K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 6 2018

ARMY bias V kìa tớ cx thế yeu

21 tháng 6 2018

uk

14 tháng 4 2022
CTHHPhân loạiGọi tên
K2OOxitKali oxit
Mg(OH)2BazơMagie hiđroxit
H2SO4AxitAxit sunfuric
AlCl3MuốiNhôm clorua
Na2CO3MuốiNatri cacbonat
CO2OxitCacbon đioxit
Fe(OH)3BazơSắt (III) hiđroxit
HNO3AxitAxit nitric
K3PO4MuốiKali photphat
HClAxitAxit clohiđric
H2SAxitAxit sunfuhiđric
CuOOxitĐồng (II) oxit
Ba(OH)2BazơBari hirđoxit

 

14 tháng 4 2022

\(K_2O:\) oxit bazo: kali oxit

\(Mg\left(OH\right)_2:\) bazo: magie hidroxit

\(H_2SO_4:\) axit: axit sunfuric

\(AlCl_3:\) muối: nhôm clorua

\(Na_2CO_3:\) muối: natri cacbonat

\(CO_2:\) oxit axit: cacbon đioxit

\(Fe\left(OH\right)_3:\) bazo: sắt (lll) hidroxit

\(HNO_3:\) axit: axit nitric

\(K_3PO_4:\) muối: kali photphat

\(HCl:\) axit: axit clohidric

\(H_2S:\) axit: axit sunfuro

\(CuO:\) oxit bazo: đồng (ll) oxit

\(Ba\left(OH\right)_2\): bazo: bari hidroxit

22 tháng 7 2019

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O

BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl

2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

4Na + O2 → 2Na2O

NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O

2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O

2K3PO4 + 3Ca(OH)2 → 6KOH + Ca3(PO4)2

23 tháng 7 2019

CO2 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + H2O

BaCl2 + H2SO4 --> BaSO4 + 2HCl

2KMnO4 + 16HCl --> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

Fe3O4 + 8HCl --> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

4Na + O2 -to-> 2Na2O

NaHCO3 + NaOH --> Na2CO3 + H2O

2NaHCO3 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O

2K3PO4 + 3Ca(OH)2 --> 6KOH + Ca3(PO4)2

2 tháng 10 2017

a) 4FeS2+11O2\(\overset{t^0}{\rightarrow}\)2Fe2O3+8SO2

2SO2+O2\(\overset{V_2O_5,t^0}{\rightarrow}2SO_3\)

SO3+H2O\(\rightarrow\)H2SO4

Cu+ 2H2SO\(\overset{t^0}{\rightarrow}\)CuSO4+SO2+H2O

2 tháng 10 2017

b)

AlCl3+3NaOH\(\rightarrow\)Al(OH)3+3NaCl

2Al(OH)3\(\overset{t^0}{\rightarrow}Al_2O_3+3H_2O\)

Al2O3+3H2SO4\(\rightarrow\)Al2(SO4)3+3H2O

Al2(SO4)3+3BaCl2\(\rightarrow\)3BaSO4+2AlCl3

4 tháng 11 2017

-Trích các mẫu chất rắn vào óng ngiệm khác nhau.

-Cho nước vào ống ngiệm:

+Tan trong nước là P2O5, Na2O

+Không tan trong nước là Al2O3, CuO

P2O5+3H2O\(\rightarrow\)2H3PO4

Na2O+H2O\(\rightarrow\)2NaOH

-Cho quỳ tím vào H3PO4 và NaHO

+Quỳ tím chuyển xanh là Na2O (là NaOH)

+quỳ tím chuyển đỏ là P2O5 (là H3PO4)

-Cho Cuo và Al2O3 vào dung dịch hCl

+Có kết tủa màu trắng là Al2O3 ( kết tủa là AlCl3)

+Không có kết tủa là CuO

CuO + 2HCl 2H2O + CuCl2
(rắn) (dung dịch) (lỏng) (dung dịch)
(xanh lá) (không màu) (không màu) (xanh lam)
Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O
(rắn) (dung dịch) (kết tủa) (lỏng)
(trắng) (không màu)
* Hoạc

- Cho CuO và Al2O3 vào dung dịch H2SO4

+Có dung dịch màu xanh là CuO (dung dịch là CuSO4)

+Không có dung dịch màu xanh là Al2O3

CuO + H2SO4 H2O + CuSO4
(rắn) (dung dịch) (lỏng) (dung dịch)
(đen) (không màu) (không màu) (xanh lam)
Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O
(rắn) (dung dịch) (rắn) (lỏng)
(trắng) (không màu) (trắng) (không màu)
14 tháng 4 2022

a)\(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)

   \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

b)\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)

   \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

   \(2H_3PO_4+3MgO\rightarrow Mg_3\left(PO_4\right)_2+3H_2O\)

c)\(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)

   \(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)

   \(CuO+H_2\rightarrow Cu+H_2O\)

   \(H_2O+K_2O\rightarrow2KOH\)

 

9 tháng 7 2021

a.

\(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\)

\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)

\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

b.

\(2NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)

\(2NaOH+Al_2O_3\rightarrow2NaAlO_2+H_2O\)

9 tháng 7 2021

Cho các oxit sau SO2 BaO Na2O Al2O3   

a) những Oxit nào tác dụng được với nước : SO2 BaO Na2O

SO2 + H2O ------> H2SO3

BaO + H2O ------> Ba(OH)2

Na2O + H2O ------> 2NaOH

b) những chất nào tác dụng với NaOH : SO2, Al2O3

SO2 + 2NaOH -----> Na2SO3 + H2O

SO2 + NaOH -----> NaHSO3

Al2O3 + 2NaOH -------->  2NaAlO2 + H2O

 

18 tháng 4 2018
Chất Phân loại Đọc tên
CO2 oxit axit cacbon đioxit
H2CO3 axit axit cacbonic
Na2CO3 muối natri cacbonat
NaHCO3 muối trung hòa natri hidrocacbonat
NaOH bazo natri hidroxit
Fe(OH)3 bazo sắt (III) hidroxit
Fe2O3 oxit bazo sắt (III) oxit
CuO oxit bazo đồng oxit
Cu(OH)2 bazo đồng hidroxit
CuSO4 muối đồng sunfat
Na2S muối natri sunfua
P2O5 oxit axit điphotpho pentaoxit
H3PO4 axit axit photphoric
K3PO4 muối kali photphat
KH2PO4 muối trung hòa kali đihidrophotphat
K2HPO4 muối trung hòa kali hđrôphôtphat
SiO2 oxit axit silic đioxit
Mn2O7 oxit axit đimangan hepta oxit
CaCO3 muối canxi cacbonat
NaCl muối natri clorua

18 tháng 4 2018
Chất Phân loại Đọc tên
CO2 oxit axit cacbon đioxit
H2CO3 axit axit cacbonic
Na2CO3 muối natri cacbonat
NaHCO3 muối trung hòa natri hidrocacbonat
NaOH bazo natri hidroxit
Fe(OH)3 bazo sắt (III) hidroxit
Fe2O3 oxit bazo sắt (III) oxit
CuO oxit bazo đồng oxit
Cu(OH)2 bazo đồng hidroxit
CuSO4 muối đồng sunfat
Na2S muối natri sunfua
P2O5 oxit axit điphotpho pentaoxit
H3PO4 axit axit photphoric
K3PO4 muối kali photphat
KH2PO4 muối trung hòa kali đihidrophotphat
K2HPO4 muối trung hòa kali hđrôphôtphat
SiO2 oxit axit silic đioxit
Mn2O7 oxit axit đimangan hepta oxit
CaCO3 muối canxi cacbonat
NaCl muối natri clorua

Chúc bạn học tốt!

12 tháng 8 2019

a) Ta có

\(2Fe_3O_4+10H_2SO_4\rightarrow3Fe_2\left(SO_4\right)_3+SO_2+10H_2O\)

b)\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)

\(Al_2O_3+2NaOH\rightarrow2NaAlO_2+H_2O\)

c)

Không tan trong nước và dd HCl là \(SiO_2\)

12 tháng 8 2019

\(a.2Fe_3O_4+10H_2SO_4\underrightarrow{t^o}3Fe_2\left(SO_4\right)_3+SO_2+10H_2O\)

\(b.Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\\ Al_2O_3+2NaOH\rightarrow2NaAlO_2+H_2O\)

\(c.SiO_2\)