làm gì (cấu trúc nhờ vả)

Phân biệt các động từ:

• Steal – stole – stolen: trộm từ ai đó

• Lose – lost – lost: mất

• Rob – robbed – robbed: cướp tiền từ 1 người nào hay 1 nơi nào, cướp ngay trước mắt

• Miss – missed – missed: bị bỏ lỡ

Tạm dịch: Anh trai bị trộm mất chiếc máy ảnh khỏi xe của anh ấy tại khu vực đỗ xe của công ty

29 tháng 6 2019

Đáp án D

stolen

Cấu trúc: have st done: cái gì bị làm gì (cấu trúc nhờ vả)

Phân biệt các động từ:

• Steal – stole – stolen: trộm từ ai đó

• Lose – lost – lost: mất

• Rob – robbed – robbed: cướp tiền từ 1 người nào hay 1 nơi nào, cướp ngay trước mắt

• Miss – missed – missed: bị bỏ lỡ
Tạm dịch: Anh trai bị trộm mất chiếc máy ảnh khỏi xe của anh ấy tại khu vực đỗ xe của công ty 

4 tháng 8 2018

Đáp án C

Representation: (n) sự miêu tả, sự biểu tượng

Presentation: (n) sự bày tỏ, sự phô diễn

Presenting: (n) có mặt, hiện diện

Representative: (n) đại diện

Tạm dịch: Bức tượng này là một sự miêu tả giống y như thật của chúa Jesus.

12 tháng 7 2019

Đáp án C.

  C. representation (n) = portrayal (n): sự tượng trưng, sự hình dung

Tạm dịch: Bức tượng này là hình ảnh sống động mô tả chúa Jesus.

  A. presentation (n): bài thuyết trình

Ex: Jane is going to make a presentation about the inflation in Vietnam from 2008 to 2013.

  D. representative (n): đại diện.

Ex: Ms. Hermonie is the representative of Nissan branch in HCMC.

7 tháng 8 2018

Đáp án C.

C. representation (n) = portrayal (n): sự tượng trưng, sự hình dung

Tạm dịch: Bức tượng này là hình ảnh sống động mô tả chúa Jesus.

          A. presentation (n): bài thuyết trình

Ex: Jane is going to make a presentation about the inflation in Viet Nam from 2008 to 2013.

          D. representative (n): đại diện.

Ex: Ms. Hermonie is the representative of Nissan branch in HCMC.

7 tháng 6 2019

Đáp án C

Representation: (n) sự miêu tả, sự biểu tượng

Presentation: (n) sự bày tỏ, sự phô diễn

Presenting: (n) có mặt, hiện diện

Representative: (n) đại diện
Tạm dịch: Bức tượng này là một sự miêu tả giống y như thật của chúa Jesus.