K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 12 2017

+ Điều chế bazo tan :

\(K2O+H2O->2KOH\left(tan\right)\)

+ điều chế bazo không tan

\(CuO+2Hcl->CuCl2+H2O\)

\(Fe2O3+6Hcl->2FeCl3+3H2O\)

\(CuCl2+2KOh->Cu\left(OH\right)2\downarrow+2KCl\)

\(FeCl3+3KOH->Fe\left(OH\right)3\downarrow+3KCl\)

6 tháng 12 2017

Bazo tan(KOH)

K2O + H2O -> 2KOH

Bazo ko tan

CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O

CuCl2 + 2KOH -> Cu(OH)2 + 2KCl

Fe2O3 + 6HCl -> 2FeCl3 + 3H2

FeCl3 + 3NaoH -> Fe(OH)3 + 3NaCl

25 tháng 10 2021

\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)

\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

\(\rightarrow\)

\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaCl\)

25 tháng 10 2021

F e 2 O 3 + 6 H C l → 2 F e C l 3 + 3 H 2 O

N a 2 O + H 2 O → 2 N a O H

 F e C l 3 + 3 N a O H → F e ( O H ) 3 + 3 N a C l

\(KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}KCl+\dfrac{3}{2}O_2\uparrow\)

\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)

\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)

\(2Al+3CuCl_2\rightarrow2AlCl_3+3Cu\)

18 tháng 4 2021

KClO3-to>KCl +O2

Al+O2->toAl2O3

Al+HCl->AlCl3+H2

CuO+H2-to>Cu+H2O

 

 
6 tháng 7 2021

a) Phương trình điều chế các dung dịch bazo :

  Pt :    CaO + H2\(\rightarrow\) Ca(OH)2

            Na2O + H2\(\rightarrow\) 2NaOH

 b) Phương trình điều chế các bazo không tan

  Pt : CuO + H2\(\rightarrow\) Cu(OH)2

 Chúc bạn học tốt

         

Câu 1: - Viết PTHH điều chế oxit bazơ từ kim loại, bazơ không tan [1] Từ kim loại: Kim loại + O2 𝑡 0 → oxit bazơ Na + O2 𝑡 0 → K + O2 𝑡 0 → Ca + O2 𝑡 0 → Mg + O2 𝑡 0 → Zn + O2 𝑡 0 → Al + O2 𝑡 0 → Fe + O2 𝑡 0 → Cu + O2 𝑡 0 → Từ bazơ không tan: Bazơ không tan 𝑡 0 → oxit bazơ + nước Mg(OH)2 𝑡 0 → Cu(OH)2 𝑡 0 → Fe(OH)2 𝑡 0 → Al(OH)3 𝑡 0 → - Viết phương trình hoá học giữa oxit bazơ tác dụng với axit. [1] Oxit bazơ +...
Đọc tiếp

Câu 1: - Viết PTHH điều chế oxit bazơ từ kim loại, bazơ không tan [1] Từ kim loại: Kim loại + O2 𝑡 0 → oxit bazơ Na + O2 𝑡 0 → K + O2 𝑡 0 → Ca + O2 𝑡 0 → Mg + O2 𝑡 0 → Zn + O2 𝑡 0 → Al + O2 𝑡 0 → Fe + O2 𝑡 0 → Cu + O2 𝑡 0 → Từ bazơ không tan: Bazơ không tan 𝑡 0 → oxit bazơ + nước Mg(OH)2 𝑡 0 → Cu(OH)2 𝑡 0 → Fe(OH)2 𝑡 0 → Al(OH)3 𝑡 0 → - Viết phương trình hoá học giữa oxit bazơ tác dụng với axit. [1] Oxit bazơ + axit → muối + nước MgO + HCl → MgO + H2SO4 → ZnO + HCl → ZnO + H2SO4 → Al2O3 + HCl → Al2O3 + H2SO4 → Fe2O3 + HCl → Fe2O3 + H2SO4 → CuO + HCl → CuO + H2SO4 → - Viết phương trình hoá học dung dịch bazơ tác dụng với dung dịch muối. [1] DD Bazơ + dd muối → Bazơ mới + muối mới (chất kết tủa hoặc dễ bay hơi) Ba(OH)2 + Na2SO4 → NaOH + CuSO4 → NaOH + MgCl2 →

0
11 tháng 8 2016
A) hòa tan CuSO4 vào nướcSắt tác dụng với oxi              3Fe+2O2Fe3O4      Fe+8HCl+Fe3O4 4FeCl2+4H2O          Al+CuSO4 Al2(SO4)3 +Cu        2Al+6HCl 2AlCl3+3H2B)     Na2O+H2O2NaOH       CuO+H2SO4 CuSO4+H2O           CuSO4+2NaOH Cu(OH)2+Na2SO4         Fe2O3+3H2SO4  Fe2(SO4)3 +3H2O            Fe2(SO4)3+6NaOH2Fe(OH)3+3Na2SO4
11 tháng 8 2016
A) hòa tan CuSO4 vào nướcSắt tác dụng với oxi              3Fe+2O2Fe3O4      Fe+8HCl+Fe3O4 4FeCl2+4H2O          Al+CuSO4 Al2(SO4)3 +Cu        2Al+6HCl 2AlCl3+3H2B)     Na2O+H2O2NaOH       CuO+H2SO4 CuSO4+H2O           CuSO4+2NaOH Cu(OH)2+Na2SO4         Fe2O3+3H2SO4  Fe2(SO4)3 +3H2O            Fe2(SO4)3+6NaOH2Fe(OH)3+3Na2SO4
19 tháng 9 2023

\(a.CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ b.CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ c.CaCO_3\xrightarrow[]{t^0}CaO+CO_2\\ d.CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\\ SO_3+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)