K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 12 2017
1. Từ chỉ số lượng:
  • a lot of + N đếm được và không đếm được
  • lots of + N đếm được và không đếm được
  • many + N danh từ đếm được số nhiều
  • much + N không đếm được

Ex: She has lots of / many books.

There is a lot of / much water in the glass.

2. Câu so sánh: a. So sánh hơn:
  • Tính từ ngắn: S + be + adj + er + than ….. I am taller than
  • Tính từ dài: S + be + more + adj + than …. My school is more beautiful thanyour school.
b. So sánh nhất:
  • Tính từ ngắn: S + be + the + adj + est ….. He is the tallest in his
  • Tính từ dài: S + be + the most + adj …. My school is the most
c. Một số từ so sánh bất qui tắc:
  • good / well better the best
  • bad worse the worst
3. Từ nghi vấn:
  • what: cái gì
  • where:ở đâu
  • who: ai
  • why: tại sao
  • when: khi nào
  • how: như thế nào
  • how much: giá bao nhiêu
  • how often: hỏi tần suất
  • how long: bao lâu
  • how far: bao xa
  • what time: mấy giờ
  • how much + N không đếm được: có bao nhiêu
  • how many + N đếm được số nhiều: có bao nhiêu
4. Thì

Thì

Cách dùng Dấu hiệu

Ví dụ

SIMPLE PRESENT

(Hiện tại đơn)

– To be: thì, là, ở

KĐ: S + am / is / are

– chỉ một thói quen ở hiện tại

– chỉ một sự thật, một chân lí.

– always, usually, often, sometimes, seldom, rarely (ít khi), seldom(hiếm khi), every, once (một lần), – She often getsup at 6 am.

– The sun rises in the east. (Mặt trời mọc ở hướng Đông)

PĐ: S + am / is / are + not NV: Am / Is / Are + S …?

– Động từ thường: KĐ: S + V1 / V(s/es)

PĐ: S + don’t/ doesn’t + V1 NV: Do / Does + S + V1 …?

twice (hai lần)
PRESENT CONTINUOUS

(Hiện tại tiếp diễn) KĐ: S + am / is / are + V-ing

PĐ: S + am / is / are + not + V-ing

NV: Am / Is /Are + S + V-ing?

– hành động đang diễn ra ở hiện tại. – at the moment, now, right now, at present

– Look! Nhìn kìa

– Listen! Lắng nghe kìa

– Now, we are learning

English.

– She is cookingat the moment.

SIMPLE PAST

(Quá khứ đơn)

To be:

KĐ: I / He / She / It + was You / We / They + were

PĐ: S + wasn’t / weren’t NV: Was / were + S …?

Động từ thường: KĐ: S + V2 / V-ed

PĐ: S + didn’t + V1 NV: Did + S + V1 ….?

– hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ. – yesterday, last week, last month, …ago, in 1990, in the past, … – She went to London last year.

– Yesterday, hewalked

to school.

SIMPLE FUTURE

(Tương lai đơn)

KĐ: S + will / shall + V1 I will = I’ll

PĐ: S + will / shall + not + V1 (won’t / shan’t + V1)

NV: Will / Shall + S + V1 …?

– hành động sẽ xảy ra trong tương lai – tomorrow(ngày mai), next, in 2015, tonight(tối nay), soon(sớm) …. – He will comeback tomorrow.

– We won’t go to school next Sunday.

* Một số động từ bất qui tắc khi chia quá khứ đơn:

Nguyên mẫu

Quá khứ

Nghĩa

– be – was / were – thì, là, ở
– go – went – đi
– do – did – làm
– have – had – có
– see – saw – nhìn thấy
– give – gave – cho
– take – took – lấy
– teach – taught – dạy
– eat – ate – eaten
– send – sent – gửi
– teach – taught – dạy
– think – thought – nghĩ
– buy – bought – mua
– cut – cut – cắt, chặt
– make – made – làm
– drink – drank – uống
– get – got – có, lấy
– put – put – đặt, để
– tell – told – kể, bảo
– little – less – ít hơn
5. Số thứ tự:
– first – eleventh – twenty-first
– second – twelfth – twenty-second
– third – thirteenth – twenty-third
– fourth – fourteenth – twenty-fourth
– fifth – fifteenth – twenty-fifth
– sixth – sixteen – ……………
– seventh – seventeenth – …………..
– eighth – eighteenth – …………..
– ninth – nineteenth – …………..
– tenth – twentieth – thirtieth
6. Câu cảm thán:
What + a / an + adj + N!

Ex:

What a beautiful house!

What an expensive car!

7. Giới từ
  • chỉ nơi chốn:

on – next to

in (tỉnh, thành phố) – behind

under – in front of

near (gần) – beside (bên cạnh)

to the left / the right of – between

on the left (bên trái) – on the right (bên phải)

at the back of (ở cuối …) – opposite

on + tên đường

at + số nhà, tên đường

  • chỉ thời gian:

at + giờ – in + tháng, mùa, năm

on + thứ, ngày – from …to

after (sau khi) – before (trước khi)

Ex: at 6 o’clock

in the morning / in the afternoon / in the evening in August, in the autumn, in 2012

on Sunday, on 20th July from Monday to Saturday

  • chỉ phương tiện giao thông:

by; on

Ex: by car; by train, by plane

on foot.

8. Câu đề nghị:
  • Let’s + V1
  • Should we + V1 …
  • Would you like to + V-ing …?
  • Why don’t you + V-ing …?
  • What about / How about + V-ing …?

Ex: What about watching TV?

Câu trả lời:

– Good idea. / Great (tuyệt) / OK / – I’d love to.

– I’m sorry, I can’t.

Ex: Let’s go to the cinema.

Should we play football?

Would you like to go swimming?

9. Lời hướng dẫn (chỉ đường):
  • Could you please show me / tell me the way to the ….., please?
  • Could you tell me how to get to the ….?
  • go straight (ahead) đi thẳng
  • turn right / turn left quẹo phải / quẹo trái
  • take the first / second street on the right / on the left quẹo phải / trái ở con đường thứ nhất / thứ hai

Ex:

– Excuse me. Could you show me the way to the supermarket, please?

– OK. Go straight ahead. Take the first street on the right. The supermarket is in front of you

10. Hỏi giờ :

What time is it?

What’s the time?

Do you have the time?

  • Giờ đúng: It’s + giờ + phút
  • Giờ hơn: It’s + phút + past + giờ hoặc It’s + giờ + phút
  • Giờ kém: It’s + phút + to + giờ hoặc It’s + giờ + phút
11. Mất bao lâu để làm gì:

How long does it take + (O) + to V => It takes + (O) + thời gian + to V…

Ex: How long does it take you to do this homework?

12. Hỏi về khoảng cach:

How far is it from ………………to ……………?

=> It’s about + khoảng cách

13. Cách nói ngày tháng :

Tháng + ngày

Hoặc the + ngày + of + tháng

Ex: May 8th

the 8th of May

14. Have fun + V_ing : Làm việc gì một cách vui vẻ 15. Hỏi giá tiền :

How much + is / are + S ? => S + is / are + giá tiền

How much + do /does + S + cost ? => S + cost(s) + giá tiền

16. Tính từ kép:

Số đếm – N(đếm được số ít)

EX: 15-minute break ( có dấu gạch nối và không có S)

17. Lời khuyên:
  • S + should / shouldn’t
  • S + ought to + V1
  • S + must
29 tháng 12 2017

Cảm ơn bạn nhé

17 tháng 6 2021

Giả sử 2 pt vô nghiệm. Khi đó \(p_1^2< 4q_1;p_2^2< 4q_2\Rightarrow p_1^2+p_2^2< 4\left(q_1+q_2\right)\le2p_1p_2\Leftrightarrow\left(p_1-p_2\right)^2< 0\). (vô lí)

Do đó tồn tại 1 pt có nghiệm

24 tháng 6 2018

\(2n^3-38n=2\left(n^3-19n\right)=2\left(n^3-n-18n\right)=2\left(n\left(n^2-1\right)-18n\right)=2\left(n\left(n-1\right)\left(n+1\right)-18n\right)\)

vì n,n-1,n+1 là 3 số nguyên liên tiếp \(n\left(n-1\right)\left(n+1\right)⋮3\)

   n,n-1 là 2 số nguyên liên tiếp \(\Rightarrow n\left(n-1\right)⋮2\Rightarrow n\left(n-1\right)\left(n+1\right)⋮2\)

\(\Rightarrow n\left(n-1\right)\left(n+1\right)⋮2\cdot3=6\)

\(18⋮6\Rightarrow18n⋮6\Rightarrow n\left(n-1\right)\left(n+1\right)-18n⋮6\)

\(2⋮2\)\(\Rightarrow2\left(n\left(n-1\right)\left(n+1\right)-18n\right)⋮2\cdot6=12\Rightarrow2n^3-38n⋮12\)(đpcm)

1 tháng 2 2016

HAY LẮM , BẠN LẤY Ở TRÊN MẠNG CHỨ GÌ .

CHÚC BẠN NĂM MỚI VUI VẺ NHÉ !

1 tháng 2 2016

thank you very much

20 tháng 5 2016

gọi x y là tốc độ vòi chảy trong 1 phút ta có pt 
90(x+y)= 5(15x+20y) 
giải ra sẽ có x/y=2/3 
nếu để vòi x chảy 75 phút rồi đóng và mở vòi y chảy 100 phút thì bể sẽ đầy 
sau 75 phút vòi x chảy thì số chất lỏng cần cho thêm vào bể sẽ là 100y 
do x/y=2/3 => 100y= 150x 
=> vòi x cần số thời gian là 150' +75' =225' để đầy bể 
sau đó bạn sẽ dễ tính ra được vòi còn lại

20 tháng 5 2016

Sao lại Thiên Ngoại Phi Tiên giải các bạn không bao giờ tích mà chỉ tích cho 2 thằng Nguyễn Hoàng Tiến và Nguyễn Huy Thắng

27 tháng 1 2016

tich minh cho minh len thu 8 tren bang sep hang cai

27 tháng 1 2016

giải cho mình đi

7 tháng 10 2018

Câu hỏi khó hiểu đc thì cậu bé hỏi vặn lại, còn câu dễ thì em bé trả lời đc.

Mik chỉ đoán vậy thôi hễ sai thì đừng k nhé!

Kb với Tiên Cá nha! Chat 1 chút nhé!

7 tháng 10 2018

ko hay

6 tháng 12 2018

đây là ngữ văn

nếu muốn biết hỏi ông bà  hoặc bố mẹ