K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 4 2018

HỢP CHẤT VÔ CƠ

Câu 1 (3 điểm) Những hợp chất có công thức hóa học :KOH, CuCl2, Al2O3, ZnSO4, CuO, Zn(OH)2, H3PO4, CuSO4, HNO3. Hãy cho biết mỗi hợp chất trên thuộc loại hợp chất nào? Đọc tên các hợp chất trên?Câu 2 (3,0 điểm)a. Viết công thức tính nồng độ mol, nồng độ dung dịch và giải thích các đại lượng?b. Viết công thức tính tỉ khối khí A so với khí B và công thức tính tỉ khối của khí A so với không khí. Giải thích các...
Đọc tiếp

Câu 1 (3 điểm) 
Những hợp chất có công thức hóa học :KOH, CuCl2, Al2O3, ZnSO4, CuO, Zn(OH)2, H3PO4, CuSO4, HNO3. Hãy cho biết mỗi hợp chất trên thuộc loại hợp chất nào? Đọc tên các hợp chất trên?
Câu 2 (3,0 điểm)
a. Viết công thức tính nồng độ mol, nồng độ dung dịch và giải thích các đại lượng?
b. Viết công thức tính tỉ khối khí A so với khí B và công thức tính tỉ khối của khí A so với không khí. Giải thích các đại lượng? (khí A và khí B là một khí nào đó)
c. Lập công thức chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất? Giải thích các đại lượng?
Câu 3 (4,0 điểm)
Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng khí hidro. Hãy:
a. Tính số mol của kim loại đồng tạo ra.
b. Tính số gam kim loại đồng tạo ra.
c. Tính thể tích khí hidro (đktc) cần dùng.

 

3
19 tháng 5 2021

Câu 1 : 

KOH : Bazo => kali hidroxit

CuCl2 : Muối => đồng clorua

Al2O3 : Oxit lưỡng tính => Nhôm oxit

ZnSO4 : Muối => Kẽm sunfat 

CuO : Oxit bazo => Đồng (II) oxit

Zn(OH)2 : Bazo => Kẽm hidroxit

H3PO4 : Axit => Axit photphoric

CuSO4 : Muối => Đồng II) sunfat 

HNO3: Axit => Axit nitric

19 tháng 5 2021

Câu 3 :

n CuO = 48/80 = 0,6(mol)

a) $CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O$

n Cu = n CuO = 0,6(mol)

b) m Cu = 0,6.64 = 38,4 gam

c) n H2 = n CuO = 0,6 mol

 V H2 = 0,6.22,4 = 13,44 lít

1 tháng 5 2018

BZ : KOH; Zn(OH)2 ;

M: CuCl2 ; ZnSO4 ; CuSO4

AX: H3PO4 ; HNO3

OB : Al2O3 ; CuO

chất oxit axit bazo muối
KOH X
CuCl2 X
Al2O3 X
ZnSO4 X
CuO X
Zn(OH)2 X
H3PO4 X
CuSO4 X
HNO3 X

6 tháng 9 2021

\(Oxitbazo:CuO,Fe_2O_3\\ Oxitaxit:SO_3,SO_2\\Bazo:NaOH,Fe\left(OH\right)_2,KOH,Mg\left(OH\right)_2\\ Axit:HCl,H_3PO_4,H_2SO_4\\ Muối:KNO_3,BaCl_2,CuSO_4,CaCl_2\)

6 tháng 9 2021

Oxit: \(CuO,SO_3,SO_2,Fe_2O_3\)

Axit: \(HCl,H_3PO_4,H_2SO_4\)

Bazơ: \(NaOH,Fe\left(OH\right)_2,KOH,Mg\left(OH\right)_2\)

Muối: \(KNO_3,BaCl_2,CuSO_4,CaCl_2\)

14 tháng 4 2022
CTHHPhân loạiGọi tên
K2OOxitKali oxit
Mg(OH)2BazơMagie hiđroxit
H2SO4AxitAxit sunfuric
AlCl3MuốiNhôm clorua
Na2CO3MuốiNatri cacbonat
CO2OxitCacbon đioxit
Fe(OH)3BazơSắt (III) hiđroxit
HNO3AxitAxit nitric
K3PO4MuốiKali photphat
HClAxitAxit clohiđric
H2SAxitAxit sunfuhiđric
CuOOxitĐồng (II) oxit
Ba(OH)2BazơBari hirđoxit

 

14 tháng 4 2022

\(K_2O:\) oxit bazo: kali oxit

\(Mg\left(OH\right)_2:\) bazo: magie hidroxit

\(H_2SO_4:\) axit: axit sunfuric

\(AlCl_3:\) muối: nhôm clorua

\(Na_2CO_3:\) muối: natri cacbonat

\(CO_2:\) oxit axit: cacbon đioxit

\(Fe\left(OH\right)_3:\) bazo: sắt (lll) hidroxit

\(HNO_3:\) axit: axit nitric

\(K_3PO_4:\) muối: kali photphat

\(HCl:\) axit: axit clohidric

\(H_2S:\) axit: axit sunfuro

\(CuO:\) oxit bazo: đồng (ll) oxit

\(Ba\left(OH\right)_2\): bazo: bari hidroxit

1 tháng 4 2017

   Oxit bazo:  A l 2 O 3 , CuO.

   Axit: H 3 P O 4 ,  H N O 3 .

   Bazo: KOH,  Z n O H 2

19 tháng 5 2022
CTHHOxitAxitBazơMuốiTên gọi
HNO3 x  Axit nitric
KOH  x Kali hiđroxit
CuCl2   xĐồng (II) clorua
Zn(OH)2  x Kẽm hiđroxit
CuSO4   xĐồng (II) sunfat
H2SO4 x  Axit sunfuric
HCl x  Axit clohiđric
H2SO3 x  Axit sunfurơ
Cu(OH)2  x Đồng (II) hiđroxit
CuOx   Đồng (II) oxit
ZnSO4   xKẽm sunfat
P2O5x   Điphotpho pentaoxit
Al2O3x   Nhôm oxit
H3PO4 x  Axit photphoric
Fe2O3x   Sắt (III) oxit
N2O5x   Đinitơ pentaoxit
Ba(OH)2 x  Bari hiđroxit
NaOH x  Natri hiđroxit
KBr   xKali bromua
CaOx   Canxi oxit

 

21 tháng 4 2022
CTHHTênPhân loại
Al2O3Nhôm oxit oxit
SO3Lưu huỳnh trioxitoxit
CO2Cacbon đioxitoxit
CuOĐồng (II) oxitoxit
H2SO4Axit sunfuricaxit
KOHKali hiđroxitbazơ
Ba(OH)2Bari hiđroxitbazơ
ZnSO4Kẽm sunfatmuối
Na2SO4Ntri sunfatmuối
NaHCO3Natri hiđrocacbonatmuối
K2HPO4Kali hiđrophotphatmuối
Ca(HSO4)2Canxi hiđrosunfatmuối
H3PO4Axit photphoricaxit
CaCl2Canxi cloruamuối
Fe(NO3)3Sắt (III) nitrat muối
Fe(OH)2Sắt (II) hiđroxitbazơ

 

2 tháng 5 2022
CTHHTênPhân loại
Al2O3Nhôm oxitoxit
SO3Lưu huỳnh trioxitoxit
CO2Cacbon đioxitoxit
CuOĐồng (II) oxitoxit
H2SO4axit sunfuricaxit
KOHKali hiđroxitbazơ
Ba(OH)2Bari hiđroxitbazơ
ZnSO4Kẽm sunfatmuối
Na2SO4Natri sunfatmuối
NaHCO3Natri hiđrocacbonatmuối
K2HPO4Kali hiđrophotphatmuối
Ca(HSO4)2Canxi hiđrosunfatmuối
H3PO4axit photphoricaxit
CaCl2Canxi cloruamuối

 

27 tháng 5 2021

\(KOH\) là bazơ : Kali hidroxit 

\(Fe_2O_3\)   Oxit bazơ : Sắt ( III ) oxit 

\(Al\left(OH\right)_3\)   bazơ : Nhôm hidroxit 

\(Na_2SO_4\)   muối : Natri Sunfat 

\(HNO_3\)   axit : axit nitric 

\(CO_2\)   oxit axit : Cacbon ddioxxit 

\(HCl\)   axit ; axit clohidric 

\(CuCl_2\)   muối : Đồng ( II ) clorua 

5 tháng 6 2021

KOH là bazơ: Kali Hidroxit

Fe2O3 là oxit bazơ: sắt (III) oxit

Al(OH)3 là ba zơ: nhôm hidroxit

Na2SO4 là muối:Natri Sunfat

HNO3 là axit: axit nitric

CO2 là oxit axit: cacbon dioxit

HCl là axit: axit clohidric

CuCl2 là muối: Đồng (II) clorua