K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 1 2018

\(N^{\dfrac{2y}{x}}_xO^{II}_y\) \(\Rightarrow\) x = 2

%mN2 = \(\dfrac{14\cdot2}{14\cdot2+16\cdot y}\cdot100\%=30,44\%\)

\(\Rightarrow\) y \(\approx\)4

CT của Oxit: N2O4

24 tháng 1 2018

Cách tìm hóa trị khi chưa biết

2y/x là hóa trị của Na

5 tháng 6 2016

Ta có 14x/16y = 30.4/69.6 => x/y = 1/2 => 2x-y=0 (1) 
Moxit = 22.4 * 1.15 / 0.28 = 92 => 14x +16y = 92 (2) 
Giải hệ (1) (2) => N2O4

18 tháng 7 2016
 

Bình chọn giảm

Công thức oxit là   NxOyNxOy

1,15 g oxit này chiếm thể tích 0,28 lít (đktc)

=>n oxit=0,28/22,4=0,0125 mol

=>M NxOyNxOy  =1,15/0,0125=92

=>14x+16y=92(1)

%  NN=14x/(14x+16y).100%=30,4%

=>14x=0,304.92=28

=>x=2

thay vào(1)=>y=4

=> oxit Nitơ là    N2O4
3 tháng 3 2017

b ơi 0,304 lấy đâu ra vậy . Chỉ m chút m chưa hiểu lắm hihi

16 tháng 2 2021

a, Gọi CTHH: AxIIIOyII ⇒ A2O3 (Theo quy tắc hóa trị)

Ta có: %O = \(\dfrac{16.2}{16.2+2Ma}\).100%=31,578%

⇒ 0,31517(2MA + 48) =48 ⇒ 0,63156MA = 32,84256

⇒ MA ≈ 52 (Cr) (Cr có hóa trị III)

⇒ CT Oxit là: Cr2O3

 

16 tháng 2 2021

b, nCr = 20,8/52 = 0,4 mol

PTPƯ: Cr2O3 + 3H2 ---> 2Cr + 3H2O

Ta có: 0,4 mol Cr ----> 0,6 mol H2

⇒ VH2 = 0,6 . 22,4 = 13,44 (l)

Vậy ...

26 tháng 1 2017

Bạn xem link này nhé! Câu hỏi của ngoctram - Hóa học lớp 8 | Học trực tuyến

P/s: Mình được tick rồi nên bạn yên tâm.banhqua

14 tháng 1 2016

hoc24.vn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20 tháng 10 2018

Đáp án B

22 tháng 12 2020

Gọi CTTQ : FexOy (x,y: nguyên, dương)

mFe= 70% . 160=112 => x=nFe=112/56=2

mO=160-112=48 -> y=nO=48/16=3

Với x=2;y=3 -> CTHH oxit sắt: Fe2O3

\(Đặt:Cu_xO_y\\ \Rightarrow\dfrac{m_{Cu}}{m_O}=\dfrac{88,89\%}{11,11\%}=\dfrac{8}{1}\\ \Leftrightarrow\dfrac{64x}{16y}=\dfrac{8}{1}\\ \Leftrightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{8.16}{64.1}=\dfrac{2}{1}\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=1\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow CTHH:Cu_2O\)