K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 12 2017

câu 2

-cho dd BaCl2 vào tác dụng với các mẫu thử

+mẫu thử nào xuất hiện kết tủa là Na2SO3, Na2SO4

BaCl2+Na2SO3->BaSO3+2NaCl

BaCl2+Na2SO4->BaSO4+2NaCl

+Mẫu thử ko có hiện tượng gì là NaHSO3

-Lọc lấy 2 kết tủa ở 2 mẫu thử đem nhiệt phân

+Mẫu thử nào có khí mùi hắc là BaSO3=>mẫu thử ban đầu là Na2SO3

BaSO3->BaO+SO2

+mẫu thử còn lại là Na2SO4

25 tháng 12 2017

Câu 1:

_Lấy mẫu thử của 8 chất bột rồi dùng dd HCl đặc để phân biệt:
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện kết tủa màu trắng là Ag2O
Ag2O+2HCl=>2AgCl+H2O
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện khí màu vàng lục là MnO2.
MnO2+4HCl(đặc)=>MnCl2+Cl2+2H2O
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện dung dịch có màu vàng nâu là Fe2O3.
Fe2O3+6HCl=>2FeCl3+3H2O
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện dung dịch có màu xanh là CuO
CuO+2HCl=>CuCl2+H2O
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện khí không màu là CaC2.
CaC2+2HCl=>CaCl2+C2H2
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện dung dịch không màu Na2O,CaO,Al2O3.
Na2O+2HCl=>2NaCl+H2O
CaO+2HCl=>CaCl2+H2O
Al2O3+6HCl=>2AlCl3+3H2O
_Dùng nước có pha dd phenolphtalein vào ba mẫu thử chất bột của Na2O,CaO,Al2O3.
+Mẫu thử nào không tan là Al2O3
+Mẫu thử nào tan và làm dd phenolphtalein hóa hồng là CaO,Na2O
CaO+H2O=>Ca(OH)2
Na2O+H2O=>2NaOH
_Dùng dd H2SO4 vào dd vừa tạo thành của CaO,Na2O
+Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng thì ban đầu là CaO
Ca(OH)2+H2SO4=>CaSO4+2H2O
+Mẫu thử không hiện tượng thì ban đầu là Na2O.

@Cẩm Vân Nguyễn Thị

4 tháng 7 2016

có 2 cái CaO luôn kìa => còn 7 chất thôi nha :

trích từng cái cho tác dụng với nước :

  • mẫu tan dung dịch trong suốt là Na2O: Na2O+H2O=>2NaOH
  • mẫu tan ít dung dịch đục  Cao: CaO+H2O=> Ca(OH)2
  • các mẫu không hiện tượng là các chất : Ag2O, Al2O3Fe2O3, MnO2, CuO

cho tất cả các mẫu không hiện tượng trên tác dụng với HCl

  • có tạo thành xanh lam là CuO: CuO+HCl=> CuCl2+H2O
  • kết tủa trắng Ag2O: Ag2O+2HCl=> 2AgCl+H2O
  • có khí bay lên là MnO2: MnO2+4HCl=> MnCl2+Cl2+2H2O
  • mẫu tan có dung dịch màu vàng là Fe2O3: Fe2O3+ 6HCl=> 2FeCl3+3H2O

OK ? Is this right..^^

8 tháng 2 2022

Chất cuối cùng là CaO2

8 tháng 10 2016

_Lấy mẫu thử của 8 chất bột rồi dùng dd HCl đặc để phân biệt: 
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện kết tủa màu trắng là Ag2O 
Ag2O+2HCl=>2AgCl+H2O 
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện khí màu vàng lục là MnO2. 
MnO2+4HCl(đặc)=>MnCl2+Cl2+2H2O 
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện dung dịch có màu vàng nâu là Fe2O3. 
Fe2O3+6HCl=>2FeCl3+3H2O 
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện dung dịch có màu xanh là CuO 
CuO+2HCl=>CuCl2+H2O 
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện khí không màu là CaC2. 
CaC2+2HCl=>CaCl2+C2H2 
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện dung dịch không màu Na2O,CaO,Al2O3. 
Na2O+2HCl=>2NaCl+H2O 
CaO+2HCl=>CaCl2+H2O 
Al2O3+6HCl=>2AlCl3+3H2O 
_Dùng nước có pha dd phenolphtalein vào ba mẫu thử chất bột của Na2O,CaO,Al2O3. 
+Mẫu thử nào không tan là Al2O3 
+Mẫu thử nào tan và làm dd phenolphtalein hóa hồng là CaO,Na2O 
CaO+H2O=>Ca(OH)2 
Na2O+H2O=>2NaOH 
_Dùng dd H2SO4 vào dd vừa tạo thành của CaO,Na2O 
+Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng thì ban đầu là CaO 
Ca(OH)2+H2SO4=>CaSO4+2H2O 
+Mẫu thử không hiện tượng thì ban đầu là Na2O.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

#Yahoo

8 tháng 10 2016

_Lấy mẫu thử của 8 chất bột rồi dùng dd HCl đặc để phân biệt: 
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện kết tủa màu trắng là Ag2O 
Ag2O+2HCl=>2AgCl+H2O 
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện khí màu vàng lục là MnO2. 
MnO2+4HCl(đặc)=>MnCl2+Cl2+2H2O 
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện dung dịch có màu vàng nâu là Fe2O3. 
Fe2O3+6HCl=>2FeCl3+3H2O 
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện dung dịch có màu xanh là CuO 
CuO+2HCl=>CuCl2+H2O 
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện khí không màu là CaC2. 
CaC2+2HCl=>CaCl2+C2H2 
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện dung dịch không màu Na2O,CaO,Al2O3. 
Na2O+2HCl=>2NaCl+H2O 
CaO+2HCl=>CaCl2+H2O 
Al2O3+6HCl=>2AlCl3+3H2O 
_Dùng nước có pha dd phenolphtalein vào ba mẫu thử chất bột của Na2O,CaO,Al2O3. 
+Mẫu thử nào không tan là Al2O3 
+Mẫu thử nào tan và làm dd phenolphtalein hóa hồng là CaO,Na2O 
CaO+H2O=>Ca(OH)2 
Na2O+H2O=>2NaOH 
_Dùng dd H2SO4 vào dd vừa tạo thành của CaO,Na2O 
+Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng thì ban đầu là CaO 
Ca(OH)2+H2SO4=>CaSO4+2H2O 
+Mẫu thử không hiện tượng thì ban đầu là Na2O.

26 tháng 7 2016

_Lấy mẫu thử của 8 chất bột rồi dùng dd HCl đặc để phân biệt: 
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện kết tủa màu trắng là Ag2O 
Ag2O+2HCl=>2AgCl+H2O 
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện khí màu vàng lục là MnO2. 
MnO2+4HCl(đặc)=>MnCl2+Cl2+2H2O 
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện dung dịch có màu vàng nâu là Fe2O3. 
Fe2O3+6HCl=>2FeCl3+3H2O 
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện dung dịch có màu xanh là CuO 
CuO+2HCl=>CuCl2+H2O 
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện khí không màu là CaC2. 
CaC2+2HCl=>CaCl2+C2H2 
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện dung dịch không màu Na2O,CaO,Al2O3. 
Na2O+2HCl=>2NaCl+H2O 
CaO+2HCl=>CaCl2+H2O 
Al2O3+6HCl=>2AlCl3+3H2O

- còn 3 chất chưa nhận biết đc, tiếp tục cho dd NaOH vào 3 ống nghiệm còn lại 
NaCl + NaOH--> ko PƯ --> Na2O 
CaCl2 + 2NaOH --> Ca(OH)2(kết tủa trắng ***c,tan ít trong nc) + 2NaCl ---->CaO 
AlCl3 + 3NaOH --> Al(OH)3 + 3H2O sau đó kết tủa trắng keo tan dần trong nc Al(OH)3 + NaOH --> NaAlO2 + 2H2O ---> Al2O3

26 tháng 7 2016

_Lấy mẫu thử của 8 chất bột rồi dùng dd HCl đặc để phân biệt: 
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện kết tủa màu trắng là Ag2O 
Ag2O+2HCl=>2AgCl+H2O 
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện khí màu vàng lục là MnO2. 
MnO2+4HCl(đặc)=>MnCl2+Cl2+2H2O 
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện dung dịch có màu vàng nâu là Fe2O3. 
Fe2O3+6HCl=>2FeCl3+3H2O 
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện dung dịch có màu xanh là CuO 
CuO+2HCl=>CuCl2+H2O 
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện khí không màu là CaC2. 
CaC2+2HCl=>CaCl2+C2H2 
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện dung dịch không màu Na2O,CaO,Al2O3. 
Na2O+2HCl=>2NaCl+H2O 
CaO+2HCl=>CaCl2+H2O 
Al2O3+6HCl=>2AlCl3+3H2O

- còn 3 chất chưa nhận biết đc, tiếp tục cho dd NaOH vào 3 ống nghiệm còn lại 
NaCl + NaOH--> ko PƯ --> Na2O 
CaCl2 + 2NaOH --> Ca(OH)2(kết tủa trắng ***c,tan ít trong nc) + 2NaCl ---->CaO 
AlCl3 + 3NaOH --> Al(OH)3 + 3H2O sau đó kết tủa trắng keo tan dần trong nc Al(OH)3 + NaOH --> NaAlO2 + 2H2O ---> Al2O3

10 tháng 6 2021

Có 7 oxit ở dạng bột : Na2O , CaO , Ag2O , Al2O3 , Fe2O3 , MnO2 , CuO , CaC2 nhận biết - Hoc24

Link đáp án tại đây , em xem thử nhé !

10 tháng 6 2021

Cái kia ko có SiO2 ạ

 

23 tháng 10 2021

Chọn B.

23 tháng 10 2021

A sai vì $NaCl, FeSO_4$ là muối

Chọn B

C sai vì $Ca(HCO_3)_2$ là muối

D sai vì $Na_2SO_3,CaCl_2$ là muối

6 tháng 1 2019

Trích mẫu thử, đánh số thứ tự từ 1 đến 5, sau đó nhỏ dd HCl vào các mẫu thử:

- Trường hợp tạo dd màu xanh lam là muối của Cu2+, vậy chất đầu là CuO:

C u O + 2 H C l → C u C l 2 + H 2 O

- Trường hợp tạo dd có màu xanh rất nhạt (có thể không màu) là muối của Fe2+, vậy chất đầu là FeO:

F e O + 2 H C l → F e C l 2 + H 2 O

- Trường hợp chất rắn bị hòa tan có khí thoát ra, chất ban đầu là (Fe + FeO):

F e + 2 H C l → F e C l 2 + H 2

F e O + 2 H C l → F e C l 2 + H 2 O

- Trường hợp dung dịch tạo ra có kết tủa màu trắng, thì chất ban đầu là  A g 2 O

A g 2 O + 2 H C l → 2 A g C l + H 2 O

- Trường hợp không xảy ra hiện tượng gì là M n O 2 .

⇒ Chọn A.

11 tháng 12 2020

B hoặc D

14 tháng 7 2018

Các chất thỏa mãn là: FeO; CuO ; ZnO ; PbO; Fe2O3; Ag2O và Fe3O4 .

Câu 1. Dãy chất nào sau đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch NaOH?A. BaO, Na2O, SO2 B. Fe2O3, BaO, ZnOC. CO2, SO2, P2O5 D. ZnO, CaO, N2O5Câu 2. Dùng chất nào sau đây để phân biệt được 2 chất bột Na2CO3 và Na2SO4 A.  H2O B. dung dịch HClC. dung dịch NaCl D. CO2Câu 3. Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất?A. CuO B. Fe2O3C. CaO D. Na2OCâu 4. Phản ứng giữa hai chất nà osauđây dùng để điều chế khí lưu huỳnh...
Đọc tiếp

Câu 1. Dãy chất nào sau đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch NaOH?

A. BaO, Na2O, SO2 B. Fe2O3, BaO, ZnO

C. CO2, SO2, P2O5 D. ZnO, CaO, N2O5

Câu 2. Dùng chất nào sau đây để phân biệt được 2 chất bột Na2CO3 và Na2SO4 

A.  H2O B. dung dịch HCl

C. dung dịch NaCl D. CO2

Câu 3. Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất?

A. CuO B. Fe2O3

C. CaO D. Na2O

Câu 4. Phản ứng giữa hai chất nà osauđây dùng để điều chế khí lưu huỳnh đioxit trong phòng thí nghiệm?

A. Na2SO3 và H2SO4 B. Na2SO3 và Ca(OH)2

C. S và O2 (đốt S) D. FeS2 và O2 (đốt quặng pirit sắt)

Câu 5. Cặp chất nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. HCl, KCl B. K2SO4 và AgNO3

C. H2SO4 và BaO D. NaNO3 và H2SO4

Câu 6. Kim loại X tác dụng với HCl loãng giải phóng khí Hiđro. Dẫn toàn bộ lượng khí H2 trên qua ống nghiệm chứa oxit, nung nóng thu được kim loại Y. Hai chất X, Y lần lượt là:

A. Ca và Al B. Mg và Fe

C. Na và Mg D. Al và Cu

Câu 7. Dãy chất nào sau đây gồm bazơ bị nhiệt phân hủy là?

A. Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Cu(OH)2 B. NaOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2

C. NaOH, BaOH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3 D. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2

Câu 8. Dẫn từ từ 1,12 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau phản ứng thu được muối

A. Na2CO3 B. Na2CO3 và NaHCO3

C. NaHCO3 D. NaHCO3, CO2

Câu 9. Cặp chất khi phản ứng tạo ra chất khí là.

A. Na2CO3 và HCl B. AgNO3 và BaCl2

C. K2SO4 và BaCl2 D. NaOH và Fe(NO3)3

Câu 10. Để làm sạch khí N2 từ hỗn hợp khí gồm N2, SO2, có thể dùng dung dịch nào sau đây?

A. H2SO4 B. Ca(OH)2

C. NaHSO3 D. CaCl2

Câu 11: Kim loại A tác dụng với HCl, sinh ra khí hiđrô. Dẫn toàn bộ khí hiđrô qua oxit của kim loại B và đun nóng thì oxit kim loại này sẽ bị khử cho kim loại B màu đỏ. A, B là cặp kim loại:

A. Au và Zn B. Fe và Al C. Zn và Cu D. Ag và Cu

Câu 12: Chất có thể tác dụng với nước tạo thành  một dung dịch không làm cho quỳ tím  chuyển thành màu đỏ là:

A. CaO B. P2O5    C.CO2     D. SO2

Câu 13  Sản phẩm của phản ứng phân huỷ Fe(OH)3 bởi nhiệt là :

A. FeO và H2O          B. FeO và H2             C. Fe2O3 và H2          D. Fe2O3 và H2O  

Câu 14 Cho AgNO3 tác dụng với HCl sản phẩm của phản ứng có:

           A. H2O    B. AgCl    C. NaOH          D. H2

Câu 15 Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2SO4 có hiện tượng:

A. Xuất hiện kết tủa màu trắng       C. Không có hiện tượng gì.

B. Xuất hiện kết tủa màu xanh.                   D. Có kết tủa màu đỏ

Câu 16 Cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch:

A.NaOH và HBr        B. H2SO4 và BaCl2   C.KCl và NaNO3    D.NaCl và AgNO3

Câu 17: 0,5mol CuO tác dụng vừa đủ với:

A. 0,5 mol H2SO4 B. 0,25 mol HCl C. 0,5 mol HCl D. 0,1 mol H2SO4

Câu 18: Dãy chất gồm các oxit axit là:

A. CO2, SO2, NO, P2O5 B. CO2, SO3, Na2O, NO2

C. SO2, P2O5, CO2, SO3 D. H2O, CO, NO, Al2O3

Câu 19: Khối lượng dung dịch NaOH 10 % cần để trung hoà 200 ml dung dịch HCl 1M là:

A. 40 gam B. 80 gam C. 160 gam D. 200 gam

Câu 20: 0,05 mol FeO  tác dụng vừa đủ với:

A. 0,02 mol HCl          B. 0,1 mol HCl            C. 0,05 mol HCl D. 0,01 mol HCl

Câu 21 : Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với nước?

A. CaO, CuO, SO3, Na2O. B. CaO, N2O5, K2O, CuO.

C. Na2O, BaO, N2O, FeO D. SO3, CO2, BaO, CaO.

Câu 22 : Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất?

A. CuO B. FeO C. CaO D. ZnO

Câu 23 : Để làm sạch khí O2 có lẫn tạp chất là khí CO2 và khí SO2 có thể dùng chất nào dưới đây?

A. Ca(OH)2 B. CaCl2 C. NaHSO3 D. H2SO4

Câu 24 : Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?

A. Ag, Fe, Mg B. Fe, Cu, Al C. Al, Mg, Zn D. Zn, Cu, Mg

Câu 25 : Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm đựng Cu(OH)2 thấy?

A. Cu(OH)2 không tan B. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch không màu.

C. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch màu xanh lam và có khí bay ra

D. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch có màu xanh lam.

Câu 26: Chất nào dưới đây không tác dụng được với axit H2SO4 đặc, nguội

A. Cu B. Al C. Mg D. Zn

Câu 27 : Dung dịch kiềm không có những tính chất hóa học nào sau đây?

A. Làm quì tím chuyển sang màu xanh B. Tác dụng với axit

C. Tác dụng với dung dịch oxit axit D. Bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ

Câu 28 : Cặp chất có thể tồn tại được trong cùng một dung dịch là

A. NaCl và NaOH B. KOH và H2SO4

C. Ca(OH)2 và HCl D. NaOH và FeCl2

Câu 29 : Loại phân đạm có hàm lượng nitơ cao nhất là

A. (NH4)2SO4 B. NH4NO3 C. CO(NH2)2 D. NH4Cl

Câu 30: Cho các chất: SO2, NaOH, MgCO3, CaO và HCl. Số cặp chất phản ứng được với nhau là

A. 2 B. 4 C. 3 D. 5

0